Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT27)
lượt xem 5
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT27) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT27)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT27 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Phần Cơ sở dữ liệu ( 2.5 điểm) Cho CSDL quản lý học viên sau: KHOAHOC(MAKH, TENKH, BD, KT). Mô tả: Mỗi khóa học có một mã số(MAKH), duy nhất phân biệt với các khóa học khác, có tên khóa học (TENKH), ngày bắt đầu (BD), ngày kết thúc (KT) HOCVIEN(MAHV, HO, TEN, NTNS, DCHI,NNGHIEP). Mô tả: Mỗi học viên có một mã số (MAHV) duy nhất để phân biệt với các học viên khác, có họ (HO), tên (TEN), ngày tháng năm sinh (NTNS), địa chỉ (DCHI), nghề nghiệp (NNGHIEP) GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, NTNS, DC). Mô tả: mỗi giáo viên có một mã số (MAGV) duy nhất để phân biệt với các giáo viên khác, có họ tên (HOTEN), ngày tháng năm sinh (NTNS), địa chỉ (DC) LOPHOC(MALOP, TENLOP, MAKH, MAGV, SISODK, LTRG, PHHOC). Mô tả: mỗi lớp học có một mã số (MALOP) duy nhất để phân biệt với các lớp khác, có tên lớp (TENLOP). Mỗig lớp thuộc về một khóa học duy nhất (MAKH), và do một giáo viên (MAGV) phụ trách, có một lớp trưởng (LTRG), vào đầu khóa học người ta có một sĩ số dự kiến cho mỗi lớp (SISODK), và một phòng học (PHHOC) sử dụng trong suốt khóa học. BIENLAI( MAKH, MALOP, MAHV, SOBL, DIEM, KQUA, XEPLOAI, TIENNOP). Mô tả: Mỗ học viên ghi danh vào một lớp (MALOP), trong khóa (MAKH) sẽ có một số biên lai duy nhất (SOBL) trong đó ghi nhận số tiền học viên phải nộp. Nếu học viên được miễn học phí thì số tiền = 0. Cuối mỗi khóa học, mỗ học viên sẽ có một đánh giá kết quả bao gồm: điểm kiểm tra (DIEM), xếp loại (XEPLOAI), và kết quả đỗ hay trượt (KQUA) Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL: 1. Cho biết họ tên giáo viên và số lượng lớp mà giáo viên đó dạy Trang 1
- 2. Cho biết các học viên có họ là “Nguyễn” 3. Cho biết họ tên, và kết quả học tập ( điểm, xếp loại, kết quả) của những học viên được miễn học phí Câu 2: Phần Cấu trúc dữ liệu & giải thuật (2.5 điểm) 1. Trình bày giải thuật sắp xếp đổi chỗ trực tiếp (Interchange sort) trên dãy số nguyên n phần tử 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, thông tin mỗi nút là một sản phẩm gồm các thông tin: tên sản phẩm, mã sản phẩm, giá bán, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) a) Khai báo cấu trúc nút của danh sách liên kết đơn trên b) Viết hàm nhập thông tin cho n nút của danh sách c) Viết hàm sắp xếp danh sách giảm dần theo thành tiền d) Viết hàm cho biết thành tiền nhỏ nhất nhất là bao nhiêu Câu 3: Lập trình hướng đối tượng C++(2.0 điểm) Khai báo cấu trúc khuôn hình hàm. Xây dựng khuôn hình hàm min để tìm giá trị nhỏ nhất của 2 tham số có kiểu dữ liệu là số. Dùng khuôn hình hàm đó tìm min của 2 số nguyên, min của 2 số thực .............., ngày.............tháng..............năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT TIỂU BAN RA ĐỀ NGHIỆP THI Trang 2
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT27 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 A. Ngôn ngữ SQL 1. Select giaovien.hoten, Count(lop.malop) From lop, giaovien 0.5 Where lop.magv=giaovien.magv Group by giaovien.hoten; 2. Select * From hocvien 0.5 Where ho=”Nguyễn”; 3. Select hocvien.ho,hocvien.ten,bienlai.diem,bienlai.kqua, bienlai.xeploai From hocvien,bienlai 0.5 Where hocvien.mahv=bienlai.mahv And bienlai.tiennop=0 B. Ngôn ngữ đại số T 1 Giaovien Lop 1. giaovien. magv lop . magv 0.3 T 2 ( hoten , count ( malop ) (T 1) 2. T= ( ho " Nguyen ") ( Hocvien) 0.3 T 1 hocvien bienlai 3. hocvien. mahvbienlai. mahv T 2 (tiennop0 ) (T 1) 0.4 T3= ( ho ,ten , diem , kqua , xeploai ) (T 2) 1/5
- 2 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 2.5 1. Trình bày giải thuật sắp xếp đổi chỗ trực tiếp (Interchange sort) trên dãy số nguyên n phần tử *) Ý tưởng 0.5 - Ban đầu có một dãy khóa k1,k2,k3....kn chưa được sắp xếp đ - Chương trình thực hiện 2 vòng lặp, vòng lặp i chạy trước và vòng lặp j i chạy ngay sau i, nếu phát hiện một nghịch thế thì tiến hành đổi chỗ ngay. ể Như vậy sau mỗi bước của vòng lặp i thì phần tử nhỏ nhất (lớn nhất) được m đưa lên vị trí thứ i *) Giải thuật: Void Interchange-sort (mang a, int n) { int i,j,tg; for (i=0; i
- void nhap( ){ 0.4 SP tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL){ head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else{ p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; }}} 3/5
- void sapxep() { 0.4 SP tg; p=head; while (p !=NULL){ q=p->link; while (q!=NULL){ if(q->infor.thanhtien infor.thanhtien){ tg=q->infor; q->infor =p->infor; p->infor =tg; } q=q->link; } p=p->link; } } float maxthanhtien() { 0.4 Node *p; float max; p=head; max=p->infor.thanhtien; while ( p !=NULL) { if ((p -> infor.thanhtien>max) max=p->infor.thanhtien ; p=p-> link ; } return max; } void main(){ 0.1 clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); sapxep(); prinft(“ thanh tien cao nhat la %f”, maxthanhtien()); getch(); } 4/5
- 4 Lập trình hướng đối tượng 2.0 - Khai báo cấu trúc khuôn hình hàm: 1.0 template < class > (< Tham số>) { < Thân khuôn hình hàm>; } - Xây dựng khuôn hình hàm min: 1.0 template t min(t a, t b) { if(a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 543 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 232 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 252 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 169 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 136 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 117 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 111 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 86 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn