CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT44 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý hoạt động của bơm xăng điện kiểu màng. Câu 2: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý làm việc của cầu chủ động loại đơn (theo hình vẽ).<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống đèn cốt - pha loại có rơle điều khiển (theo sơ đồ).<br />
<br />
1<br />
<br />
DUYỆT<br />
<br />
................Ngày .............tháng............năm 2012 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ<br />
<br />
2<br />
<br />
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT44 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) Câu Nội dung I. Phần bắt buộc 1 Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý hoạt động của bơm xăng điện kiểu màng.<br />
1. Sơ đồ cấu tạo: 1- Tiếp điểm 2- cuộn dây 3- lò xo 4- Màng bơm 5- Van thoát 6- Đường xăng ra 7- Đường xăng vào 8- Van nạp 9- Tấm thép 2. Đặc điểm cấu tạo: Bơm xăng loại này có hai phần: Phần điện gồm cặp tiếp điểm nối với một đầu cuộn dây. Cuộn dây để tạo ra lực từ hóa, đầu còn lại của cuôn dây được nối mass. Phần cơ gồm: màng bơm bắt trên tấm thép và trục màng bơm. Van nạp lắp ở đường xăng vào, van thoát lắp ở đường xăng ra. 3. Nguyên lý hoạt động: Khi có dòng điện chạy vào cuộn dây (2) thông qua tiếp điểm (1), trong cuộn dây sinh ra từ trường hút tấm thép kéo màng bơm (4) đi lên tạo sự giảm áp, xăng hút vào qua van nạp (8). Lúc màng bơm đi lên qua trục màng bơm làm tiếp điểm (1) mở ra ngắt dòng điện từ acquy đến, làm từ trường trong cuộn dây mất, lò xo (3) đẩy màng bơm về vị trí ban đầu, đồng thời xăng bị nén qua van thoát (5) đến bộ chế hoà khí. Khi bộ chế hòa khí đầy xăng thì áp suất áp suất bên dưới màng bơm tăng, lò xo (3) bị nén màng bơm (4) võng lên, làm tiếp điểm (1) luôn mở ra nên không có dòng điện đi vào cuộn dây (2) vì vậy bơm ngưng hoạt động. Bơm xăng hoạt động trở lại khi có sự tiếp nhận xăng của bộ chế hòa khí.<br />
<br />
Điểm 3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Điền chú thích và trình bày nguyên lý làm việc của cầu chủ động loại đơn (theo hình vẽ).<br />
<br />
2<br />
<br />
1,6. Bánh răng mặt trời; 2. Bánh răng vành chậu; 3. Bánh răng quả dứa; 4. Bánh răng hành tinh; 5. Vỏ vi sai; 7. Trục chữ thập<br />
<br />
1<br />
<br />
Hoạt động : - Khi ôtô chuyển động thẳng (lực cản của hai bên bánh xe như nhau): hai bánh răng bán trục quay cùng một vận tốc góc, các bánh răng hành tinh không quay quanh trục của nó mà chỉ có tác dụng như một nêm làm cho hai bánh răng mặt trời quay như nhau, khi đó toàn bộ cơ cấu vi sai quay thành một khối. - Khi ôtô quay vòng (lực cản của hai bên bánh xe khác nhau): hai bánh răng bán trục quay với hai tốc độ góc khác nhau làm cho các bánh răng bán trục vừa quay quanh trục của nó vừa quay quanh trục của bánh răng mặt trời.<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống đèn cốt - pha loại có rơle điều khiển (theo sơ đồ). 1. Ắc qui 2. Dây điện 3. Rơ le 4. Cầu chì 5. Đèn cốt – pha 6. Giắc nối(cầu nối) 7. Đèn báo pha 8. Công tắc tổ hợp<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
* Hoạt động: + Khi bật công tắc chung nấc 2: - Công tắc cốt - pha ở nấc cốt: Dòng điều khiển đi như sau: (+) ắc qui cực 1 (rơle)W cực 2 a H-E mát. Dòng tải: (+) ắc qui cực 3(rơle) 5 cầu chì dây tóc cốt cầu nối bL- 0 mát âm ắc qui (đèn cốt sáng)<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
- Công tắc cốt- pha ở nấc pha: Dòng tải đèn pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc phacầu nối cH- I mát âm ắc qui (đèn pha sáng) Đèn báo pha :(+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha 7 cầu nối CH- I mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng) - Công tắc cốt - pha ở nấc nháy pha (công tắc chung tùy ý): Dòng điều khiển: (+) ắc qui cực 1(rơ le)W cực 2 A S-F-L mát. Dòng tải (tương tự nấc pha) Dòng tải: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc pha cầu nối CFL mát âm ắc qui (đèn pha sáng) Đèn báo pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha 7 cầu nối CF- L mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)<br />
<br />
Cộng I II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 … Cộng II Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
7<br />
<br />
3 10 năm 2012<br />
<br />
………………………….………………<br />
<br />
, Ngày<br />
<br />
……………………..………<br />
<br />
tháng<br />
<br />
……………….……<br />
<br />
3<br />
<br />