CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
-------------<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTML - ĐHKK-LT 11 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Chất tải lạnh là gì? Sử dụng chất tải lạnh trong những trường hợp nào? Câu 2:(2.5 điểm) Trình bày nguyên nhân gây ra ngập lỏng và các cách xử lý ngập lỏng trong hệ thống lạnh Câu 3:(3 điểm) So sánh ưu và nhược điểm cơ bản của máy nén hở, kín và nửa kín? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn) ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
-------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA KTML - ĐHKK-LT 11 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Chất tải lạnh là gì? Sử dụng chất tải lạnh trong những trường hợp nào? 1.5 Khái niệm chất tải lạnh Người ta sử dụng chất tải lạnh trong những trường hơp. - Khó sử dụng trực tiếp dàn bay hơi để làm lạnh sản phẩm. - Môi chất lạnh có tính độc hại, ảnh hưởng không tốt đến môi trường và sản phẩm bảo quản. - Khi có nhiều hộ tiêu thụ lạnh và khi các hộ tiêu thụ lạnh ở xa nơi cung cấp 2 Trình bày nguyên nhân gây ra ngập lỏng và các cách xử lý ngập lỏng trong hệ thống lạnh Nguyên nhân gây ra ngập lỏng Xử lý ngập lỏng 3 So sánh ưu và nhược điểm cơ bản của máy nén hở, kín và nửa kín MÁY NÉN Hở ƯU ĐIỂM - Tháo lắp, kiểm tra sửa chữa dễ dàng - Có khả năng điều chỉnh tốc độ vòng quay nhờ thay đổi bánh đai truyền. - Có thể sử dụng động cơ xăng, diesel để kéo máy lạnh. - Có khả năng tháo lắp, kiểm tra sửa chữa tuy khó hơn. - Không bị rò rỉ môi chất NHƯỢC ĐIỂM - Kích thước lớn hơn so với maa1y nén cùng loại và cùng công suất. - Cần phải làm kín trên cổ trục quay nên khó giữ kín khoang môi chất 0.5 1<br />
<br />
2.5 1 1.5 3<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Nửa kín<br />
<br />
- Tốc độ vòng quay là cố định - Không dùng được cho môi chất dẫn điện và ăn<br />
<br />
1.0<br />
<br />
qua trục quay. - Không còn chi tiết chuyển động thò ra ngoài vỏ máy. - Tiếng ồn giảm hơn so với kiểu hở. - Môtơ không bị bẩn và hở. Kín - Gọn nhẹ nhất - Hoàn toàn không rò rỉ môi chất lạnh - Không có chi tiết truyền động thò ra ngoài vỏ máy - Tiếng ồn thấp - Môtơ được bảo vệ khỏi bụi bẩn và ẩm. Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn. 4 Cộng (II) Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
mòn đồng như NH3.<br />
<br />
- Không có khả năng tháo lắp kiểm tra sửa chữa hiệu chỉnh. Muốn thực hiện tháo lắp phải cưa vỏ, phá vở chu trình lạnh.<br />
<br />
1.0<br />
<br />
7<br />
<br />
3 10<br />
<br />
....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />