intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Theo quy định khổ giấy A0 có kích thước: A. 594 x 420 B. 841 x 594 C. 420 x 297 D. 1189 x 841 Câu 2. Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt. B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. C. Là hình biểu diễn mặt cắt. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai về đặc điểm mặt cắt chập A. Đường bao vẽ bằng nét liền đậm. B. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản. C. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh. D. Vẽ trên hình chiếu tương ứng. Câu 4. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo: A. B. C. D. . Câu 5. Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 6 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 7 bước. Câu 6. Vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật là ở góc A. phải phía dưới bản vẽ. B. trái phía dưới bản vẽ. C. trái phía trên bản vẽ. D. phải phía trên bản vẽ. Câu 7. Một thùng đựng hàng bằng gỗ có chiều cao 1,5m. Khi biểu diễn trên bản vẽ kĩ thuật thì chiều cao là 50mm. Tỉ lệ nào sau đây đã được dùng để vẽ? A. 1: 30. B. 30:1. C. 50:1. D. 1:50. Câu 8. Cho đường tròn có r=7cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài bằng A. 9,94. B. 17,08. C. 9,08. D. 7. Câu 9. Kích thước của khung tên là kích thước nào? A. Dài 140mm, rộng 22mm. B. Dài 140mm, rộng 42mm. C. Dài 130mm, rộng 32mm. D. Dài 140mm, rộng 32mm. Câu 10. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: A. Mặt tranh tuỳ ý B. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể C. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể D. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể Câu 11. Nếu chữ kĩ thuật có chiều cao 7 mm thì chiều rộng của nét chữ là A. 0,5 mm. B. 1,4 mm. C. 0,35 mm. D. 0,7 mm. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình cắt cục bộ dùng một phần mặt phẳng cắt. B. Hình cắt cục bộ dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc. C. Hình cắt một nửa dùng một mặt phẳng cắt. D. Hình cắt toàn bộ dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc. Câu 13. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: Mã đề 102 Trang 1/2
  2. A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. C. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. D. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. Câu 14. Quan sát hình dưới đây và cho biết vật thể được biểu diễn bởi hình A. chiếu vuông góc và hình cắt cục bộ. B. cắt một nửa. C. chiếu trục đo. D. chiếu phối cảnh. Câu 15. Trong khổ giấy A4, đường bao bên phải của khung vẽ cách cạnh phải khổ giấy bao nhiêu? A. 15mm. B. 5mm. C. 10mm. D. 30mm. Câu 16. Một vật thể có chiều dài thực một cạnh là 4cm được vẽ vào bản vẽ với tỉ lệ 2:1, con số ghi kích thước vật thể đó trên bản vẽ là A. 4. B. 40. C. 20. D. 80. Câu 17. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng: A. p = q = r = 1 B. p = q = r = 0,5 C. q = r = 1; p = 0.5 D. p = r = 1; q = 0.5 Câu 18. Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu A. Mặt cắt toàn bộ. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt chập. D. Mặt cắt rời. Câu 19. Trong phương pháp chiếu để vẽ hình chiếu phối cảnh, tâm chiếu còn được gọi là A. đường chân trời. B. mặt phẳng vật thể. C. mặt phẳng tầm mắt. D. điểm nhìn. Câu 20. Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng: A. B. C. D. Câu 21. Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng2: hình chiếu bằng3: hình chiếu cạnh Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Tại sao phải qui định các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật? Câu 2: Trình bày nội dung phương pháp góc chiếu thứ ba Câu 3: Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau như thế nào? ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2