intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ –Lớp 10 (Đề gồm có ... trang) Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………………………………. Lớp: ……….. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cho các bước trong qui trình sản xuất giá thể perlite (1). Nung ở nhiệt độ từ 8000C- đến 8500C. (2). Xay, nghiền nhỏ quặn đá perlite (từ 0,2mm đến 1mm). (3). Để nguội, kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm và đưa ra thị trường. Trình tự đúng của các bước là A. (2) (3)  (1). B. (2) (1)  (3). C. (1) (2)  (3). D. (3) (1)  (3). Câu 2. Ở keo đất âm, thành phần nào của keo đất mang điện tích âm? A. Lớp ion khuếch tán. B. Lớp ion quyết định điện. C. Nhân keo đất. D. Lớp ion không di chuyển. Câu 3. Trong trồng trọt người ta phân loại cây trồng theo các tiêu chí nào? A. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng. B. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu. C. Cây lâu năm, cây hằng năm. D. Cây nhiệt đới, cây ôn đới. Câu 4. Những phần tử có kích thước nhỏ hơn 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Keo đất. B. Limon. C. Sỏi. D. Sét. Câu 5. Cơ giới hóa trong trồng trọt có ý nghĩa nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm không tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. B. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm tăng và tăng sức lao động cho người nông dân. C. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm không tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. D. Năng suất tăng, chất lượng sản phẩm tăng và giảm thiểu sức lao động cho người nông dân. Câu 6. Đất rất chua có độ pHH2O là bao nhiêu? A. pHH2O ≥ 7,6. B. pHH2O = 6,6. C. pHH2O từ 4,5-5,5. D. pHH2O < 4,5. Câu 7. “Giá thể có hàm lượng kali lớn giúp cây cứng cáp, chống rét tốt.” là đặc điểm của loại giá thể nào sau đây? A. Xơ dừa. B. Trấu hun. C. Mùn cưa. D. Than bùn. Câu 8. Trong cải tạo đất mặn, biện pháp “Cày không lật, xới đất nhiều lần” có tác dụng A. cắt đứt mao quản làm làm cho muối không thấm lên tầng đất mặt. B. không làm cho đất bị khô hạn, không làm đất bị ải. C. hạ mạch nước ngầm để ngăn mặn không thấm lên tầng đất đất trồng. D. tránh cho các chất dinh dưỡng trong đất không bị rửa trôi. Câu 9. Đặc điểm của đất xám bạc màu là Mã đề 102 Trang 1/4
  2. A. đất chứa nhiều Al3+, Fe3+ tự do. B. đất có tầng canh tác mỏng. C. vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. D. đất chứa nhiều muối NaCl, Na2SO4… Câu 10. Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. B. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. C. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. Câu 11. Đất chua có đặc điểm nào sau đây A. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ lớn hơn nồng độ OH-. B. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) trên 2,56%. C. Trong dung dịch đất có nồng độ H+ nhỏ hơn nồng độ OH-. D. Trong đất chứa nồng độ muối (NaCl, Na2SO4… ) dưới 2,56%. Câu 12. Khi thiếu nước trong thời gian dài cây trồng có biểu hiện nào sau đây? A. Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo. B. Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển. C. Lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng dần. D. Lá cháy sém, cây héo, lâu ngày dẫn đến thối rễ. Câu 13. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng phát triển của phần lớn cây trồng là từ A. 250C đến 400C. B. 250C đến 300C. C. 150C đến 300C. D. 150C đến 400C. Câu 14. Đặc điểm của giá thể than bùn là A. được ủ với chế phẩm vi sinh vật. B. được thủy phân trong điều kiện kị khí. C. được xay nghiền và nung ở nhiệt độ cao. D. được hun đốt trong điều kiện kị khí. Câu 15. Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp để cải tạo đất chua? A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi, đất dốc. B. Tưới tiêu hợp lý tránh rửa trôi chất dinh dưỡng. C. Xây dựng chế độ luân canh hợp lý. D. Trồng xen canh cây họ đậu, cây ngắn ngày. Câu 16. Tác dụng của biện pháp thủy lơi trong cải tạo đất xám bạc màu? A. Nâng cao độ pH, cải tạo tính chất vật lý của đất B. Tăng độ phì nhiêu cho đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Hạn chế rửa trôi các các cation kiềm trong đất. D. Tránh sự rửa trôi chất dinh dưỡng trong đất. Câu 17. Cho các biện pháp cải tạo đất mặn: (1). Hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa clo hay sulfate. (2). Xây dựng hệ thống kênh mương để thau rửa, tiêu mặn. (3). Trồng cây chăn sóng, nuôi trồng trồng thủy sản. (4). Bón vôi để nâng cao độ pH và cải tạo tính chất vật lý của đất. Các biện pháp đúng là A. (1), (2), (3),(4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 18. “Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều” là nhược điểm của loại giá thể nào sau đây? Mã đề 102 Trang 1/4
  3. A. Mùn cưa. B. Xơ dừa. C. Trấu hun. D. Than bùn. Câu 19. Giá thể trồng cây hữu cơ tự nhiên gồm những loại nào sau đây? A. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, đất phù sa. B. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa. C. Than bùn, mùn cưa, đá perlite, đất sét. D. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm. Câu 20. Trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0, nghề trồng trọt Việt Nam có vai trò bào sau đây? A. Hạn chế sự phát triển của chăn nuôi và công nghiệp B. Đảm bảo an ninh lương thực. C. Cơ giới hóa trồng trọt. D. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. Câu 21. Khả năng trao đổi ion của keo đất có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng. B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định. C. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi. D. Nhiệt độ đất luôn điều hòa. Câu 22. Khả năng hấp phụ của đất do thành phần nào quyết định? A. Phần lỏng. B. Phần rắn. C. Keo đất. D. Chất vô cơ. Câu 23. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng? A. Nước và độ ẩm. B. Đất trồng. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 24. Để sử dụng và bảo vệ đất trồng cần áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên đất trồng. B. Chọn cây trông phù hợp với từng loại đất. C. Trồng độc canh một loại cây trồng trong thời gian dài. D. Bón phân vô cơ liên tục trong nhiều năm. Câu 25. Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào? A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion không di di chuyển. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch tán. C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion không di chuyển. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion không di chuyển → lớp ion khuếch tán. Câu 26. Việc sử dụng giá thể trồng cây trong trồng trọt có ý nghĩa nào sau đây? A. Cây trồng sinh trưởng và phát triển kém. B. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện, cây chậm phát triển. C. Dễ trồng, chăm sóc thuận tiện. D. Sạch bệnh nhưng cây sinh trưởng chậm. Câu 27. Giá thể than bùn là có nhược điểm điểm nào sau đây? A. Dinh dưỡng kém, hấp thu nhiệt lớn. B. Độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. C. Không giữ nước, khô nhanh, không chứa chất dinh dưỡng. D. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây thấp. Câu 28. Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Bón phân kali. B. Bón phân ure. C. Bón phân đạm. D. Bón vôi . Phần II: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Câu 1: Vẽ cấu tạo hạt keo đất dương ( 1 điểm) Câu 2: Phân biệt giá thể mùn cưa với giá thể xơ dừa Mã đề 102 Trang 1/4
  4. MÙN CƯA XƠ DỪA ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM Mã đề 102 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0