CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐDD - LT47 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây stato máy điện xoay chiều 3 pha rôto lồng sóc theo kiểu đồng khuôn một lớp bước đủ đặt tập trung với số liệu sau: Z = 24; 2p = 4; m = 3; a = 1. và đầu dây ra pha A tại rãnh số 4 Câu 2: (3 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý và phân tích nguyên lý làm việc mạch mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc dùng phương pháp đổi nối sao - tam giác ( - ) sử dụng rơ le thời gian. Câu 3: (2 điểm) Tải 3 pha đối xứng nối Y có R= 3 , X=4 nối vào lưới có Ud= 220V. Xác định dòng điện, điện áp, công suất trong các trường hợp sau: a, Bình thường? b, Đứt dây pha A?<br />
R<br />
Ud<br />
<br />
L<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn) ...……, ngày …. tháng …. năm …...... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
1/1<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐDD – LT47 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 7 1 3 Tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây stato máy điện xoay chiều 3 pha rôto lồng sóc theo kiểu đồng khuôn một lớp bước đủ đặt tập trung với số liệu sau: Z = 24; 2p = 4; m = 3; a = 1. và đầu dây ra pha A tại rãnh số 4 Tính toán đúng các thông số kỹ thuật - Tính số bối trong một tổ bối: Z 24 q= = = 2 (rãnh) 2pm 12 - Tính bước cực : Z 24 τ= = = 6 (K/rãnh) 2p 4 - Tính độ lệch pha giữa hai rãnh liên tiếp: 360p 360 x 2 α= = = 30 (độ điện) Z 24 - Tính khoảng cách giữa các pha: 120 120 λ= = = 4 (K/rãnh) α 30 y1 = 2*2 + 1 = 5 (khoảng rãnh) y2 = 2*2 + 3 = 7 (khoảng rãnh)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1/4<br />
<br />
2<br />
1/2τ<br />
<br />
τ<br />
<br />
τ<br />
<br />
τ<br />
<br />
1/2τ<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4<br />
<br />
Y A<br />
2<br />
<br />
ZB<br />
<br />
C<br />
<br />
X<br />
2<br />
<br />
Vẽ sơ đồ nguyên lý và phân tích nguyên lý làm việc mạch mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc dùng phương pháp đổi nối sao - tam giác ( - ) sử dụng rơ le thời gian.<br />
3 A B CD 2CC D<br />
1 3<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
M<br />
5<br />
<br />
®g RN RTh<br />
6<br />
<br />
1Cc §g<br />
<br />
§g<br />
<br />
RTh RN<br />
5 7<br />
<br />
KY k<br />
9 4<br />
<br />
K<br />
11<br />
<br />
1§<br />
<br />
®kb<br />
<br />
k RTh<br />
13 15<br />
<br />
K ky<br />
<br />
KY ky 3®<br />
17<br />
<br />
2§<br />
<br />
RN<br />
2<br />
<br />
H×NH 1.38: s¬ ®å nguyªn lý M¹CH Më M¸Y Y - §KB 3 PHA R«to LåNG SãC<br />
<br />
Sơ đồ nguyên lý - Mạch động lực: - Mạch điều khiển. Gồm một động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc được<br />
<br />
0,25 0,5<br />
<br />
cung cấp điện bởi cầu dao CD. Công tắc tơ Đg, KY điều khiển cho động cơ 0,25 khởi động ở chế độ sao (Y), công tắc tơ Đg, K điều khiển động cơ chạy ở<br />
<br />
2/4<br />
<br />
chế độ tam giác (). RN là rơ le nhiệt. Nguyên lý làm việc: - Đóng cầu dao CD cung cấp nguồn cho mạch động lực và mạch điều khiển. Ấn nút mở máy M(3-5) cuộn dây Đg(5-6) và KY (15-6) có điện đồng thời, làm cho các tiếp điểm Đg và KY ở mạch động lực và điều khiển đóng lại, động cơ bắt đầu mở máy ở trạng thái đấu sao. - Khi đó RTh cũng được cấp nguồn và bắt đầu tính thời gian duy trì cho các tiếp điểm thời gian của nó. - Hết thời gian duy trì, tiếp điểm thường đóng mở chậm RTh(5-13) mở ra, cuộn dây KY bị cắt, đồng thời tiếp điểm thường mở đóng chậm RTh(5-7) đóng lại cấp nguồn cho cuộn dây K . Các tiếp điểm K động lực đóng lại, động cơ chuyển sang làm việc ở trạng thái đấu tam giác () và kết thúc quá trình mở máy. Ấn nút D(3-5) dừng toàn bộ mạch. Tác động bảo vệ: - Mạch được bảo vệ ngắn mạch nhờ cầu chì 1CC, 2CC - Quá tải nhờ rơ le nhiệt RN. - Liên động điện khóa chéo: K (7-9) và KY (13-15). 3 Tải 3 pha đối xứng nối Y có R= 3 , X=4 nối vào lưới có U d= 220V. Xác định dòng điện, điện áp, công suất trong các trường hợp sau ? a, Bình thường b, Đứt dây pha A<br />
A<br />
Ud<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0,25 0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
R<br />
<br />
L<br />
<br />
B<br />
<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
a, Khi làm việc bình thường tải đối xứng điện áp 3pha của tải là : Up=<br />
Ud 3 220 3 127 (V)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Theo sơ đồ như hình vẽ ta có : Id=Ip=<br />
Up z <br />
127 32 4 2 25,4 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
P = 3RIp2 = 3.3.(25,4)2 =5806W Q = 3XIp2 = 3.4.(25,4)2 =7742W<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3/4<br />
<br />
b, Khi đứt dây pha A tải không đối xứng theo sơ đồ hình vẽ có : IA =0, Tải pha B và pha C nối tiếp và đặt vào điện áp dây UBC. Vì tổng trở phức của pha B,C bằng nhau nên theo đồ thị véc tơ sau : UBN =UCN =<br />
U d 220 110 (V) 2 2<br />
0<br />
<br />
U AN =Udcos30 = 220.<br />
<br />
A<br />
<br />
IA=0<br />
<br />
R<br />
<br />
L<br />
<br />
0,25<br />
N<br />
<br />
3 110 3 (V) 2<br />
<br />
B<br />
<br />
IB<br />
<br />
Trị số hiệu dụng của dòng điện các pha là : IB = IC =<br />
U BC (2 R) (2 X )<br />
2 2<br />
<br />
C<br />
<br />
IC<br />
<br />
<br />
<br />
220 22 (A) 10<br />
X 4 =arctg = 53010’ R 3<br />
<br />
0,25 0,25 0,25 0,25 3<br />
<br />
Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện: B = C = arctg<br />
<br />
Công suất tác dụng : P = R.IB2 + R.IC2 = 3.22 2 +3.222 =2904W Công suất phản kháng : Q = X.IB2 + X.IC2 = 4.222 +4.222 =3872VAr II. Phần tự chọn, do các trường biên soạn<br />
<br />
………, ngày ………. tháng ……. năm …..<br />
<br />
4/4<br />
<br />