intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: CÔNG NGHỆ - Khối 11 (Đề thi có 02 trang, 31 câu) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu: A. Mặt cắt chập. B. Mặt cắt rời. C. Mặt cắt một nửa. D. Mặt cắt toàn bộ. Câu 2: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước ra sau được: A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh. Câu 3: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống được: A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu tùy ý. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng. Câu 4: Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào? A. Đi ngang qua vật thể B. Song song với mặt phẳng hình chiếu C. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần D. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần Câu 5: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. Câu 6: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 7: Hình cắt thể hiện: A. Vị trí các công trình với hệ thống đường sá, cây xanh... B. Kết cấu của các bộ phận của ngôi nhà, kích thước, các tầng nhà theo chiều cao, cửa sổ,… C. Vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, ... D. Hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà. Câu 8: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 4 lần B. 16 lần C. 8 lần. D. 6 lần Câu 9: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng: A. Bên trái hình chiếu. B. Bên phải hình chiếu. C. Ngay lên hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu. Câu 10: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4? A. 8 lần. B. 4 lần C. 16 lần D. 6 lần Câu 11: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”. B. đường giới hạn. A. đường bao thấy. C. đường bao. D. đường bao khuất Câu 12: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái sang phải ta được: A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu tùy ý. Câu 13: Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Ở trên B. Bên phải C. Ở dưới D. Bên trái Câu 14: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí các hình chiếu đặt như thế nào là đúng? A. HCĐ đặt song song trên HCB B. HCC đặt song song bên trái HCĐ C. HCB đặt song song trên HCĐ D. HCB đặt song dưới HCC Câu 15: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)? A. 297 x 210. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 841 x 594. Câu 16: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi chiều dài khổ giấy. C. Chia cả chiều dài và chiều rộng khổ giấy D. Chia đôi khổ giấy. Câu 17: Hình cắt là: Trang 1/2- Mã Đề 101
  2. A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắng đứng. B. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ. C. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng. D. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà. Câu 18: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn: A. Tiết diện vuông góc của vật thể. B. Vật thể đối xứng. C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Hình dạng bên trong của vật thể. Câu 19: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. Câu 20: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của vật thể. B. Vật thể đối xứng. C. Tiết diện vuông góc của vật thể. D. Hình dạng bên trong của vật thể. Câu 21: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to: A. 2:1; 5:1 B. 1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 10:1; 1:5; Câu 22: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng : A. Nét lượn sóng B. Nét liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Nét liền mảnh Câu 23: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)? A. 420 x 297. B. 594 x 420. C. 841 x 594. D. 297 x 210. Câu 24: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình: A. Hình tròn B. hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác Câu 25: Mặt cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 26: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình? A. Hình tròn B. Cả 3 đều sai C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 27: Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Bên trái B. Ở dưới C. Ở trên D. Bên phải Câu 28: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều dài và chiều rộng. B. Chiều cao và chiều rộng. C. Chiều dài và chiều cao. D. Chiều rộng và chiều ngang. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Chỉ rõ vị trí và sự liên quan giữa 3 hình chiếu vuông góc (Phương pháp chiếu góc 1). Câu 2 (1,0 điểm): Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau như thế nào? Câu 3 (1,0 điểm): Hình biểu diễn nào của cho biết kích thước thật của vật thể? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2- Mã Đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1