intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn A. 3 chiều vật thể. B. 2 chiều vật thể. C. 1 chiều vật thể. D. 4 chiều vật thể. Câu 2: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các góc trục đo A. = 900; = =1350. B. = = =1200. C. = 1350; = =900. D. = =1350; =900. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm. B. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm. C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm. D. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm. Câu 4: Có mấy loại hình cắt? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 5: Tỉ lệ là A. tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. B. tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó. C. tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. D. tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó. Câu 6: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có A. = = =1200. B. . C. p = q = r. D. p = r = 1; q = 0,5. Câu 7: Mặt cắt là A. hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. C. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. D. hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. Câu 8: Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là A. mặt phẳng hình chiếu đứng ở trên vật thể. B. mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể. C. mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể. D. mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải vật thể. Câu 9: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 10:1; 1:5. B. 2:1; 5:1. C. 1:2; 1:20. D. 2:1; 1:1. Câu 10: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu? A. Mặt cắt chập. B. Mặt cắt rời. C. Mặt cắt một nửa. D. Mặt cắt toàn bộ. Câu 11: Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. Trang 1/2
  2. B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. C. Là hình biểu diễn mặt cắt. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 12: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn đường kính d được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có A. trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d. B. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d. C. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d. D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d. Câu 13: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng phép chiếu A. vuông góc. B. xuyên tâm. C. song song. D. một loại phép chiếu khác. Câu 14: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Tìm phát biểu sai về vị trí đặt các hình chiếu theo PPCG1? A. Hình chiếu đứng đặt bên trái hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng. Câu 16: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng A. p = q = r = 0,5. B. p = q = r = 1. C. p = r = 1; q = 0.5. D. q = r = 1; p = 0.5. Câu 17: Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về A. vị trí trên hình chiếu, đường bao, ứng dụng. B. vị trí trên hình chiếu. C. ứng dụng. D. đường bao. Câu 18: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu bằng đặt ở A. phía sau vật thể. B. bên trên vật thể. C. bên dưới vật thể. D. bên trái vật thể. Câu 19: Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị A. mm. B. dm. C. cm. D. tuỳ từng bản vẽ. Câu 20: Khổ giấy A1 chia được mấy khổ giấy A4? A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 21: Trên mỗi bản vẽ có A. khung bản vẽ. B. khung bản vẽ và khung tên. C. khung tên. D. khung bản vẽ hoặc khung tên. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Hãy nêu tên gọi, mô tả hình dạng và ứng dụng các loại nét vẽ thường dùng. Câu 2. Phân biệt các loại hình cắt: hình cắt toàn bộ, hình cắt một nửa và hình cắt cục bộ. ------ HẾT ------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1