
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- 1 TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 TỔ: Vật lí - Công nghệ -Tinị Môn: Công nghệ - Lớp 12 ĐỀ 2101 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Công dụng điện trở là gì ? A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 2. Khi mắc nối tiếp hai điện trở với nhau thì trị số của điện trở A. không thay đổi.B. giảm xuống.C. tăng lên. D. bằng không. Câu 3. Cấu tạo điện trở như thế nào? A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ. B. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ. C. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ. D. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ. Câu 4. Nếu điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam - Vàng - Lục - Kim nhũ, thì có trị số bao nhiêu ? A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x105Ω ±5% C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω±0,5%. Câu 5. Nếu vạch màu thứ tư trên điện trở bốn vòng màu là ngân nhũ, thì chỉ sai số là bao nhiêu? A. ±5% B.±2% C. ±10% D. ±20% Câu 6. Công dụng của tụ điện là gì ? A. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. C. Cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. D. Không cho dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. Câu 7. Cấu tạo của tụ điện như thế nào ? A. Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B. Tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C. Tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. D. Tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Câu 8.Trên một tụ điện có ghi 220V - 1000F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 9. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho dòng điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ giấyB. Tụ xoay C. Tụ hóaD. Tụ gốm Câu 10. Một trong các chức năng của cuộn cảm là? A. Chặn dòng điện cao tần.B. Dẫn dòng điện một chiều và xoay chiều. C. Ngăn dòng điện một chiều.D. Dẫn dòng điện xoay chiều.
- 2 Câu 11. Trị số điện cảm cho biết khả năng nào sau đây của cuộn cảm? A. Tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện đi qua. B. Tích lũy dòng điện khi có dòng điện đi qua. C. Tích lũy dòng điện xoay chiều đi qua. D. Tích lũy năng lượng điện trường khi có dòng điện đi qua. Câu 12. Hình nào dưới đây ký hiệu cuộn cảm lõi ferit dùng ở trung tần ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 13. Điôt bán dẫn loại tiếp mặt được dùng để làm gì? A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện. Câu 14. Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. 4 tiếp giáp P - N B. 3 tiếp giáp P - N C. 2 tiếp giáp P - N D. 1 tiếp giáp P - N Câu 15.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), điều khiển (G) và emitơ (E). B. Tranzito có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. Tranzito có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. Tranzito có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 16. Hình nào dưới đây là ký hiệu của tranzito loại NPN? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 17. Nếu qui định que đỏ của đồng hồ là âm pin, que đen đồng hồ dương pin. Khi cố định que đỏ vào một cực của tranzito và que đen dò vào hai cực còn lại đều thấy điện trở nhỏ như nhau, thì tranzito đó là loại nào sau đây? A. PNP B. PPN C. NPN D. NNP Câu 18. Tirixto thường được ứng dụng trong mạch điện nào? A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu không điều khiển. C. Ổn định điện áp xoay chiều.D. Chỉnh lưu có điều khiển. Câu 19. Khi Tirixto đã dẫn thì cần điều kiện nào sau sẽ ngưng dẫn? A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. > Câu20. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito. B. Điôt. C. Tirixto. D. Triac. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- 3 A. Điac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Triac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. TRiac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Triac và Điac được dùng để chỉnh dòng điện 1 chiều. B. Triac và Điac được dùng để điều khiển các thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều C. Triac và Điac được dùng để điều chỉnh điện áp xoay chiều. D.Triac và Điac được dùng để điều khiển các thiết bị điện trong mạch điện một chiều. Câu 23. Phát biểu nào đúng về mạch điện tử? A. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. B. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với dây dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. C. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với chất cách điện để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ thuật điện tử. D. Là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với điện trở để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong đời sống. Câu 24.Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng cho sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều? A. Máy biến áp – Mạch chỉnh lưu – Mạch ổn áp – Mạch lọc nguồn B. Máy biến áp – Mạch chỉnh lưu – Mạch lọc nguồn – Mạch ổn áp C. Máy biến áp – Mạch ổn áp – Mạch chỉnh lưu – Mạch lọc nguồn D. Máy biến áp – Mạch lọc nguồn – Mạch chỉnh lưu – Mạch ổn áp Câu 25. Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, cực dương của điện áp một chiều đặt vào hai đầu của tải thuộc vị trí nào sau đây? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26.Nếu cuộn cảm (L) lắp ở vị trí như hình vẽ, nó sẽ có tác dụng gì sau đây? A. Ngăn dòng xoay chiếu để dòng một chiều đi qua Rtải . B. Ngăn dòng một chiều để dòng xoay chiều đi qua Rtải . C. Chặn cả dòng xoay chiều và dòng một chiều qua Rtải . D. Để tăng trị số điện trở cho Rtải một chiều.
- 4 Câu 27. Theo sơ đồ như hình vẽ, thì U3 có giá trị là bao nhiêu? A. = 12 V- . B. < 12 V- . C. = 12V~ . D. > 12 V- . Câu 28. Theo sơ đồ như hình vẽ, Ura có giá trị bao nhiêu ? A. >12 V- . B. = 12 V- . C.
- 5 II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, hãy cho biết độ sáng của bóng đèn Đ khi nhiệt độ môi trường giảm, giải thích. Câu 2. (1,0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, em hãy cho biết trạng thái của bóng đèn Đ khi: Khóa K đóng, giải thích. Câu3. (1,0 điểm) Cho sơ đồ như hình vẽ, em hãy cho biết giá trị điện áp Ura trong trường hợp sau: Khóa K đóng, giải thích.
- 6 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ, Lớp 12 PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN Họ và tên học sinh:………………………..................Lớp:……………Đề số:.................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN
- 7 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: Vật lí – Công nghệ - Tin ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ INĂM HỌC 2021 - 2022 Đề 2101 Môn thi: Công nghệ - Lớp 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C A B C A A C C A A A C D
- 8 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C A D A D D B A B D A D B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm - Khi nhiệt độ môi trường giảm thì độ sáng đèn Đ tăng. 0,5 Câu 1 (1,0 điểm) - (Th) là điện trở nhiệt có hệ số dương nên khi nhiệt độ giảm thì trị số điện trở giảm . 0,5 - Khi K đóng thì bóng đèn Đ sáng. 0,5 - Khi K đóng thì Tirixto thông dẫn nên đèn Đ sáng. 0,5 Câu2 (1,0 điểm) - K đóng thì Ura = U3 0,5 - Vì Ura không được ổn áp bởi IC7812. 0,5 Câu 3 (1,0 điểm)
- 9

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
