intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT29)

Chia sẻ: Chien Chien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

39
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT29) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT29)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT29 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Phần Cơ sở dữ liệu ( 2.5 điểm) Cho CSDL sau:  PHONGBAN( MAPB, TENPB,DIADIEM, TRP, NGAY_NHANCHUC). Mô tả: mỗi phòng ban có một mã số (MAPB) duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác, có tên phòng ban (TENPB), địa điểm (DIADIEM), và do duy nhẩt một người có mã số (TRP) làm trưởng phòng với ngày nhận chức (NGAY_NHANCHUC)  DEAN(MADA, TENDA, DIADIEM, MAPB). Mô tả: mỗi đề án có một mã số (MADA) duy nhất để phân biệt với các đề án khác, với tên đề án (TENDA), địa điểm thực hiện (DIADIEM) và do một phòng ban duy nhất thực hiện (MAPB)  NHANVIEN(MANV, HO, TENLOT, TENNV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, MA_NQL, MAPB). Mô tả: mỗi nhân viên có một mã số (MANV) duy nhất, có họ (HO), Tên lót (TENLOT), và tên nhân viên (TENNV), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), phái (PHAI), lương (LUONG), và do một người có mã số (MA_NQL) quản lý, và thuộc một phòng ban duy nhất (MAPB)  THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI,NGSINH,QUANHE). Mô tả: Mỗi nhân viên (MANV) có một số thân nhân với tên thân nhân (TENTN) với phái (PHAI), ngày sinh (NGSINH) và có quan hệ (QUANHE) với nhân viên. Quan hệ gồm: bố, mẹ, ông, bà, vợ, chồng, con  PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN). Mô tả: mỗ đề án (MADA) được phân công cho một số nhân viên (MANV) thực hiện trong một khoảng thời gian (THOIGIAN) Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL: 1. Đếm số nhân viên của phòng ban có mã phòng ban là PB01. 2. Cho biết họ tên nhân viên (họ, tên nhân viên) và tên các đề án mà nhân viên đó tham gia nếu có Trang…/ Tổng số trang
  2. 3. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban và lương trung bình của những nhân viên tham gia vào đề án đó Câu 2: Phần Cấu trúc dữ liệu & giải thuật (2.5 điểm) 1. Viết chương trình đổi một số dạng thập phân sang dạng nhị phân áp dụng kiểu dữ liệu ngăn xếp (stack) 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, thông tin mỗi nút là một sản phẩm gồm các thông tin: tên sản phẩm, mã sản phẩm, giá bán, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) a) Khai báo cấu trúc nút của danh sách liên kết đơn trên b) Viết hàm nhập thông tin cho n nút của danh sách c) Tính tổng số lượng của tất cả các mặt hàng trong danh sách d) Tính tổng số lượng các mặt hàng có thành tiền
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT29 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 Cơ sở dữ liệu 2.5 1. Select count(NhanVien.MaNV), MaPB From NhanVien 0.5 Where NhanVien.MaPB=’PB01’ 2. Select nhanvien.ho, nhanvien.tennv, dean.tenda From nhanvien, phancong, dean 1.0 Where nhanvien.manv=phancong.manv And phancong.mada= dean.mada; 1. Select phongban.tenpb, dean.tenda, average(nhanvien.luong) From nhanvien,dean,phancong,phongban Where nhanvien.manv=phancong.manv and phancong.mada= dean.mada 1.0 And nhanvien.mapb=phongban.mapb And dean.mapb=phongban.mappb Group by phongban.tenpb, dean.tenda; 1/8
  4. 2 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 2.5 1. Viết chương trình đổi một số dạng thập phân sang dạng nhị phân áp dụng kiểu dữ liệu ngăn xếp (stack) #include ; #include ; typedef int mang[20]; mang a; int n, t, d, x; void push( mang a, int &t, int x){ if (t>=n) printf (“ stack tran”); else { t=t+1; a[t]=x; } } int pop(mang a, int &t){ if (t
  5. 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, … typedef struct SP 0.4 { char ten[10]; char ma[5]; int soluong; float giaban, thanhtien; }; typedef struct tagNode { SP infor; struct tagNode *link; } Node; Node *head, *p, *moi; int n; 3/8
  6. void nhap( ) 0.4 { SP tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } 4/8
  7. int tong1() 0.4 { int d=0; p=head; while (p !=NULL) { d=d+p->infor.soluong; p=p->link; } return d; } int tong2() 0.4 { int d=0; p=head; while (p !=NULL) { if (p->infor.thanhtien infor.soluong; p=p->link; } return d; } void main() 0.1 { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); prinft(“ tong so luong tat ca cac mat hang la %d”, tong1()) prinft(“ tong so luong cac mat hang co thanh tien < 500 la %d”, tong2()); getch(); } 5/8
  8. 3 Lập trình hướng đối tượng C++ 2.0 - Phương pháp khai báo và xây dựng 1.0 class A /* Lớp cơ sở A*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở A>; public: … virtual < kiểu giá trị cua hàm> ()=0; }; class B: public A /* Lớp dẫn xuất B*/ { private: < Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở B>; public: … < kiểu giá trị của hàm> () { < Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp B>; } }; 6/8
  9. Ví dụ: 1.0 class ptrinh { private: float a,b ; public: ptrinh( float aa=0,float bb=0) { a=aa; b=bb; } virtual void gpt()=0; }; class ptb1: public ptrinh { public: ptb1( float aa=0,float bb=0):ptrinh(aa,bb) { } void gpt() { float x; if(a==0) cout
  10. ………, ngày ………. tháng ……. năm …… 8/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2