intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)

Chia sẻ: Chien Chien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

101
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT5) sau đây có nội dung đề thi gồm 3 câu hỏi với hình thức thi tự luận và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra, tài liệu này còn kèm theo đáp án giúp bạn có thể dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề LT5)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: LTMT - LT05 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao/chép đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) 1. Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt để sắp xếp một dãy khóa theo thứ tự giảm dần. 2. Hãy đưa ra một dãy khoá gồm 10 phần tử bất kỳ, sau đó đưa ra kết quả thực hiện 3 bước đầu tiên để sắp xếp dãy khoá đó theo thứ tự giảm dần bằng giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt. Câu 2: (3,5 điểm) Để quản lý hàng hoá. Viết chương trình thực hiện: a. Xây dựng lớp DATE có các thông tin: ngày, tháng, năm và định nghĩa hàm thành phần nhập, xuất dữ liệu. b. Xây dựng lớp PHIEUNHAP gồm các thuộc tính tên hàng, ngày nhập, số lượng và định nghĩa các hàm thành phần: hàm cho phép nhập thông tin cho một phiếu nhập, hàm hiển thị thông tin của phiếu nhập. c. Xây dựng hàm main() thực hiện: + Nhập danh sách gồm n phiếu nhập. + Nhập tên mặt hàng, hãy tìm kiếm mặt hàng này bằng phương pháp tìm kiếm tuần tự + Hiển thị ra màn hình các phiếu nhập có số lượng lớn hơn 100. Câu 3: (2,0 điểm) Trong cơ sở dữ liệu THUCTAP gồm 3 quan hệ sau đây: Sinhvien(masv, hoten, ngaysinh, quequan, hocluc) Detai (madt, tendetai, chunhiem, kinhphi) SinhvienDetai (masv, madt, noithuctap, ketqua) Mỗi sinh viên có thể tham gia nhiều đề tài, mỗi đề tài của sinh viên đó thực tập tại 1 địa điểm. Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng câu lệnh SQL: Trang:1/ 2
  2. a. Danh sách kèm mã các sinh viên dưới 18 tuổi và học lực >8.5 b. Danh sách kèm mã sinh viên dưới 18 tuổi, học và thực tập đều đạt loại khá giỏi (học lực và kết quả >8.5). c. Danh sách các chủ nhiệm đề tài có sinh viên quê ở Hà Nội tham gia. d. Danh sách kèm mã các sinh viên học giỏi hơn các sinh viên ở Hà Nội. ..............,ngày.............tháng..............năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang:2/ 2
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3(2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA LTMT - LT05 câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 7 điểm 1 Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt để sắp xếp một dãy 0,75 điểm khóa theo thứ tự giảm dần. procedure sxnoibot(a,n) 1. for i:=1 to n-1 do 0,25 điểm begin for j:= n downto i+1 do begin if(a[j]
  4. Bước 3: 90 72 70 36 18 19 52 53 61 39 0,25 điểm Câu 2 3,5 điểm a Xây dựng lớp DATE có các thông tin: ngày, tháng, năm và 0,75 điểm định nghĩa hàm thành phần nhập, xuất dữ liệu. #include #include #include class DATE { int ngay,thang,nam; public: void nhap() { coutngay; coutthang; coutnam; } void xuat() { cout
  5. void hienthi() { cout
  6. if(dspn[i].soluong>100) { dspn[i].hienthi(); } cout8.5) SELECT masv, hoten FROM Sinhvien WHERE (now-ns 8.5) and masv IN (SELECT masv FROM SinhvienDetai WHERE ketqua>8.5) c Danh sách các chủ nhiệm đề tài có sinh viên quê ở Hà Nội 0,5 điểm tham gia. SELECT chunhiem FROM detai WHERE madt IN (SELECT madt FROM SinhvienDetai WHERE masv IN (SELECT masv FROM sinhvien WHERE quequan = “Ha Noi”)) d Danh sách kèm mã các sinh viên học giỏi hơn các sinh viên 0,5 điểm ở Hà Nội. SELECT masv, hoten FROM sinhvien WHERE hocluc > ALL (SELECT hocluc FROM sinhvien WHERE quequan = “Ha Noi”) Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 điểm 1 2 Cộng (II) Tổng cộng (I + II) ……….., ngày…………tháng………..năm………….. Trang:4/ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2