intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án được biên soạn bởi trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao Bài 1: Nêu được vai trò Phân biệt được nhà Bố trí được các 2,0 điểm Nhà ở của nhà ở. ở theo tính đặc khu vực trong 20% trưng vùng miền. nhà ở. Câu 1, 4, 6 Câu 11, 16, 19 Câu 20,27 Bài 2: Nêu được vật liệu Trình bày được Phân biệt được Đề xuất các 2,25 điểm Xây dựng xây dưng nhà ở. cấu tạo và đặc các phần của vật liệu có 22,5% nhà ở điểm chung về nhà nhà ở. trong tự ở. nhiên sử dụng để xây nhà ở. Câu 2, 3, 5 Câu 9, 14, 15 Câu 17, 18 Câu 28 Bài 3: Nêu được đặc điểm Trình bày được Phân biệt được Đề xuất 1,75 điểm Ngôi nhà của ngôi nhà thông nguyên tắc hoạt các hệ thống an phương án sử 17,5% thông minh. động của ngôi nhà toàn, an ninh. dụng tiết minh thông minh kiệm năng lượng. Câu 7, 8 Câu 12, 13 Câu 22, 23 Câu 24 Bài 4: Nêu được các Trình bày được vai Phân biệt được 4 điểm Thực nhóm thực phẩm. trò của các nhóm vai trò của 40% phẩm và thực phẩm. nhóm thực dinh phẩm giàu dưỡng vitamin Câu 10, 21, 25, 26, Câu 33, 34, 35, 36 Câu 37, 38, 39 29, 30, 31, 32 40 Tổng 4,0 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 40% 30% 25% 5% 100%
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………….. Lớp: ……………………………... Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Nhà có vai trò như thế nào ? A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. D. Nhà ở là nơi để ở, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thời tiết, của xã hội, phục vụ nhu cầu vật chất của cong người: nghỉ nhơi, tạo niềm vui, tạo cảm giác riêng tư, ... Câu 2. Vật liệu xây dựng có ảnh hưởng như thế nào đối với nhà ở ? A. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ của ngôi nhà. B. Ảnh hưởng đến chất lượng của ngôi nhà. C. Ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. Ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Câu 3. Các bước chính trong xây dựng nhà ở là: A. thiết kế - thi công thô - hoàn thiện. B. làm móng - xây tường - trát tường - hoàn thiện. C. thiết kế - làm móng - xây tường - hoàn thiện. D. làm móng - làm khung nhà - xây tường - hoàn thiện. Câu 4. Trong nhà ở, khu vực phòng khách A. là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. B. là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện. C. là nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh để ngủ. D. là nơi thường được bố trí riêng biệt, kín đáo. Câu 5. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 6. Nhà nổi thường có ở khu vực A. Tây Bắc. B. Trung du Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 7. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà A. là ngôi nhà được trang bị các hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động. B. là ngôi nhà được trang bị các thiết bị điện. C. là ngôi nhà được trang trí bởi các thiết bị điện tử. D. là ngôi nhà được trang bị hệ thống đèn chùm.
  3. Câu 8. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm A. điều khiển các thiết bị thông minh: rèm cửa tự động, đèn tự động tắt, cửa tự động mở, ... B. tiện ích, tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. hệ thống chiếu sáng thông minh, hệ thống camera giám sát, hệ thống chiếu sáng thông minh. D. hệ thống tưới cây tự động, tủ lạnh gửi tin nhắn báo về tình trạng thực phẩm, hệ thống năng lượng mặt trời. Câu 9. Các loại vật liệu kết hợp với nhau tạo thành vữa xây dựng là A. gạch - xi măng – cát. B. gạch - xi măng – đá. C. cát - xi măng - nước. D. đá - xi măng – thép. Câu 10. Trong bữa ăn, có nên xem chương trình truyền hình không? Vì sao? A. Không nên xem vì không tập trung vào việc ăn uống. B. Không nên xem vì não bộ không thể điều khiển 2 việc cùng lúc. C. Nên xem chương trình mình yêu thích vì sẽ tạo không khí vui vẻ. D. Nên xem vì có nhiều thông tin bổ ích trên truyền hình Câu 11. Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là A. có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau. B. có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh. D. phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 12. Hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc A. nhận tin - chấp hành. B. nhận lệnh - xử lý - chấp hành. C. nhận lệnh - chấp hành. D. thu thập thông tin - chấp hành. Câu 13. Một số biểu hiện sử dụng chưa tiết kiệm năng lượng trong gia đình là A. ra khỏi phòng tắt đèn, tắt quạt. B. mở cửa tủ lạnh nhiều lần trong ngày. C. sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. D. ban ngày mở cửa sổ để hứng ánh sáng tự nhiên. Câu 14. Vật liệu nào dùng để làm gạch nung để xây tường nhà? A. Cát. B. Đá, xi măng. C. Đất sét. D. Gỗ, tre. Câu 15. Công việc chính của người kĩ sư xây dựng là A. thiết kế nhà. B. thiết kế, tổ chức thi công, kiểm tra, giám sát qúa trình thi công. C. tổ chức thi công. D. thiết kế, kiểm tra, giám sát quá trình thi công. Câu 16. Nhà sàn là nhà ở đặc trưng của A. thành thị. B. nông thôn.
  4. C. vùng núi phía bắc. D. Đồng bằng song Cửu Long. Câu 17. Cấu tạo chung của nhà ở gồm mấy phần: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18. Cấu tạo chung của nhà ở gồm: A. mái nhà – khung nhà – tường nhà – cửa sổ - cửa ra vào – sàn nhà – móng nhà. B. mái nhà – khung nhà – tường nhà – cửa sổ - cửa ra vào – sàn nhà. C. mái nhà – khung nhà – tường nhà – cửa– sàn nhà – móng nhà. D. mái nhà – khung nhà – tường nhà – cửa sổ - cửa ra vào - móng nhà. Câu 19. Trong nhà ở, khu vực nghỉ ngơi thường được bố trí A. nơi riêng biệt, kín đáo thường kết hợp với nhà tắm B. nơi riêng biệt, yên tĩnh C. nơi yên tĩnh, trang trọng D. nơi tiếp khách và sinh hoạt chung. Câu 20. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở thành thị là A. nhà sàn. B. nhà nổi. C. nhà năm gian. D. nhà chung cư, nhà mặt phố. Câu 21. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất tinh bột? A. Rau, cá, ngô B. Khoai lang, khoai tây, trứng. C. Ngô, thịt gà, kê D. Ngô, gạo, bánh mỳ. Câu 22. Ngôi nhà thông minh được lắp các thiết bị camera giám sát, khóa cửa tự động, chuông báo cháy, … thuộc hệ thống A. an ninh, an toàn B. kiểm soát nhiệt độ C. giải trí D. điều khiển các thiết bị gia dụng Câu 23. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo tình trạng thực phẩm trong tủ. Đây là thiết bị thuộc hệ thống? A. Điều khiển các thiết bị gia dụng. B. Kiểm soát nhiệt độ. C. Chiếu sáng thông minh. D. Giải trí thông minh. Câu 24. Trong nhà ở, biểu hiện của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả là A. sử dụng bình nóng lạnh. B. sử dụng bình đun nước siêu tốc. C. sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. D. sử dụng ấm đun nước điện. Câu 25. Vai trò của thực phẩm đối với con người A. là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. B. là nguồn thức ăn cần thiết cho con người. C. là nguồn dinh dưỡng chủ yếu của con người. D. giúp cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 26. Vai trò của chất đạm đối với cơ thể con người A. giúp cơ thể phát triển tốt. B. là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. C. là chất dinh dưỡng không thể thiếu để phát triển cơ thể.
  5. D. chất đạm có nhiều trong: thịt, trứng, sữa, … Câu 27. Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào? A. Nhà ở nông thôn. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà ở mặt phố. D. Nhà ở vùng núi. Câu 28. Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở? A. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, gỗ. B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép. C. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng. D. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa. Câu 29. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. Ăn đúng giờ, ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, uống đủ nước. C. Ăn đa dạng thực phẩm, đảm bảo vệ sinh, tập thể dục ngay sau khi ăn. D. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 30. Giúp cho xương và răng chắc khỏe là vai trò chủ yếu của loại muối khoáng nào? A. Sắt B. Calcium C. Kẽm D. Iodine Câu 31. Các thực phẩm: ngô, khoai, sắn, bánh mì, … thuộc nhóm thực phẩm A. giàu chất đạm. B. giàu chất đường bột. C. giàu chất vitamin. D. giàu chất béo. Câu 32. Vitamin A có vai trò chủ yếu A. giúp làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể, làm sáng mắt. B. góp phần vào sự phát triển của hệ xương. C. tăng sức đề kháng. D. giúp làm chậm quá trình lão hóa. Câu 33. Vitamin B có nhiều trong các loại thực phẩm như A. các loại hoa quả chín. B. ngũ cốc, các loại thịt, trứng, sữa. C. hạt họ đậu nảy mầm. D. các loại rau xanh. Câu 34. Chất khoáng tham gia vào quá trình cấu tạo và thành phần của hồng cầu trong máu là: A. Calcium B. Sắt C. pIodine D. Vitamin E Câu 35. Trong các loại thực phẩm: thịt, trứng, sữa, tôm, mỡ lợn, dầu mè, mật ong, mía. Thực phẩm thuộc nhóm giàu chất béo là A. mỡ lợn B. thịt C. dầu mè D. mỡ lợn, dầu mè Câu 36. Trong các loại thực phẩm: thịt, trứng, sữa, tôm, mỡ lợn, dầu mè, mật ong, mía, các loại đậu. Thực phẩm thuộc nhóm giàu chất đạm là A. thịt, trứng, tôm B. thịt, trứng, sữa C. thịt, trứng, sữa, tôm D. thịt, trứng, sữa, tôm, các loại đậu Câu 37. Vai trò của vitamine đối với cơ thể A. giúp tăng cường hệ miễn dịch.
  6. B. giúp phát triển xương. C. giúp tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh. D. giúp cấu tạo hồng cầu. Câu 38. Vai trò của các chất khoáng đối với cơ thể A. giúp tăng cường hệ miễn dịch. B. giúp phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu, … C. giúp tăng cường hệ miễn dịch, phát triển xương. D. tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh. Câu 39. Một trong các chất khoáng giúp phòng tránh bệnh bướu cổ là A. Iodine B. Sắt C. Calcium D. Vitamin B Câu 40. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là A. cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể B. cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin C. giúp bảo vệ cơ thể D. hỗ trợ cho tiêu hóa ---------- HẾT ----------
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM + Thang điểm 10. + Mỗi câu đúng cho 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D C A B B C A B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D B B C B C D A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A D A A C A B C A D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A B A B B D D C B A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2