intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề LT12)

Chia sẻ: Lam Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

71
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề LT12) sau đây có nội dung đề gồm 4 câu hỏi với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra tài liệu này còn kèm theo đáp án hướng dẫn giúp các bạn dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề LT12)

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – LT12 Hình thức thi:( Viết ) Thời gian thi: 180 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2,5 điểm): a. Trình bày phương pháp chọn cáp thép, tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép? b. Vẽ sơ đồ mô tả tổ múp có 5 nhánh cáp, 4 puly làm việc? Câu 2: (2,5 điểm): a. Nêu khái niệm độ nghiêng tâm (), di tâm ()? b. Trình bày cách sử dụng và bảo quản đồng hồ so? Câu 3: (2 điểm): a. Nêu công dụng của máy bơm? Giải thích các ký hiệu sau của máy bơm: 3 Q( m /h); H (m); n (v/p); Nđc (Kw); ŋ (%)? b. Nêu công tác an toàn khi tham gia lắp đặt máy bơm? Câu 4: (3 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường ….., ngày……..tháng……năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ<br /> <br /> CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA - LĐTBCK– LT12 Câu Nội dung Điểm<br /> <br /> I.Phần bắt buộc 1. a. Trình bày phương pháp chọn cáp thép, tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép? b. Vẽ sơ đồ mô tả tổ múp có 5 nhánh cáp, 4 puly làm việc? a. *. Phương pháp chọn cáp thép Khi làm việc dây cáp thép phải chịu lực kéo, ngoài ra cáp còn phải chịu lực uốn, dập, xoắn tuỳ theo tính chất công việc để đơn giản, chủ yếu người ta tính dây cáp theo lực kéo. * Công thức: Lực kéo của dây cáp thép được tính theo công thức: Sđ Smax  --------[1-2] Kat Trong đó : Smax- Lực kéo lớn nhất tác dụng lên dây cáp ( N, KG, tấn). Sđ - Lực kéo đứt dây cáp ( N, KG, tấn). Sđ được xác định từ thực nghiệm và cho sẵn trong bảng quy phạm kỹ thuật dây cáp thép. (Tra bảng tài liệu lắp đặt thiết bị cơ khí). Kat- Hệ số an toàn dây cáp. Kat được xác định bằng thực nghiệm và cho sẵn trong bảng. *. Tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép: Khi dây cáp đang dùng mà có sợi đứt, gỉ, mòn thì không có nghĩa là phải cần thay ngay cáp mới. Cáp được tiếp tục sử dụng hay loại bỏ được quy định trong tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4244- 86 (Bảng 1 ; Bảng 2)<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> Bảng 1 : Tiêu chuẩn loại bỏ cáp theo sợi đứt TCVN 4244- 86<br /> .<br /> <br /> HÖ sè an toµn ban ®Çu cña c¸p<br /> <br /> 7<br /> <br /> Lo¹i d©y c¸p 6  19 6  37 6  61 BÖn BÖn BÖn Ng­îc Xu«i Ng­îc Xu«i Ng­îc Xu«i Sè sîi ®øt lín nhÊt cho phÐp trªn mét b­íc bÖn 12 6 22 11 36 18 14 7 26 13 38 19 16 8 30 15 40 20<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> - Cáp kết cấu thông thường khi có số sợi đứt trên một bước bện lớn hơn giá trị cho ở bảng ( 1), phải loại bỏ - Cáp kết cấu phối hợp cũng được xác định theo chuẩn loại bỏ cáp ở bảng( 1- 2) nhưng phải quy đổi số sợi đứt theo quy ước: + Sợi nhỏ đứt là 1 + Sợi lớn đứt là 1,7. - Cáp của những thiết bị nâng dùng để nâng người, vận chuyển kim loại nóng chẩy, kim loại nóng, chất nổ, chất rễ cháy và chất độc phải loại bỏ khi số sợi đứt trên một bước bện bằng một nửa số sợi đứt ở bảng (1). - Khi cáp bị mòn hoặc gỉ ở mặt ngoài thì số sợi đứt để loại bỏ cáp theo tiêu chuẩn ở bảng ( 2 ) . Bảng 2 : Tiêu chuẩn loại bỏ cáp theo độ mòn §é gi¶m ®­êng kÝnh c¸c sîi do bÞ mßn, gØ so víi ®­êng kÝnh ban ®Çu (%) 10 20 30 Lo¹i d©y c¸p 6  19 6  37 6  61 Sè sîi ®øt trªn mét mét b­íc bÖn BÖn BÖn BÖn BÖn BÖn BÖn ng­îc xu«i ng­îc xu«i ng­îc xu«i 10 8 6 5 4 3 18 15 11 9 8 6 30 25 18 15 13 9<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> *. Sơ đồ mô tả tổ múp có 5 nhánh cáp, 5 puly làm việc b.<br /> <br /> 0,6<br /> <br /> 2.<br /> <br /> a. Nêu khái niệm độ nghiêng tâm (), di tâm ()? b. Trình bày cách sử dụng và bảo quản đồng hồ so? *. Khái niệm độ nghiêng tâm Đường tâm hai trục nghiêng vói nhau một góc ( Hình .b)<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> a.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b.<br /> <br /> *. Cách sử dụng đồng hồ so: - Khi sử dụng đồng hồ so, trước hết gá đồng hồ lên giá đỡ vạn năng hoặc lên phụ tùng riêng. Sau đó tuỳ theo từng trường hợp sử dụng mà điều chỉnh cho đầu đo tiếp xúc với vật cần kiểm tra. Điều chỉnh cho mặt số lớn kim trở về vị trí vạch “0” di chuyển đồng hồ cho mỏ đo của đồng hồ tiếp xúc suốt trên mặt vật cần kiểm tra vừa di chuyển đồng hồ vừa theo dõi di chuyển của kim. - Kim đồng hồ quay bao nhiêu vạch tức là thang đo đã di chuyển bấy nhiêu phần trăm mm từ đó ta suy ra được độ sai lệch vật cần kiểm tra. *. Cách bảo quản đồng hồ so: - Đồng hồ so là loại dụng cụ đo có độ chính xác cao, vì vậy trong quá trình sử dụng cần hết sức nhẹ nhàng tránh va đập. - Giữ không để xước hoặc vỡ dập mặt đồng hồ - Không nên dùng tay ấn vào đầu đo làm thanh đo di chuyển mạnh. - Đồng hồ so phải luôn được gá ở trên giá, khi sử dụng xong phải đặt vào vị trí trong hộp không để đồng hồ so chỗ ẩm ướt, có hoá chất....<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25 0,25 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3.<br /> <br /> a.<br /> <br /> a. Nêu công dụng của máy bơm? Giải thích các ký hiệu sau của máy bơm: Q( m3/h); H (m); n (v/p); Nđc (Kw); ŋ (%)? b. Nêu công tác an toàn khi tham gia lắp đặt máy bơm? 1. Công dụng của máy bơm: Máy bơm là một loại máy thủy lực được dùng rất phổ biến trong các nghành kinh tế quốc dân. Trong công nghiệp máy bơm dùng để cung cấp nước cho các lò cao, hầm mỏ, nhà máy. Máy bơm nước còn dùng để cung cấp nước sinh hoạt cho các thành phố, các cơ sở chăn nuôi và chế biến nông sản, để tưới tiêu phục vụ nông nghiệp. 2. Giải thích các ký hiệu của máy bơm: Q( m 3/h): Lưu lượng H (m): Áp lực n (v/p): Tốc độ quay Nđc (Kw): Công suất ŋ (%): Hiệu suất bơm<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0