CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐDD - LT21 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1. (4 điểm) Tính toán các thông số để chế tạo máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng Biết: Chiều rộng của trụ : a = 2,2 cm Chiều dày của lõi thép: b = 2,6 cm Chiều rộng của cửa sổ: c = 1,1 cm Chiều cao của cửa sổ : h = 3,3 cm Điện áp sơ cấp 110V; 220V Điện áp thứ cấp : 3, 6, 9, 12V ( Bỏ qua tổn thất trong Máy biến áp) Câu 2: (3 điểm) Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3, a = 1 * Yêu cầu: Câu 3. (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ...……, ngày …. tháng …. năm …...... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐDD – LT21 Câu Nội dung I. Phần bắt buộc 1 Tính toán các thông số để chế tạo máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng Biết: Chiều rộng của trụ : a = 2,2 cm Chiều dày của lõi thép: b = 2,6 cm Chiều rộng của cửa sổ: c = 1,1 cm Chiều cao của cửa sổ : h = 3,3 cm * Yêu cầu: Điện áp sơ cấp 110V; 220V Điện áp thứ cấp : 3, 6, 9, 12V ( Bỏ qua tổn thất trong Máy biến áp) 1/ Tính tiết diện lõi thép: (Stt) Stt = a . b . K E (cm2) Stt = 2,2.2,6 . 0,9 =5,148 (cm2) KE – Hệ số ép chặt lõi thép (KE = 0,7 ÷ 1) 2/ Tính công suất lõi thép MBA: (S) S = (Stt / KP)2 (VA) S = (5,148 / 1,2)2 = 18.4 (VA) KP – Hệ số công suất ( K P = 1,1 ÷ 1,4) 3/ Tính dòng điện cuộn dây sơ cấp: (Isc) Isc = S / U1 (A) Isc = 18,4 / 220 = 0,0836 (A) U 1 – Điện áp lớn nhất phía sơ cấp ( U1 = 220 V) 4/ Tính tiết diện dây sơ cấp: (Ssc) Ssc = Isc / J (mm2) Ssc = 0,0836 / 3 = 0,0278 (mm2) J – Mật độ dòng điện ( J = 2,5 ÷ 6 A/mm2) 5/ Tính đường kính dây sơ cấp: (dsc) dsc = 1,13. SSC (mm) dsc = 1,13. 0,0278 = 0,19 (mm) 6/ Tính dòng điện cuộn dây thứ cấp: (Itc) Itc = S / U2 (A) Itc = 18,4/ 12 = 1,53 (A) U 2 – Điện áp lớn nhất phía thứ cấp ( U2 = 12 V) 7/ Tính tiết diện dây thứ cấp:(Stc) Stc = Itc / J (mm2) Điểm 7 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5 0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Stc = 1,53 / 3 = 0,51 (mm2) 8/ Tính đường kính dây thứ cấp: (dtc) dtc = 1,13. Stc (mm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
dtc = 1,13. 0,51 = 0,8(mm) 9/ Tính số vòng/ vôn: (W0) W0 = Kdq / Stt (Vòng/ vôn) 0,5 W0 = 50 / 5,148 = 9,7 (Vòng/ vôn) Kdq – Hệ số dây quấn (Kdq = 30 ÷ 60) 10/ Tính số vòng cho các cấp điện áp: - Cuộn dây sơ cấp: 0,25 W0-110 = 110 X 9,7 = 1067 (Vòng) W110-220 = 110 X 9,7 = 1067 (Vòng) - Cuộn dây thứ cấp: 0,25 W0-3v = U3 X W0 (Vòng) W0-3v = 3 X 9,7 = 29 (Vòng) W3-6v = U6 X W0 (Vòng) W3-6v = 3 X 9,7 = 29 (Vòng) W6-9v = U9 X W0 (Vòng) W6-6v = 3 X 9,7 = 29 (Vòng) W9-12v = U 12v X W0 (Vòng) W9-12v = 3 X 9,7 = 29 (Vòng) 11/ Kiểm tra hệ số lấp đầy: S W220V + Stc . W12V = 0,25 ÷ 0,35 Klđ sc . c.h.100 0,5 * Lưu ý: c; h (cm) đổi sang (mm) 0,0278 . 2134 + 0,51. 116 = 0,33 - Đạt yêu cầu Klđ 1,1.3,3.100 3 Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3, a = 1 Tính toán: q = Z/2p.m = 36/6.3 = 2 (rãnh) y = = Z/2p = 36/6 = 6 (khoảng cách) (1-7) q chẵn: yđ = 3q = 3.2 = 6 (rãnh) α = p.360/Z=3.360/36=30 (độ điện) λ = 120/ α = 4 (khoảng rãnh) (1-5) 0,25 0,25 0,25 0,25 2<br />
<br />
Sơ đồ trải:<br />
<br />
τ<br />
<br />
τ<br />
<br />
Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn Cộng (II) Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
7,0 3,0 10<br />
<br />
………, ngày ………. tháng ……. năm 2011<br />
<br />