CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐTDD - LT46 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 Phút (Không kể thời gian giao đề thi)<br />
<br />
ĐỀ BÀI Câu 1 (2đ):<br />
Cho sơ đồ mạch cộng không đảo dùng Op-Amp như hình vẽ sau:<br />
<br />
Giả sử rằng Op-Amp lí tưởng và dòng vào IP = 0, biết các thông số của mạch như sau: R1 = R2 = R, R0 = 3,3k , Rf = 4,7k , U1 = 2mV, U2 = 3mV. Hãy xác định điện áp ngõ ra của mạch.<br />
R1<br />
<br />
Rf<br />
<br />
R2<br />
<br />
Ro<br />
<br />
Câu 2 (2đ): Nêu chức năng của các linh kiện và giải thích nguyên lý hoạt động của mạch khuếch đại công suất kiểu OTL có sơ đồ mạch như sau :<br />
R4<br />
<br />
7<br />
<br />
I2<br />
<br />
P<br />
<br />
R1<br />
<br />
C2<br />
<br />
R6<br />
2<br />
1 3<br />
<br />
0<br />
<br />
R7 C3 D1 R5<br />
<br />
Q3<br />
<br />
Vin<br />
<br />
C1<br />
<br />
C3<br />
<br />
Q1<br />
R3<br />
<br />
VR2 C5<br />
<br />
Q4<br />
0<br />
2<br />
3<br />
<br />
VR1 R2<br />
<br />
Q2<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
<br />
U2<br />
<br />
3<br />
<br />
-<br />
<br />
N<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
U1<br />
<br />
I1<br />
<br />
6<br />
<br />
Ur<br />
<br />
B+<br />
<br />
C6<br />
<br />
Vout<br />
<br />
SPEAKER<br />
<br />
Câu 3 (3đ): Vẽ và giải thích sơ đồ khối mạch giải mã hệ màu NTSC. Câu 4 (3đ): (phần tự chọn, các trường tự ra đề)<br />
ngày……..tháng……….năm……….. DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA ĐTDD - LT46 Câu I. Phần bắt buộc Nội dung Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Xác định điện áp ngõ ra của mạch Op-Amp: Theo sơ đồ mạch điện ta có: UN =<br />
Ro .U r Ro R f<br />
<br />
(1) 0.5đ<br />
<br />
Áp đụng định luật Kirrchoff 1 tại nút P ta có: I1 + I2 = 0<br />
<br />
U1 U P U 2 U P 0 R1 R2<br />
<br />
U P 1 1 U1 U 2 R R R R2 1 2 1<br />
<br />
(2) (3) (4)<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Do Op-Amp lí tưởng nên ta có: UP = UN Từ (1), (2), (3) ta có:<br />
Ro U r 1 1 U1 U 2 R R R Ro R f R2 1 2 1<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Do R1 = R2 = R nên biểu thức (4) được viết lại như sau:<br />
Ro U r 2 U1 U 2 Ro R f R R R0 R f 4,7 3,3 (U 1 U 2 ) .(2 3) 20mV Ur 2 2<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
2<br />
<br />
Nêu chức năng của các linh kiện và giải thích nguyên lý hoạt động của mạch khuếch đại công suất kiểu OTL có sơ đồ mạch như sau :<br />
<br />
R4<br />
<br />
B+<br />
R1 C2 R6<br />
2<br />
3<br />
<br />
C3 D1 R5 C6<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
R7<br />
<br />
Q3<br />
<br />
Vout<br />
<br />
Vin<br />
<br />
C1<br />
<br />
C3<br />
<br />
Q1<br />
R3<br />
0<br />
<br />
VR2 C5<br />
<br />
Q4<br />
2<br />
3<br />
<br />
SPEAKER<br />
<br />
VR1 R2<br />
<br />
Q2<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
* Chức năng các linh kiện : Q1 : Tiền khuếch đại Q2 : Khuếch đại công suất nhỏ ở chế độ hạng A. Q3, Q4 : cặp trasitro bổ phụ (khuếch đẩy) chế độ AB Vr1, R1 : phân cực cho Q1 là điện trở điều chỉnh phân cực cho Q1 làm thay đổi điện thế điềm giữa. R2 : Tải cho Q1 đồng thời tạo biến áp phân cực cho Q2 0.5đ R4, C2: lọc nhiều nguồn AC R5: Bố chỉnh nhiệt cho Q1, đồng thời lấy tín hiệu hồi tiếp âm về cực E của Q1 giảm méo, tăng chất lượng âm thanh của amly. Hồi tiếp về mạch DC để ổn định điện thế điểm giữa bằng nửa nguồn khi nhiệt độ biến đổi. R3, C3: Mạch này lọc bỏ tín hiệu hồi tiếp âm xuống để xác định hệ số khuếch đại . R6,R7 : tải một chiều qua Q2 VR2 : Biến trở điều chỉnh làm cự cho Q3, Q4 khuếch đại ở chế độ AB 0.5đ có tên là biến trở chình méo xuyên tâm. C1 : Tụ liên lạc tín hiệu vào C4: Tụ booktrap tụ tự hồi tiếp dương để tăng độ lợi ở bán kỳ dương và để sửa méo tín hiệu. C5 : Tụ hội tiếp âm ở tần số cao chống giao động tự kích. C6: Tụ xuất âm ngăn dòng DC tách tínhiệu AC ra loa ( 470 µF ÷1000µF ) * Nguyên lý hoạt động Giả sử bán kỳ dương, tín hiệu Vin đi vào cực B của Q1 qua tụ C1. Từ Q1 tín hiệu được khuếch đại và được lấy ra ở cực C. Tín hiệu ngõ ra này bị đảo pha 1800 và được đưa đến cực B của Q2. Tín hiệu này sẽ được khuếch đ đại tại Q2 và lấy ra ở cực C. Tín hiệu ngõ ra cửa C của Q2 sẽ bị đảo pha 1800 0.5<br />
<br />
so với tín hiệu ngõ vào. Vậy sau hai lần đão pha, tín hiệu ngõ ra của C của Q2 đồng pha với tín hiệu ngõ vào Vin, (và cũng đồng pha với ngõ ra cực E của Q3). Tiếp tục tín hiệu ngõ ra tải Q2 ở cực C, được đưa đến đồng thời cực B của Q3 và Q4. Nhưng do tính chất ở bán kỳ dương, áp trên cực B của Q1 tăng, làm cho Q1 dẫn yếu, làm cho áp rơi trên R2 thấp. Dẫn đến, Q2 cũng dẫn 0.5đ yếu, làm cho áp ra trên cực C của Q2 lớn, làm cho Q4 ngưng. Trong khi đó Q3 dẫn mạnh. Dòng điện IC của Q3 nạp vào tụ C4 qua R loa xuống mass tạo động lực đẩy loa. Do tín hiệu được lấy tại cực E của Q3 nên đồng pha với tín hiệu vào Vin, sau đó qua tụ xuất âm, gây đảo pha 180o. Do đó dòng điện qua loa là dòng điện hình sin nửa chu kỳ âm. Tương tự như vậy, với bán kỳ âm của tín hiệu vào Vin đi vào cực B của Q1 qua tụ C1. Do tính chất bán kỳ âm của tín hiệu vào, nên làm cho áp ở cực B của Q1 giảm. Dẫn đến Q1 dẫn mạnh, làm cho áp rơi trên R2 tăng, làm Q2 dẫn mạnh, làm cho áp ra tại cực C của Q2 giảm mạnh. Dẫn đến áp vào cực B của Q4 giảm mạnh, làm cho Q4 dẫn mạnh. Trong khi đó Q3 ngưng dẫn. Tín hiệu được lấy ra cực E của Q4 nên đồng pha với tín hiệu Vin vào. Dòng IC của Q4 làm tụ C6 xả xuống mạch qua R, tạo động lực kéo loa. Dòng điện qua Q4 là dòng điện hình sin nửa chu kỳ âm, qua tụ xuất âm, gây đảo pha 180o. Dẫn đến dòng điện qua loa là dòng điện hình sin nửa chu kỳ dương. Vậy tại ngõ ra ta thu được hai nửa bán kỳ hình sin tạo động lực đẩy kéo loa làm rung màng loa phát ra âm thanh.<br />
<br />
3<br />
<br />
Vẽ và giải thích sơ đồ khối mạch giải mã hệ màu NTSC ? * Sô ñoà khoái phaàn giaûi maõ maøu heä NTSC:<br />
R + 0 0.8 μS C Burst reparut Burst BPF 3.08- 4.08 Söûa pha CHROMA k/ñ maøu B + 56 μS +Burst [ 3.58o + ( B - Y) + [ 3.58 (90o) + (R - Y) AFC TINT Matrix (G-Y) G-Y<br />
<br />
C<br />
<br />
Taùch soùng Ñoàng boä<br />
<br />
B-Y<br />
<br />
C +Burst (Y + C)<br />
<br />
C<br />
<br />
Taùch soùng Ñoàng boä<br />
<br />
R-Y<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
LBF 0 -> 3<br />
<br />
Delay 0.79μS<br />
<br />
LUM AY<br />
<br />
Y VAFC 0o 0 3.58 LEÄCH 0 PHA 90<br />
<br />
XTAL 3.58MHZ<br />
<br />
(1.25ñ)<br />
<br />