Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT37)
lượt xem 3
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT37) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT37)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT37 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 3.0 điểm) Cho lược đồ quan hệ sau : 1. KHACHHANG (MAKH, TENKH, DIACHI, LOAIKH) Tân từ: Một khách hàng có một mã số (MAKH) duy nhất, tên khách hàng (TENKH), địa chỉ khách hàng (DIACHI) và thuộc một loại khách hàng (LOAIKH). Loại khách hàng gồm có “Cá nhân”, “Doanh nghiệp”. 2. DIENTHOAI (SODT, MAKH, LOAIDT, SOHD) Tân từ: Một điện thoại có một số điện thoại (SODT) để phân biệt với các điện thoại khác, thuộc về một khách hàng (MAKH), loại điện thoại (LOAIDT) gồm có “Vô tuyến”, “Dây cáp”, được lắp đặt theo một hợp đồng (SOHD). 3. DICHVU (MADV, TENDV) Tân từ: Mỗi dịch vụ điện thoại có một mã dịch vụ (MADV) và tên dịch vụ (TENDV). 4. DANGKY (MADV, SODT) Tân từ: Một số điện thoại có thể đăng ký nhiều dịch vụ và một dịch vụ có thể được nhiều số điện thoại đăng ký. Yêu cầu: Trả lời các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL: a) Danh sách khách hàng (MAKH, TENKH) lắp đặt điện thoại loại “Dây cáp”. b) Với mỗi dịch vụ có khách hàng đăng ký, hãy cho biết mã dịch vụ, tên dịch vụ và tổng số điện thoại đăng ký dịch vụ đó. Trả lời câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ: c) Liệt kê các số hợp đồng (SOHD) có đăng ký dịch vụ “Dịch vụ 108”. Trang:1/ 2
- Câu 2: ( 2.0 điểm) Trong lập trình hướng đối tượng, tính thừa kế là gì? Các loại thừa kế? Cho ví dụ Câu 3: ( 2.0 điểm) 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp trộn (merge-sort) 2. Tạo danh sách liên kết trong đó mỗi nút là thong tin các mặt hàng, mặt hàng bao gồm: Tên hàng, đơn giá, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) - Khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách - Viết hàm nhập thông tin danh sách các mặt hàng từ bàn phím - Viết hàm duyệt và hiển thị danh sách - Viết hàm sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của thành tiền. .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:2/ 2
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT – LT37 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN Câu 1: ( 3.0 điểm) Hướng dẫn chấm TT Nội dung Điểm 01 Trả lời các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL: a) Danh sách khách hàng (MAKH, TENKH) lắp đặt điện thoại loại “Dây cáp”. Select KHACHHANG.MAKH, KHACHHANG.TENKH from KHACHHANG, DIENTHOAI where KHACHHANG.MAKH = DIENTHOAI.MAKH 1.0 điểm and DIENTHOAI.LOAIDT = ‘Dây cáp’ b) Với mỗi dịch vụ có khách hàng đăng ký, hãy cho biết mã dịch vụ, tên dịch vụ và tổng số điện thoại đăng ký dịch vụ đó. Select DICHVU.MADV, DICHVU.TENDV, count(SODT) as SodienthoaiDK from DICHVU, DANGKY 1.0 điểm where DICHVU.MADV = DANGKY.MADV group by DICHVU.MADV, DICHVU.TENDV Trả lời câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ: c) Liệt kê các số hợp đồng (SOHD) có đăng ký dịch vụ “Dịch vụ 108”. 1.0 điểm Trang:1/ 6
- Câu 2: ( 2.0 điểm) TT Nội dung Điểm 01 Tính thừa kế là gì 0.25 điểm Tính thừa kế là việc sử dụng lại các đặc tính của lớp cơ sở trong các lớp dẫn xuất. Với tính thừa kế, để xây dựng các đối tượng mới, chỉ cần thêm các đặc tính cần thiết vào lớp dẫn xuất. Các loại thừa kế - Thừa kế đơn 0.25 điểm - Thừa kế bội - Thừa kế ảo Ví dụ 1. Thừa kế đơn: 0.5điểm Lớp cơ sở ANIMAL có lớp dẫn xuất là ELEPHANT: class ANIMAL { public: void Eat(); void Sleep(); void Breathe(); } class ELEPHANT : public ANIMAL { public: void Trumpet(); void Stampede(); } 2. Thừa kế bội: 0.5điểm Lớp xe đạp BICYCLE kế thừa từ hai lớp khung xe FRAME và bánh xe WHEEL class FRAM{ public: // các chi tiết tạo nên khung xe }; class WHEEL{ public: // các chi tiết tạo nên bánh xe }; class BICYCLE:FRAME,WHEEL{ // và các chi tiết khác }; Trang:2/ 6
- 3. Thừa kế ảo: 0.5điểm Lớp B,C thừa kế ảo lớp A class A { public: // các thuộc tính của A }; class B: public virtual A { // … }; class C: public virtual A { // … }; Câu 3: ( 2.0 điểm) TT Nội dung Điểm 1. Trình bày ý tưởng và giải thuật của thuật toán sắp xếp 0.5 điểm trộn (merge-sort) *) Ý tưởng: - Ban đầu có hai dãy khóa a và b đã được sắp xếp - Trộn hai dãy a, b thành một dãy c vẫn được sắp xếp - Mỗi lần đưa một phần tử vào dãy mới ta phải so sánh 2 phần tử đầu 2 dãy khóa con, nếu thấy khóa nào nhỏ 0.25 điểm hơn ta đưa phần tử đó vào dãy khóa mới. Thực hiện quá trình trên cho đến khi một trong hai dãy rỗng, khi đó ta chỉ việc đưa toàn bộ số phần tử của dãy còn lại vào sau dãy mới. *) Giải thuật: void merge-sort (mang a, mang b, mang c , int n, int m) { int i=0, j=0, k=0, tg; while ((i
- i++; } Else { z[k]=b[j]; j++; } k++; } If (i>=n) { for (i=j; i
- typedef struct tagNode { HS infor; struct tagNode *link; } Node; Node *head, *p, *moi; int n; void nhap( ) { HS tg ; int i ; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; 0.3 điểm if (head ==NULL) { head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } void duyet() { 0.3 điểm Node *p; p=head; Trang:5/ 6
- printf ( “ danh sach cac mat hang vua nhap la:”); while ( p !=NULL) { printf(« \n \t %s \t%d \t%f \t %f ”, p->infor.ten, p- >infor.soluong, p->infor.dongia, p->thanhtien) ; p=p-> link ; } } void sapxep() { int tg; p=head; while (p !=NULL) { q=p->link; while (q!=NULL) { if(q->infor.thanhtien infor.thanhtien) 0.3 điểm { tg=q->infor.thanhtien ; q->infor.thantien =p->infor.thanhtien; p->infor =tg; } q=q->link; } p=p->link; } } void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); duyet(); 0.3 điểm sapxep(); printf(“ danh sach cac mat hang sau sap xep la:”); duyet(); getch(); } Trang:6/ 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 545 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 232 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 254 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 170 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 138 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 145 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 117 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 113 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 86 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn