CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - LT 03 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm)<br />
Cho một máy biến áp ba pha có các số liệu sau đây: Sđm = 5600 kVA; U1/U2 = 35000/66000 V; I1/I2 = 92,5/49 A; P0 = 18,5 kW; i0 = 4,5%Iđm; Un = 7,5%; Pn = 57 kW; f = 50 Hz; Y/∆-11. Hãy xác định: a. Các tham số lúc không tải z0, r0 và x0. b. Các tham số ngắn mạch zn, rn, xn và các thành phần của điện áp ngắn mạch.<br />
<br />
Câu 2: (4 điểm) Sơ đồ mạch điện máy khoan đứng 2A – 125: (hình vẽ 3.1). Động cơ truyền động chính có thông số: Pđm = 2,8 kW ; cos = 0,83 ; = 82% ;380/220 V. a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện. b. Hãy cho biết các nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính. c. Khi động cơ truyền động chính bị quá tải thì sơ đồ hoạt động thế nào? d. Cho phép động cơ quá tải đến 10%. Hãy xác định trị số đặt trên rơle nhiệt. Biết điện áp lưới 380/220V Câu 3: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ………, ngày ………. tháng ……. năm ……<br />
DUYỆT<br />
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP<br />
<br />
TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
1/2<br />
<br />
380/36V<br />
<br />
ĐCS<br />
<br />
CD1 1CC<br />
<br />
B<br />
1K 2K 9 TG 3 1K 6 2 1<br />
RN<br />
<br />
2K 1K<br />
<br />
4<br />
<br />
2CD RN<br />
<br />
2K 1K 7 5<br />
<br />
TG 2<br />
<br />
2K<br />
<br />
§2<br />
§1<br />
<br />
Hình 3.1: Sơ đồ mạch điện của máy khoan đứng 2A-125<br />
<br />
2/2<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ:.ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN - LT 03 Câu 1 Nội dung<br />
Cho một máy biến áp ba pha có các số liệu sau đây: Sđm = 5600 kVA; U1/U2 = 35000/66000 V; I1/I2 = 92,5/49 A; P0 = 18,5 kW; i0 = 4,5%Iđm; Un = 7,5%; Pn = 57 kW; f = 50 Hz; Y/∆-11. Các tham số lúc không tải: Điện áp pha sơ cấp:<br />
U 1f U1 3 35000 3 20208 V<br />
<br />
Điểm 3<br />
<br />
a.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Dòng điện pha không tải: I0f = 0,045I = 0,045. 92,5 = 4,16A. Các tham số không tải:<br />
z0 r0 U 1f 20200 48576Ω , I 0f 4,16 P0 18500 356Ω 3I 0f 3.4,162<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25 0,25 0,25<br />
<br />
2 x 0 z2 r0 48502 3562 48445Ω , 0<br />
<br />
b. Các tham số ngắn mạch: Điện áp pha ngắn mạch tính từ phía sơ cấp: U1n = U1f . un = 20200 . 0,075 = 1520V. Các tham số ngắn mạch:<br />
zn rn U 1n 1520 16,4Ω I 1f 92,5 Pn 57000 1,8Ω 2 3I 1f 3.92,52<br />
2 n 2 n 2 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25 0,25 0,25<br />
<br />
x n z r 16,4 2,22 16,249Ω<br />
<br />
Các thành phần của điện áp ngắn mạch:<br />
<br />
1/4<br />
<br />
u nr % <br />
<br />
I 1f rn 92,5.2,22 100 100 1,01 U 1f 20208<br />
<br />
0,25 0,5<br />
<br />
I x 92,5.16,3 u nx % 1f n 100 100 7,45 U 1f 20208<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
<br />
. Mạch điện của máy khoan đứng 2A - 125 - Mạch động lực: - Mạch điều khiển: - Mạch chiếu sáng: Nguyên lý hoạt động: - Mở máy: + Đóng cầu dao CD; + Muốn khoan chi tiết: Tay gạt về vị trí khoan chi tiết: Tiếp điểm TG 1-2,TG 3-2,TG 4 -2 đóng.Tiếp điểm TG 5-2,TG 6-2 mở 1K tác động Đ1 quay thuận trục khoan quay thuận.Đồng thời tiếp điểm 1K 4 -3 đóng ,1K 5-7 mở không cho 2K tác động đồng thời + Muốn rút mũi khoan: Tay gạt về vị trí rút mũi khoan: Tiếp điểm TG 1-2,TG 6-2,TG 5 -2 đóng.Tiếp điểm TG 3 -2,TG 4 -2 mở 2K tác động .Đồng thời tiếp điểm 2K 5 -6, 2K 5-7 mở 1K thôi tác động Đ1 được cắt khỏi lưới 2K tác động Đ1 quay ngược trục khoan quay ngược. - Muốn dừng máy: Tay gạt về vị trí giữa: Tiếp điểm TG 1-2, mở. 1K hoặc 2K thôi tác động Đ1 ngừng hoạt động. . Các nguyên nhân gây quá tải cho động cơ truyền động chính: Nguyên nhân về điện: - Điện áp lưới giảm thấp. - Mất 1 trong 3 pha lưới điện cung cấp cho động cơ.<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
b<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Nguyên nhân về cơ khí: - Do động cơ: + Khô dầu mỡ. + Kẹt trục động cơ + Động cơ bị sát cốt + Kẹt quạt làm mát phía sau động cơ - Do khớp truyền động từ động cơ sang máy khoan: + Thiếu dầu bôi trơn. + Kẹt hệ thống bánh răng.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2/4<br />
<br />
- Do máy khoan: + Kẹt trục khoan. + Do vật liệu của phôi cứng, không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. + Do tỷ số tiến dao vượt quá định mức. c Khi động cơ truyền động chính bị quá tải thì dòng điện vào động cơ Đ1 tăng rơ le nhiệt RN tác động tiếp điểm thường kín RN mở ra 1K hoặc 2K thôi tác động Đ1 ngừng hoạt động.<br />
Iđm Pđm 3U.cos .η 3 2,8.10 3.380.0,83.0,82 6,26 A<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
d<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Iqt10% Iđm 10% Iđm 6,26 10%.6,26 6,886 A<br />
<br />
0,25 3<br />
<br />
3<br />
<br />
IcđRN = 6,9 A Câu tự chọn, do các trường biên soạn<br />
<br />
380V/ 36V<br />
<br />
CD1 1CC<br />
<br />
B<br />
1K 2K TG 3 6 2 1<br />
RN<br />
<br />
2K 1K<br />
<br />
1K 4<br />
<br />
2CD RN<br />
<br />
2K 1K 5<br />
<br />
TG 2 2K<br />
<br />
§2<br />
§1<br />
<br />
Hình 3.1: Sơ đồ mạch điện của máy khoan đứng 2A-125 ………, ngày ………. tháng ……. năm ……<br />
DUYỆT<br />
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP<br />
<br />
TIỂU BAN ĐỀ THI<br />
<br />
3/4<br />
<br />