Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT40)
lượt xem 9
download
Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT40) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT40)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT40 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2.0 điểm) 1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui ) 2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là số nguyên Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào từ bàn phím) Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số nguyên nhập vào từ bàn phím Câu 2: ( 1.5 điểm) Sự khác nhau giữa abstract class và interface là gì? Câu 3: ( 3.5 điểm) Cho một lược đồ cơ sở dữ liệu QLXE dùng để quản lý hoạt động sửa chữa, bảo trì xe của một gara xe hơi. Lược đồ cơ sở dữ liệu QLXE gồm các lược đồ quan hệ như sau: Q1: Tho(MATHO,TENTHO,NHOM,NHOM_TRUONG) Tân từ: Mỗi người thợ đều có mã số là MATHO để nhận diện. Mỗi thợ chỉ có một tên (TENTHO) và chỉ thuộc một nhóm (NHOM). Nhóm trưởng (NHOM_TRUONG) của mỗi nhóm là một trong số những người thợ của nhóm đó. MGT(MATHO) = MGT(NHOM_TRUONG) Q2: Cong_viec(MACV,NOIDUNGCV) Tân từ: Dịch vụ sửa chữa xe được chia nhỏ thành nhiều công việc để dễ dàng tính toán chi phí với khách hàng. Mỗi công việc đều có mã riêng (MACV) và nội dung của công việc được mô tả qua NOIDUNGCV. Q3:Hop_dong(SOHD,NGAYHD,MAKH,TENKH,DCHI,SOXE,TRIGIAHD , NG_GIAO_DK,NG_NGTHU) Trang:1/ 3
- Tân từ: Mỗi hợp đồng sửa xe ký kết với khách hàng đều có mã số (SOHD) để phân biệt. NGAYHD là ngày ký hợp đồng. Mỗi khách hàng có một mã số (MAKH), một tên (TENKH) và một địa chỉ (DCHI) để theo dõi công nợ. SOXE là số đăng bộ của xe đem đến sửa chữa, số này do phòng CSGT đường bộ cấp (nếu xe đổi chủ thì xem như một xe khác). Khách hàng ký hợp đồng chính là chủ xe sửa chữa. Một khách hàng có thể ký nhiều hợp đồng sửa chữa nhiều xe khác nhau hoặc hợp đồng sửa chữa nhiều lần của cùng một xe nhưng trong cùng một ngày. Những công việc sửa chữa cho một đầu xe chỉ ký hợp đồng một lần. TRIGIAHD là tổng trị giá của hợp đồng. NG_GIAO_DK là ngày dự kiến phải giao trả xe cho khách. NG_NGTHU là ngày nghiệm thu thật sự sau khi đã sửa chữa xong để thanh lý hợp đồng. Q4: Chitiet_HD(SOHD,MACV,TRIGIA_CV,MATHO,KHOANTHO) Tân từ: Mỗi hợp đồng sửa xe có thể gồm nhiều công việc. MACV là mã số của từng công việc. TRIGIA_CV là chi phí về vật tư, phụ tùng, thiết bị, công thợ ... đã tính toán với khách. Mỗi công việc của hợp đồng sẽ giao cho một người thợ phụ trách (MATHO) và một người thợ có thể tham gia vào nhiều công việc của một hay nhiều hợp đồng khác nhau. KHOANTHO là số tiền giao khóan lại cho người thợ sửa chữa. Q5:Phieu_thu(SOPH,NGAYPH,SOHD,MAKH,HOTEN,SOTIENTHU) Tân từ: Khách hàng (MAKH) có thể thanh toán tiền của một hợp đồng (SOHD) làm nhiều lần trước hoặc sau khi nghiệm thu (trong cùng ngày hoặc khác ngày). Mỗi lần thanh toán đều có số phiếu để phân biệt (SOPH), NGAYPH là ngày phát hành phiếu và SOTIENTHU là số tiền thanh toán. HOTEN là họ tên của người mang tiền đến thanh toán (có thể khác với tên của khách hàng đứng ra ký hợp đồng) Dùng ngôn ngữ SQL để thực hiện những yêu cầu sau: a) Cho biết danh sách những người thợ hiện không tham gia vào một hợp đồng sửa chữa nào. b) Cho biết danh sách những hợp đồng hiện đã thanh lý (đã giao tra xe cho khách) nhưng chưa được thanh toán đầy đủ. c) Giả sử hôm nay là ngày 01/5/2011 cho biết danh sách những hợp đồng cần phải hoàn tất trước ngày 30/5/2011. d) Cho biết người thợ nào thực hiện nhiều công việc nhất. Trang:2/ 3
- .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:3/ 3
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT – LT40 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2.0 điểm) Hướng dẫn chấm TT Nội dung Điểm 1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui ) 0.5 điểm int binary_search ( mang a, int x) { int l, r, m; i=0; l= n-1; while (l a[m]) l=m+1; else 0.5 điểm if ( x < a[m]) l= m- 1; else { vt=m; break; } } if ( l >r) return -1; else return vt; Trang:1/ 5
- } 2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là số nguyên Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào 1.5 điểm từ bàn phím) Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số nguyên nhập vào từ bàn phím typedef struct tagNode { int infor; struct tagNode *link; } 0.3 điểm Node ; Node *head, *p, *moi ; int n ; void nhap( ) { int i ,tg; head = NULL; for ( i=0; i infor =tg; if (head ==NULL) { 0.3 điểm head = moi; p=moi; p -> link =NULL; } else { p -> link = moi; p= moi; p -> link =NULL; } } } void duyet() 0.3 điểm Trang:2/ 5
- { Node *p; p=head; printf ( “ danh sach vua nhap la :”) ; while ( p !=NULL) { printf(« \n %d ”, p->infor.) ; p=p-> link ; } } void chencuoi( ) { int tg; p=head; while ( p !=NULL) p=p-> link ; moi = (Node *) malloc (sizeof(Node)); 0.3 điểm printf ( “ Nhap thong tin cho nut bo sung moi:”); scanf(“%d”, &tg); moi->infor=tg; p ->link =moi ; p=p->link ; p ->link=NULL; } void main() { clrscr() ; printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n); nhap(); 0.3 điểm duyet(); chencuoi(); duyet(); getch(); } Lập trình hướng đối tượng 2 điểm - Đơn thừa kế là quá trình ta xây dựng một lớp từ một lớp ban đầu đã có. Lớp mới gọi là lớp dẫn xuất, lớp ban đầu gọi là lớp 0.5 điểm cơ sở. Trang:3/ 5
- - Ví dụ: class pointer { private: int x,y; public: pointer(int xx=0,int yy=0) { x=xx; y=yy; } void display() { cout
- cùng có khả năng đi lại, nhưng con người không cùng tính chất với xe cộ), còn abstract class cho các lớp thừa kế cùng 1 loại, tính chất hay trạng thái (ví dụ đàn ông, phụ nữ, trẻ con, người già đều là con người). - Abstract class có tốc độ thực thi nhanh hơn interface. 0.25 điểm - Thêm 1 tính năng mới vào interface sẽ phá vỡ toàn bộ các lớp hiện thực, còn abstract thì không. 0.25 điểm Câu 3: ( 3.5 điểm) TT Nội dung Điểm 01 a) SELECT matho,tentho FROM tho WHERE matho NOT IN 1.0 điểm (SELECT matho FROM hop_dong INNER JOIN chitiet_HD ON hop_dong.sohd = chitiet_HD.sohd WHERE ng_ngthu > date() OR ISNULL(ng_ngthu)) b) SELECT sohd,ngayhd,makh,tenkh,dchi,soxe,trigiahd,ng_giao_dk,ng_ngthu FROM hop_dong 1.0 điểm WHERE ng_giao_dk (SELECT SUM(SOTIENTHU) FROM phieu_thu WHERE phieu_thu.sohd = hop_dong.sohd) OR sohd Not In (Select sohd From phieu_thu)) c) SELECT sohd,ngayhd,makh,tenkh,dchi,soxe,trigiahd,ng_giao_dk,ng_ngthu 1.0 điểm FROM hop_dong WHERE ng_giao_dk > #5/01/2011# AND ng_giao_dk = ALL (SELECT COUNT(macv) FROM chiTiet_hd GROUP BY matho) Trang:5/ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT11)
6 p | 543 | 46
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT10)
5 p | 232 | 35
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 252 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT14)
5 p | 169 | 25
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT17)
7 p | 266 | 22
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT6)
6 p | 136 | 17
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT7)
5 p | 110 | 15
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT12)
5 p | 117 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)
6 p | 111 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT8)
6 p | 123 | 10
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT15)
5 p | 86 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT16)
7 p | 97 | 9
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT13)
5 p | 102 | 8
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT9)
5 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn