intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: CÔNG NGHỆ - Khối 12 (Đề thi có 02 trang, 31 câu) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Có mấy cách phân loại điện trở: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ: A. Sai số B. Chữ số thứ ba C. Những “số 3” D. Những “số không” Câu 3: Tranzito có mấy chân? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4: Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều A. Biến áp nguồn B. Mạch ổn áp C. Mạch chỉnh lưu D. Mạch lọc Câu 5: Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo: A. Theo chức năng và nhiệm vụ, Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu C. Theo chức năng và nhiệm vụ D. Theo cấu tạo và nhiệm vụ Câu 6: Điôt có mấy điện cực? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 7: Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch: A. Phức tạp B. Đơn giản C. Được dùng nhiều trong thực tế D. Được dùng phổ biến Câu 8: Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở: A. Điều chỉnh dòng điện B. Hạn chế dòng điện C. Phân chia điện áp D. Cho dòng điện một chiều đi qua, điều chỉnh dòng điện, phân chia điện áp Câu 9: Theo công suất có loại điện trở: A. Công suất vừa B. Công suất lớn C. Công suất nhỏ, công suất vừa, công suất lớn D. Công suất nhỏ Câu 10: Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào? A. Điện áp định mức B. Trị số điện dung C. Thông số cơ bản D. Điện áp định mức , trị số điện dung Câu 11: Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều? A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt điều khiển D. Điôt xoay chiều Câu 12: Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là: A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng C. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng D. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm Câu 13: Điôt tiếp mặt là điôt có: A. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn B. Tiếp giáp P – N là một điểm vừa C. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ D. Tiếp giáp P-K là một điểm nhỏ Câu 14: Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn? A. Điac B. Tirixto, Triac, Điac C. Tirixto D. Triac Câu 15: Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại: A. Mạch tạo xung B. Mạch nguồn xoay chiều C. Mạch tạo xung , mạch nguồn chỉnh lưu D. Mạch nguồn chỉnh lưu Câu 16: Theo cấu tạo Tranzito có mấy loại: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 17: Tụ điện cho dòng điện nào đi qua? Trang 1/2- Mã Đề 101
  2. A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua B. Cho dòng điện xung đi qua C. Cho dòng điện một chiều đi qua D. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua Câu 18: Có những loại tụ nào? A. Tụ xoay B. Tụ xoay, tụ giấy, tụ hóa C. Tụ giấy D. Tụ hóa Câu 19: Tranzito là linh kiện bán dẫn có: A. 2 tiếp giáp P – N B. 1 tiếp giáp P – N C. 4 tiếp giáp P – N D. 3 tiếp giáp P – N Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito B. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC C. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC D. Mạch khuếch đại có thể dùng IC Câu 21: Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của: A. Tụ điện , điện trở B. Cuộn cảm C. Tụ điện D. Điện trở Câu 23: Dung kháng của tụ điện: A. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện, cuộn cảm đối với dòng điện qua nó C. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó D. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện qua nó Câu 24: Theo trị số có loại điện trở: A. Điện trở cố định, điện trở biến đổi B. Điện trở cố định C. Điện trở biến đổi D. Điện trở Than Câu 25: Chọn phát biểu đúng nhất A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt B. Mạch lọc dùng tụ hóa C. Biến áp nguồn dùng biến áp, mạch chỉnh lưu dùng điôt , mạch lọc dùng tụ hóa D. Biến áp nguồn dùng biến áp Câu 26: Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27: IC được chế tạo từ: A. Các chất bán dẫn loại P B. Các chất bán dẫn loại N C. Các chất bán dẫn loại P và loại N D. Các chất bán dẫn loại P và K Câu 28: Đâu là linh kiện tích cực? A. Điện trở B. Điôt, Tranzito C. Điôt D. Tranzito II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về nguyên lí làm việc giữa Triac và Tirixto. Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày cách phân loại mạch điện tử. Câu 3 (1,0 điểm): Nếu tụ điện C1 hoặc C2 trên hình 7 - 7 bị đánh thủng thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2- Mã Đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2