intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1: Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của bốn điôt. B. anôt của hai điôt. C. anôt của bốn điôt. D. catôt của hai điôt. Câu 2: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 3: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. C. Vật liệu làm chân của tụ điện. D. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. Câu 4: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào… A. Độ lớn của điện áp ra. B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. Độ lớn của điện áp vào. D. Trị số của các điện trở R1 và Rht. Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 62x105Ω ±5%. B. 62x105Ω ±10%. C. 62x105Ω ±0,5%. D. 62x105Ω ±1%. Câu 6: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. Câu 7: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. C. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. D. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. Câu 8: Chức năng của mạch tạo xung là biến đổi tín hiệu điện A. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. Câu 9: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. Câu 10: Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). Trang 1/3 - Mã đề 003
  2. B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)). Câu 11: Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK < 0 và UGK < 0. B. UAK > 0 và UGK < 0. C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK < 0 và UGK > 0. Câu 12: Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. Câu 13: Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. C. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. Câu 14: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. XC = . B. XC = fC. C. XC = 2 fC. D. XC = . fC 2 fC Câu 15: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là A. tím, đỏ, xám, kim nhũ. B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ. C. tím, đỏ, xám, ngân nhũ. D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ. Câu 16: Ý nghĩa của trị số điện dung là cho biết khả năng tích lũy năng lượng A. cơ học của tụ khi phóng điện. B. điện trường của tụ điện. C. từ trường của tụ điện. D. hóa học của tụ khi nạp điện. Câu 17: Mạch điện tử được cấu tạo bởi hai loại linh kiện chính là linh kiện A. điện trở và tụ điện. B. cuộn cảm và thụ động. C. thụ động và tích cực. D. tranzito và điôt. Câu 18: Tranzito là linh kiện bán dẫn có A. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). 10-4 Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung π kháng của tụ điện là: A. ZC = 5 Ω . B. ZC = 200 Ω . C. ZC = 50 Ω . D. ZC = 100 Ω . Câu 20: Đây là kí hiệu của linh kiện nào A. Điôt. B. Triac. A K C. Tirixto. D. Điac. Câu 21: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần. Câu 22: Chức năng của mạch chỉnh lưu là A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Trang 2/3 - Mã đề 003
  3. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều D. Ổn định điện áp xoay chiều. Câu 23: Công dụng của tụ điện là A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 24: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PPN và Tranzito NNP. Câu 25: Công dụng của Điôt bán dẫn A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện C. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. Câu 26: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa. B. Tụ giấy. C. Tụ xoay. D. Tụ gốm. Câu 27: Khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Hai đầu vào và hai đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra. Câu 28: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. B. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. Câu 29: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 4 khối. B. 6 khối. C. 3 khối. D. 5 khối. Câu 30: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là A. 5%. B. 10%. C. 2%. D. 20%. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2