intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 001 ............. I. TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm) Câu 1. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt Câu 2. Công nghệ là gì? A. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. Là giải pháp, quy trình là hệ thống tri thức về mọi quy luật của tự nhiên và xã hội D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 3. Bộ phận xử lí của bàn là thực hiện chức năng? A. Lưu trữ B. Biến đổi C. Vận chuyển DTất cả các đáp án . Câu 4. Công nghệ gia công áp lực là gì? A. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 5. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là: A. Công nghệ thông tin và tự động hóa B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa C. Năng lượng và dây chuyền sản xuất hàng loạt D. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt Câu 6. Công nghệ in 3D là: A. Công nghệ phân tách mô hình 2D thành các lớp 3D xếp chồng lên nhau B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp xếp chồng lên nhau C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ phân tách mô hình thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau Câu 7. Đâu không phải là mục đích của đánh giá công nghệ ? A. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình C. Nghiên cứu kĩ thuật sản phẩm D. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. Câu 8. Phân loại công nghệ dựa vào căn cứ nào sau đây? A. Theo đối tượng áp dụng B. Theo lĩnh vực khoa học C. Theo lĩnh vực kĩ thuật D. Cả 3 đáp án Câu 9. Khái niệm hệ thống kĩ thuật? Mã đề 101 Trang 1/4
  2. A. Là hệ thống gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. B. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào và đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 10. Tiêu chí về độ tin cậy của công nghệ là? A. Đánh giá về khả năng ổn định của công nghệ. B. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ. C. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 11. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? A. Công nghệ vận tải B. Công nghệ thông tin C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo B. Công nghệ nano C. Công nghệ Internet vạn vật D. Công nghệ Robot thông minh Câu 13. Công nghệ nano là: A. Công nghệ phân tích, ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau C. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano D. Công nghệ chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano Câu 14. Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào? A. Công nghệ thúc đẩy khoa học B. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật C. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có D. Cả 3 đáp án Câu 15. Hệ thống kĩ thuật có những loại nào sau đây? A. Mạch kín và mạch hở B. Mạch kết hợp C. Mạch kín D. Mạch hở Câu 16. Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ B. Đánh giá về năng suất, chất lượng và thẩm mĩ công nghệ. C. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí D. Đánh giá chi phí đầu tư Câu 17. Công nghệ luyện kim là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu C. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu D. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. Câu 18. Lí do đèn LED được sử dụng rộng rãi là:. A. Tiết kiệm điện năng B. Hiệu quả chiếu sáng cao C. Tuổi thọ cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Mã đề 101 Trang 2/4
  3. C. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt D. Công nghệ thông tin và tự động hóa Câu 20. Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 21. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: A. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ thông tin và tự động hóa. C. Năng lượng hơi nước và cơ giới hóa. D. Năng lượng hơi nước và sản xuất hàng loạt. Câu 22. Kết luận nào sau đây là sai. A. Thang máy là sản phẩm điện – cơ dạng tịnh tiến B. Máy sấy tóc là sản phẩm điện – cơ dạng quay C. Máy giặt là sản phẩm điện – cơ dạng quay D. Quạt điện là sản phẩm điện – cơ dạng tịnh tiến Câu 23. Công nghệ trí tuệ nhân tạo viết tắt là AI. Vậy AI là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Artificial to intelligence B. Artificial inteligence C. Artificial intelligence D. Artificial of intelligence Câu 24. Công nghệ năng lượng tái tạo là: A. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, có tác động tiêu cực đến môi trường B. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng vô hạn ít tác động tiêu cực đến môi trường. C. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, không tác động tiêu cực đến môi trường D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 25. Công nghệ internet vạn vật viết tắt là IoT. Vậy IoT là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Internet of Things B. Internet off Thing C. Internet of Thing D. Internet off Things Câu 26. Đầu ra của hệ thống kĩ thuật là: A. Năng lượng B. Vật liệu C. Thông tin đã xử lí D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo B. Công nghệ Internet vạn vật C. Công nghệ Robot thông minh D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Đâu không phải là nhược điểm của đèn sợi đốt là: A. Hiệu quả chiếu sáng thấp B. Tuổi thọ thấp C. Tỏa nhiệt ít D. Tiêu thụ nhiều điện II. TỰ LUẬN. ( 3 điểm) Câu 1(1.5 điểm): Nghiên cứu và xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của máy xay sinh tố? Câu 2(1.5 điểm): Cho các sản phẩm công nghệ ở bảng dưới đây. Em hãy lựa chọn công nghệ phù hợp? Mã đề 101 Trang 3/4
  4. STT Sản phẩm công nghệ Công nghệ được sử dụng ( Thiết bị ) 1 Thép xây dựng …………………………………………..………… 2 Quạt điện …………………………………………..………… 3 Dụng cụ dao, kéo sử dụng trong gia …………………………………………..………… đình 4 Bức tượng làm bằng đồng …………………………………………..………… ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
  5. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 002 ............. I. TRẮC NGHIỆM. (7 điểm) Câu 1. Hệ thống kĩ thuật có những loại nào sau đây? A. Mạch hở B. Mạch kín và mạch hở C. Mạch kín D. Mạch kết hợp Câu 2. Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào? A.Công nghệ thúc đẩy khoa học B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có C. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật D. Cả 3 đáp án Câu 3. Lí do đèn LED được sử dụng rộng rãi là:. A. Tiết kiệm điện năng B. Hiệu quả chiếu sáng cao C. Tuổi thọ cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Công nghệ internet vạn vật viết tắt là IoT. Vậy IoT là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Internet of Things B. Internet off Thing C. Internet off Things D. Internet of Thing Câu 5. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa C. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt D. Công nghệ thông tin và tự động hóa Câu 6. Khái niệm hệ thống kĩ thuật? A. Là hệ thống gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. B. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào và đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 7. Đâu không phải là nhược điểm của đèn sợi đốt là: A. Tỏa nhiệt ít B. Hiệu quả chiếu sáng thấp C. Tiêu thụ nhiều điện D. Tuổi thọ thấp Câu 8. Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về năng suất, chất lượng và thẩm mĩ công nghệ. B. Đánh giá chi phí đầu tư C. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 9. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ Robot thông minh B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo C. Công nghệ Internet vạn vật D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Công nghệ năng lượng tái tạo là: A. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Mã đề 102 Trang 1/4
  6. B. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, có tác động tiêu cực đến môi trường C. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng vô hạn ít tác động tiêu cực đến môi trường. D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, không tác động tiêu cực đến môi trường Câu 11. Công nghệ nano là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ phân tích, ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano C. Công nghệ chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano D. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau Câu 12. Công nghệ luyện kim là gì? A. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu C. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. D. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. Câu 13. Công nghệ in 3D là: A. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau B. Công nghệ phân tách mô hình 2D thành các lớp 3D xếp chồng lên nhau C. Công nghệ phân tách mô hình thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau D. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp xếp chồng lên nhau Câu 14. Kết luận nào sau đây là sai. A. Máy giặt là sản phẩm điện – cơ dạng quay B. Thang máy là sản phẩm điện – cơ dạng tịnh tiến C. Máy sấy tóc là sản phẩm điện – cơ dạng quay D. Quạt điện là sản phẩm điện – cơ dạng tịnh tiến Câu 15. Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ nano B. Công nghệ Robot thông minh C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ Internet vạn vật Câu 16. Tiêu chí về độ tin cậy của công nghệ là? A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ B. Đánh giá về khả năng ổn định của công nghệ. C. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ. D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí Câu 17. Công nghệ trí tuệ nhân tạo viết tắt là AI. Vậy AI là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Artificial intelligence B. Artificial of intelligence C. Artificial inteligence D. Artificial to intelligence Câu 18. Công nghệ gia công áp lực là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 19. Đầu ra của hệ thống kĩ thuật là: Mã đề 102 Trang 2/4
  7. A. Năng lượng B. Thông tin đã xử lí C. Vật liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: A. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ thông tin và tự động hóa. C. Năng lượng hơi nước và sản xuất hàng loạt. D. Năng lượng hơi nước và cơ giới hóa. Câu 21. Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 22. Bộ phận xử lí của bàn là thực hiện chức năng? A. Biến đổi B. Lưu trữ C. Vận chuyển D.Tất cả các đáp án Câu 23. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? A. Công nghệ vận tải B. Công nghệ trồng cây trong nhà kính C. Công nghệ thông tin D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là: A. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt B. Năng lượng và dây chuyền sản xuất hàng loạt C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa Câu 25. Công nghệ là gì? A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. Là giải pháp, quy trình là hệ thống tri thức về mọi quy luật của tự nhiên và xã hội C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 26. Đâu không phải là mục đích của đánh giá công nghệ ? A. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật B. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. C. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình D. Nghiên cứu kĩ thuật sản phẩm Câu 27. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa C. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt D. Công nghệ thông tin và tự động hóa Câu 28. Phân loại công nghệ dựa vào căn cứ nào sau đây? A. Theo lĩnh vực kĩ thuật B. Theo đối tượng áp dụng C. Theo lĩnh vực khoa học D. Cả 3 đáp án II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1(1.5 điểm): Nghiên cứu và xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của bình nóng lạnh? Câu 2(1.5 điểm): Cho các sản phẩm công nghệ ở bảng dưới đây. Em hãy lựa chọn công nghệ phù hợp? Mã đề 102 Trang 3/4
  8. STT Sản phẩm công nghệ Công nghệ được sử dụng ( Thiết bị ) 1 Bóng đèn sợi đốt …………………………………………..………… 2 Cổng sắt …………………………………………..………… 3 Máy bơm nước …………………………………………..………… 4 Nồi INOX dùng trong gia đình …………………………………………..………… ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
  9. Đáp án và hướng dẫn chấm công nghệ 10. I. Trắc nghiệm Đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A B A B D D C C D C B B D C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A A B A D D B C D C D A D B C Đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A B D D A A C A A C A A C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A B C A D D D C A C A C D D D II. Tự luận Câu 1. Đáp án Câu 1: (1.5 điểm) - Đầu vào: Hoa quả, nước đá, sữa và nguyên liệu khác. - Bộ phận xử lí: Máy xay. - Đầu ra Hoa quả được xay và trộ đều với nước đá và nguyên liệu - Đây là hệ thống mạch hở do không có tín hiệu phản hồi Câu 2: (1.5 điểm) STT Sản phẩm công nghệ Công nghệ được sử dụng 1 Thép xây dựng Gia công áp lực 2 Quạt điện Điện cơ dạng quay 3 Dụng cụ dao, kéo sử dụng trong gia đình Gia công áp lực 4 Bức tượng làm bằng đồng Đúc
  10. Đề 2 Đáp án Câu 1: (1 điểm) - Đầu vào: Gạo, nước - Bộ phận xử lí: Nồi cơm biến đổi điện năng thành nhiệt năng - Đầu ra: Cơm - Đây là hệ thống mạch hở do không có tín hiệu phản hồi Câu 2: (1 điểm) STT Sản phẩm công nghệ Công nghệ được sử dụng ( Thiết bị ) 1 Bóng đèn sợi đốt Điện quang 2 Cổng sắt Đúc, hàn 3 Máy bơm nước Điện cơ dạng quay 4 Nồi INOX dùng trong gia Gia công áp lực đình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2