intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT GIO LINH 2021 ­ 2022 MÔN CÔNG NGHỆ ­ KHỐI LỚP 11 (Đề có 3 trang)  Thời gian làm bài : 45 Phút. Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  004 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ) Câu 1:   Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được: A.  Hình chiếu bằng. B.  Hình chiếu tùy ý. C.  Hình chiếu đứng. D.  Hình chiếu cạnh. Câu 2:   Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A.  Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900.   B.  Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900. C.  Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. D.  Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900. Câu 3:   Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật: A.  Góc phải phía dưới bản vẽ.  B.  Góc phải phía trên bản vẽ. C.  Góc trái phía trên bản vẽ. D.  Góc trái phía dưới bản vẽ. Câu 4:   Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ: A.  10:1; 1:1 B.  1:5; 1:20 C.  10:1; 50:1 D.  100:1; 1:10; Câu 5:   Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính? A.  5. B.  4.  C.  3. D.  6. Câu 6:   Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật? A.  3 B.  4 C.  5 D.  2 Câu 7:   Khi mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt  sẽ được biểu diễn tương ứng trên................. A.  hình chiếu cạnh. B.  hình chiếu bằng.  C.  hình chiếu đứng. D.  Cả 3 đều sai  Câu 8:   Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào? A.  OX. B.  O’Z’. C.  O’Y’ D.  O’X’ Câu 9:   Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn: A.  Hình dạng bên ngoài của vật thể. B.  Tiết diện vuông góc của vật thể. C.  Vật thể đối xứng. D.  Hình dạng bên trong của vật thể. Câu 10:   Trong hình chiếu trục đo, q là hệ số biến dạng theo trục nào? A.  O’Z’. B.  OY. C.  O’X’ D.  O’Y’ Câu 11:   Nét liền mảnh dùng để vẽ: Trang 1/3 ­ Mã đề 004
  2. A.  Đường gióng, đường kích thước B.  Đường bao khuất, cạnh khuất.  C.  Đường bao thấy, cạnh thấy.  D.  Đường tâm, đường trục đối xứng Câu 12:   Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là:  A.  p = r = 1; q = 0,5 B.  p = q = 1; r = 0,5 C.  p = q = r = 0,5. D.  p = q = r = 1 Câu 13:   Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình: A.  Hình chữ nhật hoặc hình vuông B.  Hình tròn hoặc hình chử nhật C.  Hình tam giác hoặc hình tròn D.  hình thoi hoặc hình tam giác Câu 14:   Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy… A.  A4 B.  A3           C.  A1                  D. A0 Câu 15:   Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng: A.  Từ 2 đến 6mm B.  Từ 2 đ ế n  4mm C.  Từ 4 đến 6mm D.  Từ 2 đến 3mm Câu 16:   Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế  nào? A.  Chia đôi chiều dài khổ giấy. B.  Chia đôi khổ giấy. C.  Cả 3 đều sai. D.  Chia đôi chiều rộng khổ giấy. Câu 17:   Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ: A.  Liền mảnh. B.  Liền đậm. C.  Đứt mảnh. D.  Lượn sóng. Câu 18:   Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có: A.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 B.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C.  X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 D.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 Câu 19:   Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta  được: A.  Hình chiếu cạnh. B.  Hình chiếu bằng. C.  Hình chiếu đứng. D.  Hình chiếu tùy ý. Câu 20:   Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:  A.  Mặt cắt rời.             B.  Mặt cắt một nửa C.  Mặt cắt toàn bộ.    D.  Mặt cắt chập. Câu 21:   Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A.  Chiều dài và chiều cao. B.  Chiều dài và chiều rộng. C.  Chiều rộng và chiều ngang. D.  Chiều cao và chiều rộng. Câu 22:   Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được  biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: (trong đó là d đường kính của đường tròn) A.  trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d B.  trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d Trang 2/3 ­ Mã đề 004
  3. C.  trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d D.  trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d Câu 23:   Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A.  8 lần. B.  6 lần C.  4 lần D.  16 lần Câu 24:   Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng? A.  Ở dưới B.  Bên phải C.  Bên trái D.  Ở trên Câu 25:   Đường kích thước được vẽ bằng: A.  Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước B.  Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước C.  Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước D.  Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước Câu 26:   Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4? A.  8 lần. B.  6 lần C.  16 lần D.  4 lần Câu 27:   Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A.  Bên trái hình chiếu. B.  Ngay lên hình chiếu. C.  Bên ngoài hình chiếu. D.  Bên phải hình chiếu. Câu 28:   Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)? A.  420 x 297. B.  297 x 210. C.  841 x 594. D.  594 x 420. II, PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Anh (chị) hãy vẽ hình chiếu vuông góc, hình cắt trên hình chiếu đứng của vật thể  sau( kích thước như hình). ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2