intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT23)

Chia sẻ: Chien Chien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT23) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT23)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT23 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Cơ sở dữ liệu (2.5 điểm) Cho CSDL về sinh viên tham gia thi học sinh giỏi: THISINH(MASV,HOTEN, NGAYSINH, MALOP) LOP(MALOP,TENLOP,MAKHOA) KHOA(MAKHOA,TENKHOA,ĐIENTHOAI) MONTHI(MAMT,TENMONTHI) KETQUA(MASV,MAMT,ĐIEMTHI) Giải thích các thuộc tính: HOTEN (họ tên thí sinh), NGAYSINH (ngày sinh), MALOP (mã lớp), MASV (mã sinh viên), TENLOP(tên lớp), MAKHOA(mã khoa), TENKHOA (tên khoa), ĐIENTHOAI (số điện thoại khoa), MAMT (mã môn thi), TENMONTHI (tên môn thi), ĐIEMTHI (điểm thi)). Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL: 1. Cho biết danh sách sinh viên tham gia thi học sinh giỏi của khoa “Công nghệ thông tin” . Thông tin bao gồm: Masv, hoten, ngaysinh và tên lớp 2. Cho biết danh sách sinh viên tham gia thi học sinh giỏi mà sinh trong khoảng từ 1989 đến 1992 và thuộc khoa có mã khoa là “CNTT”. Thông tin đưa ra gồm: masv, hoten, ngaysinh, tenmonthi, diemthi. 3. Cho biết danh sách sinh viên và môn thi mà điểm thi của môn thi đó lớn hơn hoặc bằng 8. Thông tin hiển thị gồm: Masv, Hoten, Tenmonthi, Diemthi Trang…/ Tổng số trang
  2. Câu 2: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (2.5 điểm) 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble- sort). 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết n nút trong đó mỗi nút là nhân viên gồm các thông tin: họ tên, tuổi, thâm niên. Duyệt danh sách trên và đưa ra danh sách và số lượng các nhân viên có thâm niên >10 và tuổi
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT – LT23 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 điểm A. Ngôn ngữ SQL 1.5 điểm II. Select thisinh.masv,thisinh.hoten,thisinh.ngaysinh,lop.tenlop From thisinh,lop,khoa 0.5 điểm Where thisinh.malop=lop.malop and lop.makhoa=khoa.makhoa and khoa.tenkhoa=”Công nghệ ircl tin”; 2. Select thisinh.masv,thisinh.hoten,thisinh.ngaysinh,monthi.tenmonthi,ket qua.diemthi From thisinh,monthi,ketqua,lop 0.5 điểm Where thisinh.masv=ketqua.masv and monthi.mamt=ketqua.mamt and thisinh.malop=lop.malop and lop.makhoa=”CNTT” and year(thisinh.ngaysinh) Between 1989 And 1992; 3. Select thisinh.masv,thisinnh.hoten,monthi.tenmonthi,ketqua.diemthi From thisinh,monthi,ketqua 0.5 điểm Where thisinh.masv=ketqua.masv and monthi.mamt=ketqua.mamt and ketqua.diemthi>=8; 1/5
  4. B. Ngôn ngữ đại số 1 điểm II. T1=thisinh*lop*khoa T 2   (tenkhoa "Cong nghe thong tin") (T 1) 0.3 điểm T 3  ( masv ,hoten,ngay sinh, tenlop) (T 2) 2. T1=thisinh*monthi*ketqua*lop T 2   ( makhoa"CNTT " ^ year ( ngay sinh) Between 1989 And 1992 ) (T 1) 0.3 điểm T 3  ( masv , hoten, ngay sinh, tenmonthi, diemthi ) (T 2) 3. T1=thisinh*monthi*ketqua  ( diemthi8) (T 1) T2= 0.4 điểm T3= ( masv ,hoten,tenmonthi,diemthi ) (T 2) 2 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2.5 điểm 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp nổi bọt 1 điểm (bubble-sort) *) Ý tưởng: - Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3….kn chưa được sắp xếp - Duyệt toàn bộ dãy khóa, tại mỗi bước quét dãy khóa từ 0.5 điểm cuối dãy, nếu gặp hai phần tử ien tiếp nghịch thế thì tiến hành đổi chỗ. - Trong quá trình sắp xếp phần tử nhẹ hơn sẽ nổi lên trên, phần tử nặng hơn sẽ chìm xuống dưới. *) Giải thuật: void bubble-sort (mang a, int n) { int I,j,m,tg; for (i=0; i=i+1; j--) 0.5 điểm if (a[j] 10 và tuổi < 40. 2/5
  5. typedef struct NV { char ten[10]; int tuoi, tn; }; typedef struct tagNode 0.3 điểm { HS infor; struct tagNode *link; } Node ; Node *head, *p, *moi ; int n ; void nhap( ) { HS tg ; int I ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL){ head = moi ; p=moi ; p -> link =NULL ; } else{ p -> link = moi ; p= moi ; p -> link =NULL; } }} void duyet() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien vua nhap la :”) ; 0.3 điểm while ( p !=NULL) { printf(« \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p- >infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; } } 3/5
  6. void duyet2() { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach nhan vien co tham nien >10 va co tuoi < 40 la:”); 0.3 điểm while ( p !=NULL) { if ((p -> infor.tuoi >10)&&( p -> infor.tn >10)) printf(« \n \t %s \t%d \t%d ”, p->infor.ten, p- >infor.tuoi, p->infor.tn) ; p=p-> link ; }} void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); 0.3 điểm duyet(); duyet2(); getch(); } 3 Lập trình hướng đối tượng 2 điểm - Phương pháp khai báo xây dựng hàm bạn cho nhiều lớp: class B; /* Khai báo dẫn hướng lớp B*/ class A { private: < Khai báo các thành phần riêng lớp A>; public: … friend (< Tham số hàm>); }; class B 1 điểm { private: < Khai báo các thành phần riêng lớp B>; public: … friend (< Tham số hàm>); }; /*------- xây dựng hàm bạn-------*/ () { < Thân hàm bạn>; 4/5
  7. } class rectangle; class ircle { private: int x,y; float r; public: … float getarea() { return 3.14*r*r; } friend float totalarea(rectangle o1,circle o2); }; class circle { 1 điểm private: int x,y; float a,b; public: … float getarea() { return a*b; } friend float totalarea(rectangle o1,circle o2); }; float totalarea(rectangle o1,circle o2) { return (o1.getarea()+o2.getarea()); } Cộng I 7 điểm II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 1 2 … Cộng II Tổng cộng (I+II) ………, ngày ………. tháng ……. năm …… 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0