Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT21)
lượt xem 5
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT21) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT21)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT21 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Cơ sở dữ liệu (2.5 điểm) Cho cơ sở dữ liệu sau: Nhanvien(MANV,HOTEN, NU,NGAYSINH,LUONG,MAPB, MACV) Mỗi nhân viên có một mã nhân viên (MANV) duy nhất, mỗi mã nhân viên xác định họ và tên nhân viên (HOTEN), giới tính (NU), lương (LUONG), mã phòng ban (MAPB), mã chức vụ (MACV). Phongban(MAPB,TENPB,TRUSO,MANVPHUTRACH,KINHPHI,DOANHT HU). Mỗi phòng ban có tên gọi phòng ban (TENPB), địa điểm đặt trụ sở (TRUSO), mã nhân viên phụ trách (MANVPHUTRACH), kinh phí hoạt động (KINHPHI), và doanh thu (DOANHTHU) Chucvu(MACV,TENCV,LUONGTHAPNHAT,LUONGCAONHAT). Mỗi chức vụ co tên gọi chức vụ (TENCV), mức lương tối thiểu (LUONGTHAPNHAT), mức lương tối đa (LUONGCAONHAT). Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL: 1. Hiển thị danh sách gồm các thông tin về các phòng ban trong công ty như: mã số phòng ban, tên phòng ban, địa điểm trụ sở, mã số người phụ trách, kinh phí hoạt động, doanh thu. 2. Hiển thị danh sách những nhân viên sinh nhật trong tháng 10. Thông tin bao gồm: Mã nhân viên, họ tên nhân viên, tên chức vụ, tên phòng ban 3. Tìm những nhân viên có trụ sở tại Hải Phòng và có doanh thu lớn hơn hoặc bằng 800. Thông tin bao gồm: mã nhân viên, họ tên. Trang…/ Tổng số trang
- Câu 2: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (2.5 điểm) 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp chọn (selection- sort). 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết n nút trong đó mỗi nút là một học sinh gồm các thông tin: họ tên, tuổi, điểm toán. Duyệt danh sách trên và đưa ra danh sách và số lượng các học sinh có điểm toán
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT -LT 21 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 điểm A. Ngôn ngữ SQL 1.5 điểm 1. Select mapb,tenpb,truso,manvphutrach,kinhphi,doanhthu From 0.5 điểm phongban; 2. Select Nhanvien.manv,Nhanvien.hoten,phongban.tenpb,chucvu.tencv From Nhanvien,chucvu,phongban 0.5 điểm Where month(nhanvien.ngaysinh)=10 and nhanvien.macv=chucvu.macv and nhanvien.mapb=phongban.mapb; 3. Select nhanvien.manv,nhanvien.hotenFrom Nhanvien,phongban Where nhanvien.mapb=phongban.mapb and phongban.truso=”Hải 0.5 điểm Phòng” and phongban.doanhthu>=800; B. Ngôn ngữ đại số 1 điểm 1. ( mapb,tenpb ,truso , manvphutrach , kinhphi, doanhthu) ( phongban) 0.3 điểm T 1 Nhanvien * phongban * chucvu 2. T 2 ( month( ngay sinh) 10 ) (T1) 0.3 điểm T 3 ( manv, hoten,tenpb,tencv, ngay sinh) (T 2) 3. T1=Nhanvien*Phongban T 2 ( truso "HaiPhong " ^ doanhthu80 ) (T 1) 0.4 điểm T 3 ( manv, hoten) (T 2) 1/5
- 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.5 điểm 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp chọn 1 điểm (Selection-sort) *) Ý tưởng: - Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3....kn chưa được sắp xếp - Lần lượt thực hiện tìm vị trí của phần tử nhỏ nhất ứng với vị trí thứ i 0.5 điểm trong dãy và đưa lên vị trí thứ i. *) Giải thuật: void selection-sort (mang a, int n) { int i,j,m,tg; for (i=0; i
- { HS tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } 3/5
- void duyet() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach sinh vien vua nhap la:”); while ( p !=NULL) 0.3 điểm { printf(" \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p->infor.tuoi, p- >infor.dt) ; p=p-> link ; } } void duyet2() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach sinh vien co diem toan infor.dt infor.ten, p->infor.tuoi, p- >infor.dt) ; p=p-> link ; } } void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); 0.3 điểm duyet(); duyet2(); getch(); } } 3 Lập trình hướng đối tượng 2 điểm - Khai báo cấu trúc lớp: class { 0.5 điểm private: < Khai báo các thành phần riêng của lớp>; 4/5
- public: < Khai báo các thành phần dùng chung>; }; ... - Xây dựng lớp; class Hinhtron { private: int x,y; float r; public: void init() { coutx>>y; coutr; 1.5 điểm } void display() { cout
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 544 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 232 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 254 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 170 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 138 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 117 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 113 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 86 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn