CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐCN – LT 38 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực có Uđm = 380V; đấu Y; tần số f = 50Hz; Pđm = 28 kw; nđm = 980 vòng/phút; Cos = 0,88; tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2 kw; tổn hao cơ là 1,1 kw (Bỏ qua tổn hao phụ). Khi tải định mức hãy xác định: - Tổn hao đồng trên rôto? - Hệ số trượt? - Hiệu suất? - Dòng điện Stato? - Tần số dòng điện rôto? Câu 2: (2,5 điểm) Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian. Câu 3: (2,5 điểm) Tính chọn các thiết bị có trong mạng điện (Cầu dao: CD, Cầu chì CC, Áp tô mát: ATM) như hình vẽ sau: Bảng thông số thiết bị được cho trong bảng sau: TT Pđm (kW) Cos Kmm Ksd Chế độ khởi động Động cơ Đ1 12 0,8 4 0,2 Có tải Động cơ Đ2 10 0,8 3 0,25 Không tải Động cơ Đ3 22 0,85 4 0,15 Không tải<br />
<br />
1/2<br />
<br />
CD<br />
<br />
CC 0,4kV ATM1 ATM2 TG ATM3<br />
<br />
Đ1<br />
<br />
Đ2<br />
<br />
Đ3<br />
<br />
Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút)<br />
………,<br />
<br />
ngày ………. tháng ……. năm ………<br />
TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
DUYỆT<br />
<br />
HĐ THI TỐT NGHIỆP<br />
<br />
2/2<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐCN – LT 38 Câu Nội dung I. Phần bắt buộc Cho động cơ không đồng bộ 3 pha 6 cực Uđm = 380V đấu Y, tần số f = 50Hz, Pđm = 28 kw nđm = 980 vòng/phút, Cos = 0,88, tổn hao đồng và sắt Stato là 2,2 kw, tổn hao cơ là 1,1 kw ( Bỏ qua tổn hao phụ ) Khi tải định mức hãy xác định : 1 1. Hệ số trượt , 2. Tổn hao đồng rôto, 3. Hiệu suất, 4. Dòng điện Stato 5. Tần số dòng điện rôto - Hệ số trượt S 1.1 Ta có : n1 =<br />
60 f 60 * 50 1000 vòng/phút P 3 n n 1000 980 0,02 S= 1 n1 1000<br />
<br />
Điểm 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1.2<br />
<br />
- Tổn hao đồng rôto Ta có : Pcơ = Pđm + Pco+ Pphu = 28 +1,1 + 0 = 29,1( Kw ) Mặt khác : Pcơ = (1-S)Pđt Pđt =<br />
Pco 29,1 29,7 kW 1 s 1 0,02<br />
<br />
0,75<br />
<br />
Vậy tổn hao đồng roto Pcu2 = S0Pđt = 0,02*29,7 = 0,594 (KW) 1.3 - Hiệu suất: =<br />
P2 Trong đó: P1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P2 = Pđm = 28 KW P1 = Pđm + Pstato = 29,7 + 2,2 = 31,9 (KW)<br />
<br />
28 0,88 31,9<br />
<br />
% = 88%<br />
<br />
1/4<br />
<br />
1.4 1.5 2<br />
<br />
- Dòng điện stato : I =<br />
<br />
P1 3U dm cos <br />
<br />
<br />
<br />
31900 56,11 ( A ) 3.380.0,88<br />
<br />
0,25 0,25 2,5<br />
<br />
- Tần số dòng điện roto f2 = S*f1 = 0,02*50 = 1( Hz ) Thiết lập và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện khởi động động cơ một chiều kích từ song song qua 3 cấp điện trở phụ, khống chế theo nguyên tắc thời gian.<br />
<br />
2.1<br />
MCB<br />
<br />
1<br />
<br />
F1 CK MC<br />
<br />
F2<br />
<br />
m<br />
<br />
R3 MC3<br />
<br />
R2 MC2<br />
<br />
R1 MC1<br />
<br />
MC<br />
<br />
MC OFF MC t1 t1 MC1 t2 t2 MC2 t3 t3 MC3 MC3 ON MC<br />
<br />
2.2 2.3<br />
<br />
Sơ đồ nguyên lý Các trang bị điện gồm: Át tô mát MCB, các CTT : MC, MC1, MC2, 0,25 MC3; các điện trở khởi động R1,R2,R3; các rơ le thời gian T1,T2,T3 ; cầu chì F1,F2 và bộ nút ấn. 1 Nguyên lý làm việc của mạch: Đóng áttômát MCB cấp điện cho mạch, cuộn dây kích từ có điện. ấn ON để thì CTT MC có điện đóng các tiếp điểm thường mở đưa ĐCvào làm việc với cả 3 cấp điện trở. Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 3 cấp điện trở, đồng thời T1 có điện . Sau thời gian chỉnh định của T1, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC1 và T2. MC1 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R1 Động cơ tăng tốc theo đặc tính biến trở ứng với cả 2 cấp điện trở, . Sau thời gian chỉnh định của T2, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC2 và T3. MC2 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R2 Động cơ tăng tốc theo đặc<br />
<br />
2/4<br />
<br />
2.4 3<br />
<br />
tính biến trở ứng với 1 cấp điện trở,. Sau thời gian chỉnh định của T3, tiếp điểm thường mở đóng chậm của nó đóng lại cấp điện cho MC3. MC3 có điện đóng tiếp điểm thường mở của nó loại R3 Động cơ tăng tốc theo đặc tính tự nhiên đến làm việc tại điểm làm việc của nó. Để ngừng làm việc ấn OFF, mạch trở về trạng tháI ban đầu. Nguyên lý bảo vệ của mạch Để bảo vệ ngắn mạch cho mạch động lực có át tômát MCB. Để bảo vệ quá tảI cho động cơ có F1 và F2. Tính chọn các thiết bị có trong mạng điện (Cầu dao: CD, Cầu chì CC, Áp tô mát: ATM) Xác định dòng điện phụ tải Áp dụng công thức: IđmĐ =<br />
Pđm 3.U đm . cos <br />
<br />
0,25<br />
<br />
2,5 0,5<br />
<br />
+ Dòng điện định mức của động cơ 1: 3.1 IđmĐ1 =<br />
12 Pđm1 = =22,06 22 (A) 3.U đm . cos 1,7.0,4.0,8<br />
Pđm 2 10 = =18,38 18,4 (A) 3.U đm . cos 1,7.0,4.0,8<br />
<br />
+ Dòng điện định mức của động cơ 2: IđmĐ2 =<br />
<br />
+ Dòng điện định mức của động cơ 3: IđmĐ3 =<br />
22 Pđm 3 = =38,06 38 (A) 3.U đm . cos 1,7.0,4.0,85<br />
<br />
3.2<br />
<br />
: Xác định dòng điện mở máy cho động cơ: Áp dụng công thức: ImmĐ = Kmm.IđmĐ + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ1: ImmĐ1 = Kmm.IđmĐ1 = 4x22 = 88(A) + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ2: ImmĐ2 = Kmm.IđmĐ2 = 3x18,4 = 55,2(A) + Dòng điện mở máy cho động cơ Đ3: ImmĐ3 = Kmm.IđmĐ3 = 4x38 = 152(A) Chọn áp tô mát cho từng máy : Các thông số để lựa chọn áp tô mát: . Số cực của AT = số pha lưới điện . UđmAT Uđmlưới điện . IđmAT ILVmax=<br />
I mmĐ<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
3.3<br />
<br />
<br />
<br />
Trong đó: = 2,5 - động cơ khởi động không tải hoặc tải nhỏ. = 1,6 – động cơ khởi động có tải. Chọn áp tô mát cho từng động cơ : + Chọn áp tô mát cho động cơ Đ1: . Chọn áp tô mát loại 3 pha 3 cực . UđmAT 0,4 KV<br />
<br />
3/4<br />
<br />