CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 47 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1 điểm) Cơ cấu đo từ điện có dòng điện định mức qua cơ cấu Icc = 50 µA, điện trở cơ cấu Rcc = 10k. Người ta mắc cơ cấu đo trên với 2 điện trở shunt R1, R2 để tạo ra Ampe-mét có 2 giới hạn đo: I1 = 10 mA; I2 = 100mA. a) Vẽ sơ đồ Ampe-mét theo phương pháp các điện trở shunt mắc nối tiếp. b) Tính giá trị điện trở shunt R1, R2 . Câu 2: (1,5 điểm) Động cơ 1 chiều có công suất định mức 1,5 KW, điện áp định mức 220V, tốc độ định mức 1500 vòng/phút, hiệu suất 0,82. Tính mômen định mức, dòng điện định mức và tổng tổn hao của động cơ? Câu 3: (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện mở máy Y/∆ động cơ KĐB 3 pha quay một chiều, điều khiển theo nguyên tắc thời gian . Câu 4: (2 điểm) Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Nâng hàng Xe con Xe lớn Pđm (kW) 12 4 8 % 15 15 15 cos 0.76 0.72 0.75 Iđm (A) 27.5 kmm 5.5<br />
<br />
Biết điện áp định mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1 Câu 5: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ………, ngày ………. tháng ……. năm …. DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN<br />
1/1<br />
<br />
TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN – LT 47<br />
C âu I.Phần bắt buộc Nội dung Điểm<br />
1đ<br />
<br />
1<br />
<br />
Cơ cấu đo từ điện có dòng điện định mức qua cơ cấu Icc = 50 µA, điện trở cơ cấu Rcc = 10k. Người ta mắc cơ cấu đo trên với 2 điện trở shunt R1, R2 để tạo ra Ampe-mét có 2 giới hạn đo: I1 = 10 mA; I2 = 100mA. a) Vẽ sơ đồ Ampe-mét theo phương pháp các điện trở shunt mắc nối tiếp. b) Tính giá trị điện trở shunt R1, R2 . a) Sơ đồ Ampemét hai giới hạn đo: Rcc Icc I U<br />
A<br />
<br />
Trả lời:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
IS<br />
<br />
R2 I2<br />
<br />
R1 I1 K<br />
<br />
b) Tính các giá trị điện trở shunt R1 và R2: - Khi khóa K ở vị trí I1 = 10 mA:<br />
RS1 R1 R2 Rcc I1 1 I cc<br />
<br />
0,25<br />
<br />
R1 R2 <br />
<br />
10 4 50,25 () (1) 10.10 3 1 50.10 6<br />
<br />
- Khi khóa K ở vị trí I2 = 100 mA:<br />
R S 2 R2 Rcc R1 10 R1 10 R1 3 I2 1999 100.10 1 1 6 I cc 50.10 4 10 R1 10 4 R1 R2 (2) 1999 100.10 3 1 50.10 6<br />
4 4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Giải hệ hai phương trình (1) và (2) ta có:<br />
1/4<br />
<br />
R1 = 45,22; R2 = 5,03. Câu 2 Động cơ 1 chiều có công suất định mức 1,5 KW, điện áp định mức 1,5đ 220V, tốc độ định mức 1500 vòng/phút, hiệu suất 0,82. Tính mômen định mức, dòng điện định mức và tổng tổn hao của động cơ?<br />
0.5<br />
<br />
Trả lời: - Mômen định mức của động cơ, áp dụng công thức:<br />
Pdm M dmdm Mm Pdm Pdm ndm 9,55 1,5.103 9,55( N .m) 1500 9,55<br />
<br />
dm<br />
<br />
- Công suất đầu vào:<br />
P 1 Pdm<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1,5.103 1829,3(W ) 0,82<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Tổng tổn hao:<br />
P P Pdm 329,3(W ) 1<br />
<br />
- Dòng điện định mức:<br />
P U dm I dm I dm 1 P 1 8,31( A) U dm<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Vẽ sơ đồ mạch điện và trình bày nguyên lý làm việc của mạch điện mở máy Y/∆ động cơ KĐB 3 pha quay một chiều, điều khiển theo nguyên tắc thời gian .<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
Trả lời: : - Mạch điều khiển (0,5đ) - Mạch động lực (0,5đ)<br />
3 CD CC Đg Rn<br />
1<br />
<br />
1.0<br />
<br />
D<br />
<br />
3<br />
<br />
M Đg<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
Dg RTh RTh<br />
5 7<br />
<br />
2<br />
<br />
RN<br />
9<br />
<br />
K KY<br />
<br />
k<br />
13<br />
<br />
RTh kb k<br />
<br />
111<br />
<br />
ky<br />
<br />
mạch điện mở máy Y/∆ động cơ KĐB roto l ồng s óc ky<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Nguy ên l ý - C ấp nguồn cho mạch điều khiển và động l ực<br />
2/4<br />
<br />
- Ấn n út mở máy M(3,5) cuộn dây Dg (5,4) và Ky (13,4) có điện đồng thời làm cho các tiếp điểm Dg v à Ky ở mạch động lực đóng lại, động cơ bắt đầu mở máy ở trang thái đấu Y. - Khi đó Rth (5,4) cũng được cấp nguồn và bắt đầu tính thời gian duy trì cho các tiếp điểm của nó. Hết thời gian duy trì tiếp điểm Rth (7,9) đóng lại cấp nguồn cho cuộn dây K∆ (13,4). Các tiếp điểm K∆ động lực đóng lại, động cơ chuyển sang làm việc ở trạng thái đấu ∆, kết thúc quá trình mở máy. - Dừng máy nhấn nút D(3,5). Bảo vệ lien động Mạch được bảo vệ ngắn mạch và quá tải Liên động điện khoá chéo Ky (7,9) K∆ (11,13). Câu 4 Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Pđm (kW) % Iđm (A) kmm cos Nâng hàng Xe con Xe lớn 12 4 8 15 15 15 0.76 0.72 0.75 27.5 5.5<br />
2đ 0,5<br />
<br />
Biết điện áp định mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1 Trả lời: Trong nhóm máy, động cơ nâng hàng có dòng mở máy lớn nhất Imm = kmm.Iđm = 5,5.27,5 = 151 A Phụ tải tính toán của nhóm động cơ quay qui đổi về chế độ làm việc dài hạn ( =100%).<br />
3<br />
<br />
0,5 0,5<br />
<br />
Ptt Pdm . dmi (12 4 8) 0.15 = 9,3kW<br />
i 1 3<br />
<br />
Qtt Pdm . dmi .tg (12 0,15.0.85 4 0,15.1 8 0.15.0,88 8,2kVAR<br />
i 1<br />
<br />
Như vậy: Stt 9,32 6,2 2 = 12,4kVA Dòng điện tính toán của nhóm máy:<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3/4<br />
<br />
I tt <br />
<br />
Stt 12,4 18,8 A 3.U dm 3.0,38<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Dòng điện định mức của động cơ nâng hàng qui đổi về = 100%: Iđm(max) = 27,5. 0,15 = 10,6A Dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp cho cần trục: Iđn = 151 + (18,8 - 0,1.10,6) = 168,8A C ộng (I) II.Phần tự chọn , do trường biên soạn 1 2 … C ộng (II) Tổng cộng(I+II)<br />
<br />
0, 5<br />
<br />
………, ngày ………. tháng ……. năm……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀTHI<br />
<br />
4/4<br />
<br />