intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi diễn tập THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 132

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

67
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi diễn tập THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 132 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi diễn tập THPTQG 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 132

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br /> <br /> ĐỀ THI DIỄN TẬP THPTQG 2018<br /> Môn: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể tg phát đề)<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> ( Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Câu 1: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 4π a 2 và bán kính đáy bằng 2a . Độ dài<br /> <br /> đường sinh của hình nón đã cho bằng<br /> A. . 2 2a<br /> <br /> B. 3a .<br /> <br /> C. 2a .<br /> <br /> Câu 2: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> A. ln(3a ) = ln a .<br /> B. ln a 3 = ln a .<br /> C. ln a 3 = 3ln a .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Tích phân<br /> <br /> dx<br /> <br /> ∫ x+2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. . ln(3a ) = 3ln a<br /> <br /> bằng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 16<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> .<br /> B. log .<br /> C.<br /> .<br /> D. ln .<br /> 225<br /> 15<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0) , B(0; −2;0) và C (0;0;3) . Mặt phẳng<br /> A.<br /> <br /> ( ABC ) có phương trình là<br /> <br /> x y z<br /> x y z<br /> x y z<br /> B. + + =<br /> C. +<br /> −1 .<br /> + + =<br /> 1.<br /> + =<br /> 1.<br /> 1 −1 2<br /> 2 1 3<br /> 1 −2 3<br /> Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?<br /> x<br /> x2<br /> A.=<br /> B. y = 2<br /> .<br /> C. y =<br /> .<br /> y<br /> x2 −1 .<br /> x +1<br /> x +2<br /> A.<br /> <br /> D. .<br /> <br /> x y z<br /> + + =<br /> 0.<br /> 2 −1 2<br /> <br /> D. . y =<br /> <br /> x 2 − 3x + 2<br /> .<br /> x−2<br /> <br /> Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =x 4 − 4 x 2 + 5 trên đoạn [−2;3] bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 5 .<br /> C. 50 .<br /> D. 122 .<br /> Câu 7: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 + 3 z + 5 =<br /> 0 . Giá trị của biểu thức<br /> | z1 | + | z2 | bằng<br /> A.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> B. 2 5 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu cho số phức:<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> y<br /> 3<br /> O<br /> -4<br /> A. z= 3 − 4i .<br /> <br /> x<br /> <br /> .M<br /> B. z =−4 − 3i .<br /> <br /> C. z= 3 + 4i .<br /> <br /> D. z =−4 + 3i .<br /> <br /> Câu 9: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. V = Bh .<br /> B. V = Bh .<br /> C. V = Bh .<br /> D. V = Bh .<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Trang 1/21 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; −1;1) . Hình chiếu vuông goác của A trên mặt<br /> phẳng (Oxy ) là điểm<br /> A. . M (3;0;0)<br /> B. P(0; −1;0) .<br /> C. Q(0;0;1) .<br /> D. N (3; −1;0) .<br /> x − 2 y −1 z<br /> . Đường thẳng d có<br /> Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =<br /> −1<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> một vectơ<br /> chỉ phương là<br /> <br /> <br /> A.=<br /> B. u2 = (2;1;0) .<br /> u1 (1;3; −1) .<br /> <br /> Câu 12: lim<br /> <br /> x →+∞<br /> <br /> <br /> C. u3 = (1;3;1) .<br /> <br /> <br /> D. u4 = (−1; 2;0) .<br /> <br /> C. −3 .<br /> <br /> 2<br /> D. − .<br /> 3<br /> <br /> 2x − 2<br /> bằng<br /> 1+ 2x<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng, số<br /> <br /> tam giác có đỉnh được tạo thành từ các điểm trên là ?<br /> A. A107 .<br /> B. A103 .<br /> C. C103 .<br /> <br /> D. 103 .<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị<br /> của hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . là<br /> b<br /> <br /> A. S = ∫ | f ( x) | dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B. V = ∫ f ( x)dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. V = π 2 ∫ f ( x)dx .<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. V = π ∫ f ( x)dx .<br /> a<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây<br /> A. ( −2;0 ) ; ( 2; +∞ ) .<br /> B. ( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 ) .<br /> C. (−∞; 2) .<br /> Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. (0; +∞) .<br /> <br /> 0 là<br /> Số nghiệm phương trình f ( x) − 3 =<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1 .<br /> Câu 17: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> A. y =<br /> B. y = x 3 + 3 x − 4 .<br /> C. y = x 3 − 3 x − 4 .<br /> − x3 − 3x 2 − 4 .<br /> Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. y =<br /> − x3 + 3x 2 − 4 .<br /> <br /> Hàm số đạt cực tiểu tại điểm<br /> Trang 2/21 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. x = 2.<br /> <br /> B. x = 1 .<br /> <br /> C. x = 5 .<br /> <br /> Câu 19: Tập hợp nghiệm của bất phương trình e 2 x < e x + 6 là<br /> A. . (0;6)<br /> B. (−∞;6) .<br /> C. (0;64) .<br /> <br /> D. x = 0.<br /> D. (6; +∞) .<br /> <br /> ) 2 x + 1 là<br /> Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=<br /> x3<br /> + x+C .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> x+C .<br /> 3<br /> mx + 9<br /> Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) =<br /> luôn nghịch biến<br /> x+m<br /> trên khoảng ( −∞;1) .<br /> B. x 2 + x + C .<br /> <br /> A. . 2 + C .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 0 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 22: Cho tứ diện ABCD có AB = CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC ,<br /> <br /> BC , BD , AD . Góc giữa ( IE , JF ) bằng<br /> A. 30° .<br /> B. 45° .<br /> <br /> C. 90° .<br /> <br /> D. 60° .<br /> <br /> Câu 23: Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x) = ax 4 + bx 2 + c có hai điểm cực trị là A ( 0; 2 ) và<br /> B ( 2; −14 ) . Tính f (1) .<br /> <br /> A. f (1) = −5 .<br /> <br /> B. f (1) = 0 .<br /> <br /> C. f (1) = −7 .<br /> <br /> D. f (1) = −6 .<br /> <br /> Câu 24: Một hộp chứa 12 quả cầu gồm 7 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu<br /> <br /> nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 3 quả cầu chọn ra cùng màu bằng<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 44<br /> <br /> B.<br /> <br /> 35<br /> .<br /> 22<br /> <br /> C.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 44<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 22<br /> <br /> ln (1 + x )<br /> =<br /> dx a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P= a + 4b .<br /> x2<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Biết<br /> <br /> ∫<br /> <br /> B. P = 0 .<br /> C. P = 3 .<br /> D. P = 1 .<br /> −x + 2<br /> Câu 26: Cho hàm số y =<br /> có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp<br /> x −1<br /> tuyến song song với đường thẳng y =− x + 2<br /> A. y= x + 2.<br /> B. y =− x − 2 .<br /> C. y = − x .<br /> D. y =− x + 2; y =− x − 2 .<br /> A. P = −3 .<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3 , cạnh bên SA<br /> vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau<br /> SB và CD .<br /> A. 3a.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a.<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. a 3.<br /> <br /> Câu 28: Với n là số nghuyên dương thỏa mãn Cn2 + Cn3 =<br /> 84 , hệ số của số hạng chứa x 4 trong<br /> <br /> <br /> <br /> A. 1120 .<br /> <br /> n<br /> <br /> 2 <br />  bằng<br /> x2 <br /> B. 70x .<br /> <br /> khai triển của biểu thức  x3 +<br /> <br /> C. 1120x .<br /> <br /> D. 70.<br /> <br /> Câu 29: Một người gởi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 25% / tháng. Biết rằng<br /> <br /> nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn<br /> ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền lãi<br /> gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất<br /> không thay đổi?<br /> A. 1.590.406 đồng.<br /> B. 1.509.406 đồng.<br /> C. 101.590.406 đồng. D. 101.509.406 đồng.<br /> <br /> Trang 3/21 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(−1; 2;1) và B(2;1;0) . Mặt phẳng qua B và<br /> vuông góc với AB có phương trình là<br /> 0.<br /> 0.<br /> 0.<br /> 0.<br /> A. x + 3 y + z − 5 =<br /> B. 3 x − y − z + 6 =<br /> C. x + 3 y + z − 6 =<br /> D. 3 x − y − z − 5 =<br /> Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình<br /> chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt<br /> <br /> đáy một góc 30°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC. .<br /> A. V =<br /> <br /> 3 3<br /> a .<br /> 4<br /> <br /> B. V =<br /> <br /> 3 3<br /> a .<br /> 8<br /> <br /> C. V =<br /> <br /> Câu 32: Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số y =<br /> <br /> biểu thức S =<br /> ( x12 − 1)( x22 − 9 ) là.<br /> <br /> 3 3 3<br /> a .<br /> 4<br /> <br /> D. V =<br /> <br /> 3 3<br /> a .<br /> 2<br /> <br /> 1 3 1 2<br /> x − mx − 4 x − 10 . Giá trị lớn nhất của<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. 49.<br /> C. 0.<br /> D. 4 .<br /> A. 1 ..<br /> Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình bên.<br /> <br /> Hàm số=<br /> y f (2 − x) đồng biến trên khoảng<br /> A. ( −∞;3) .<br /> B. ( −∞; −2 ) ; (1;3) .<br /> <br /> C. (1;3) .<br /> <br /> D. ( −2;1) ; ( 3; +∞ ) .<br /> <br /> Câu 34: Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x =<br /> <br /> 2<br /> bằng<br /> 3<br /> <br /> 82<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> D. 9 .<br /> .<br /> 9<br /> Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng ∆ có phương trình<br /> A.<br /> <br /> x −1 y +1 z<br /> =<br /> = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với đường<br /> −1<br /> 2<br /> 1<br /> thẳng ∆ .<br /> x − 2 y −1 z<br /> x − 2 y −1 z<br /> A. d : = =<br /> .<br /> B. d : = =<br /> .<br /> 1<br /> −4<br /> −2<br /> 2<br /> −4<br /> 1<br /> x − 2 y −1 z<br /> x − 2 y −1 z<br /> C. d : = =<br /> .<br /> D. d : = =<br /> .<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> −4<br /> 1<br /> Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2;5 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua<br /> ∆:<br /> <br /> điểm M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .<br /> Phương trình mặt phẳng ( P ) là.<br /> A. x + 2 y + 5 z − 30 =<br /> 0 . B. x + y + z − 8 =<br /> 0.<br /> Câu 37: Parabol y =<br /> <br /> x y z<br /> 0.<br /> + + =<br /> C. 5 2 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x y z<br /> + + =<br /> 1.<br /> 5 2 1<br /> <br /> x2<br /> chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần. Tỉ số<br /> 2<br /> <br /> diện tích của chúng thuộc khoảng nào?<br /> A. ( 0,5;0, 6 ) .<br /> B. ( 0, 7;0,8 ) .<br /> C. ( 0, 4;0,5 ) .<br /> D. ( 0, 6;0, 7 ) .<br /> Câu 38: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao có độ dài bằng nhau. Hình vuông ABCD có<br /> hai cạnh AB và CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh AD , BC không<br /> phải là đường sinh của hình trụ). Tính độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ biết rằng<br /> cạnh hình vuông có độ dài bằng a .<br /> Trang 4/21 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. a .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 10<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. a 5 .<br /> <br /> D. a 2 .<br /> <br /> 0 có<br /> Câu 39: Có bao nhiêu gí trị nguyên của m để phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m =<br /> <br /> nghiệm?<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 0.<br /> x<br /> Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình trình 4 − 2.2 x + 2 =<br /> m có nghiệm<br /> x ∈ ( −1; 2 ) .<br /> A. 8 .<br /> <br /> B. 11 .<br /> <br /> C. 10 .<br /> <br /> D. 9 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> Câu 41: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \{ } thỏa mãn f ′( x) =<br /> , f (0) = 1 và f (1) = 2 .<br /> 2x −1<br /> 2<br /> Giá trị của biểu thức f (−2) + f (2) bằng<br /> A. 2 + ln15 .<br /> B. 4 + ln15 .<br /> C. 3 + ln15 .<br /> D. ln15 .<br /> Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = z − i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2 z + 2 − i .<br /> <br /> 3<br /> 3 2<br /> 3<br /> .<br /> B. 3 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2 2<br /> Câu 43: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a , BC = 4a<br /> = 60°. Tính khoảng cách từ B đến ( SAC ) .<br /> ( SBC ) ⊥ ( ABC ) . Biết SB= 6a; SBC<br /> A.<br /> <br /> 6a 57<br /> 19a 57<br /> 17 a 57<br /> 16a 57<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 19<br /> 57<br /> 57<br /> 57<br /> B.<br /> Câu 44: Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau, tạo thành một khối hộp có<br /> mặt hình chữ nhật. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hộp là:<br /> A. 7 .<br /> B. 3 .<br /> C. 6 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;1) , B ( 2; − 1;3) . Tìm điểm M trên mặt<br /> <br /> phẳng ( Oxy ) sao cho MA2 − 2MB 2 lớn nhất.<br /> 1 3 <br /> B. M  ; − ;0  .<br /> 2 2 <br /> <br /> A. M ( 3; − 4;0 ) .<br /> <br /> C. M ( 0;0;5 ) .<br /> <br /> 3 1 <br /> D. M  ; ;0  .<br /> 2 2 <br /> <br /> Câu 46: . Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn z − 1 + 2i = 5 .<br /> <br /> Tìm P= 16a+8b biết z +1 + i + z − 1 + 4i đạt giá trị lớn nhất.<br /> A. −36.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 58.<br /> <br /> C. 58.<br /> <br /> D. 40.<br /> <br /> Câu 47: .Giả sử có khai triển (1 − 2 x )= a0 + a1 x + a2 x 2 +…+ an x n . Tìm a5 biết a0 + a1 + a2 =<br /> 71.<br /> n<br /> <br /> 5<br /> A. −672x .<br /> <br /> C. −672 .<br /> <br /> 5<br /> B. 672x .<br /> <br /> D. 672 .<br /> <br />  x= 2 − t<br /> <br /> 0 và đường thẳng d :  y = t . Tìm m để d<br /> Câu 48: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 z + 1 =<br />  z= m + t<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của ( S ) tại A và tại B<br /> vuông góc với nhau.<br /> A. m = 0 hoặc m = − 4 .<br /> B. m = −1 hoặc m = −4. .<br /> C. m = 0 hoặc m = 4 .<br /> D. m = −1 hoặc m = 0 .<br /> π<br /> <br /> Câu 49: Cho biết<br /> <br /> 4<br /> <br /> cosx<br /> <br /> ∫ s inx + cosx dx=<br /> <br /> aπ + b ln 2 với a và b là các số hữu tỉ. Khi đó<br /> <br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> bằng:<br /> b<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> Trang 5/21 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2