intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................... Số báo danh: ............... Mã đề 105 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các phương pháp lai sau, phương pháp nào là lai xa? A. Ngựa cái x Lừa đực. B. Gà Ri x Gà Ri. C. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Câu 2. Yếu tố nào quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi? A. Khoa học kĩ thuật. B. Thức ăn. C. Năng suất. D. Giống. Câu 3. Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 4. Cho các ý sau: 1. Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi. 2. Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành. 3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh. 4. Lấy tinh trùng từ con đực. 5. Nuôi cấy phôi. 6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm. Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm A. 2; 4; 6; 3; 1; 5. B. 1; 6; 4; 3; 5; 2. C. 2; 6; 4; 3; 5; 1. D. 2; 3; 4; 5; 6; 1. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề khác. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học. C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. D. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Câu 6. Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội. B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng. C. Phát triển và khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội. D. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. Câu 7. Triển vọng của ngành chăn nuôi là gì? A. Ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. B. Thu hút nhiều nhà đầu tư quốc tế. C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người. D. Mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Câu 8. Để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi cần điều kiện nào sau đây? A. Có tính di truyền khác nhau (vượt trội) qua các thế hệ. B. Có một số lượng cá thể không ổn định. C. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau. D. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. Câu 9. Quá trình đưa phôi tạo ra từ cá thể cái này vào tử cung của cá thể cái khác để cho nó mang thai được gọi là công nghệ gì? A. Công nghệ xác định giới tính của phôi. B. Công nghệ ứng dụng chỉ thị phân tử. C. Công nghệ cấy truyền phôi. D. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. Câu 10. Phép lai trong hình dưới đây gì? A. Phép lai kinh tế đơn giản. B. Lai cải tiến. C. Lai thuần chủng. Mã đề 105 Trang 2/3
  2. D. Phép lai kinh tế phức tạp. Câu 11. Giống vật nuôi là A. quần xã vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố và phát triển do tác động của công nghệ cao. B. quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố và phát triển do tác động của con người. C. quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố và phát triển do tác động của thiên nhiên. D. quần xã vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố và phát triển do tác động của con người. Câu 12. Chọn lọc hàng loạt là A. dựa vào ngoại hình để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống B. dựa vào ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống C. dựa vào gen của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống D. dựa vào chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống Câu 13. Ngoại hình của vật nuôi là gì ? A. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật. B. Sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. C. Đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống. D. Chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi. Câu 14. Cho bảng năng suất và chất lượng sản phẩm của các vật nuôi: Giống vật nuôi Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm Gà Ri Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm Gà Leghorn Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm Trâu Việt Nam Hàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12% Trâu Murrah Hàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9% Kết luận nào sau đây đúng? A. Năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri. B. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah. C. Hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah. D. Năng suất trứng của gà Ri cao hơn gấp ba so với gà Leghorn. Câu 15. Các bước xác định giới tính phôi ở vật nuôi là gì? Mã đề 105 Trang 2/3
  3. A. Lấy mẫu từ phôi -> Khuếch đại DNA của mẫu phôi bằng PCR với mồi đặc hiệu -> Điện di sản phẩm PCR -> Đối chiếu sản phẩm điện di để xác định giới tính. B. Lấy mẫu từ phôi -> Tách chiết DNA của mẫu phôi -> Khuếch đại DNA của mẫu phôi bằng PCR với mồi đặc hiệu -> Điện di sản phẩm PCR -> Đối chiếu sản phẩm điện di để xác định giới tính. C. Lấy mẫu từ phôi -> Khuếch đại DNA của mẫu phôi bằng PCR với mồi đặc hiệu -> Tách chiết DNA của mẫu phôi -> Điện di sản phẩm PCR -> Đối chiếu sản phẩm điện di để xác định giới tính. D. Lấy mẫu từ phôi -> Tách chiết DNA của mẫu phôi -> Điện di sản phẩm PCR -> Đối chiếu sản phẩm điện di để xác định giới tính. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam. Phân tích thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp về chăn nuôi gia cầm. Câu 2 (2 điểm): a. Em hãy phân biệt phương pháp nhân giống thuần chủng và lai giống với các tiêu chí: khái niệm, mục đích. b. Lợn Móng Cái có đặc điểm dễ nuôi, thịt thơm, ngoại hình nhỏ. Nhà bạn A muốn nhân giống từ lợn Móng Cái để tạo ra một loại giống lợn mới,có tỉ lệ nạc cao, kích thước lớn để nuôi lấy thịt. Theo em nhà bạn A cần lựa chọn phương pháp nhân giống nào để phù hợp với mục đích trên. ------ HẾT ------ Mã đề 105 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2