intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 601 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh là: A. Nhận lệnh, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí. C. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành. D. Xử lí, chấp hành. Câu 2. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. C. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. D. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. Câu 3. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống giải trí C. Hệ thống an toàn, an ninh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 4. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống giải trí B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống an toàn, an ninh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 5. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. Gỗ tràm, đước… lợp lá dừa B. Gỗ, tre nứa, lá cọ lợp mái C. Gỗ, tre nứa, xi măng D. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói Câu 6. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu nào? A. Gỗ. B. Đá. C. Cát. D. Thép. Câu 7. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Chất đường bột có nhiều trong: A. Bánh mì, khoai, trái cây chín B. Mỡ động vật, dầu thực vật C. Hạt điều, lạc, vừng D. Trái cây, rau củ quả tươi Câu 9. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất khoáng. Câu 10. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. C. Lạc, vừng, ốc, cá. D. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa. Câu 11. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc B. Ướp C. Rán D. Kho Câu 12. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 0oC B. Từ 0oC đến 3oC C. Trên 10oC D. Từ 1oC đến 7oC Câu 13. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  2. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 15. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 16. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển B. Nhận dạng C. Cài đặt sẵn D. Nhờ cảm biến Câu 17. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Báo rò rỉ ga B. Báo cháy C. Đèn sáng khi có người D. Phát hiện cửa mở Câu 18. Sắt có nhiều trong: A. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. B. Các loại hải sản rong biển. C. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. D. Muối ăn. Câu 19. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Thành phố. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng cao. D. Nông thôn. Câu 20. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 21. Người thiết kế, tổ chức thi công, kiểm sát, giám sát quá trình thi công của các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế được gọi là: A. Kĩ sư xây dựng B. Kiến trúc sư. C. Thợ hồ. D. Lao công. Câu 22. Nhà sàn được chia thành mấy vùng không gian sử dụng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 24. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Móng nhà B. Mái nhà. C. Khung nhà D. Sàn nhà Câu 25. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện B. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường C. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện D. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường Câu 26. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Nhựa, gỗ B. Xi măng, gỗ. C. Gỗ, sắt D. Thép, nhựa Câu 27. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà: A. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. B. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất, cán nền. C. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất. D. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường, làm mái. Câu 28. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Điều hòa được tắt mở trên điện thoại di động B. Phát hiện chuyển động C. Phát hiện xâm nhập trái phép D. Báo cháy II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  3. Câu 1: (1 điểm) Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? Câu 2: (2 điểm) Nêu các nhóm thực phẩm chính? Vai trò chính của từng nhóm. “ Chúc các em làm bài tốt” TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 602 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Người thiết kế, tổ chức thi công, kiểm sát, giám sát quá trình thi công của các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế được gọi là: A. Kiến trúc sư. B. Kĩ sư xây dựng C. Lao công. D. Thợ hồ. Câu 2. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3. Sắt có nhiều trong: A. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. B. Muối ăn. C. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. D. Các loại hải sản rong biển. Câu 4. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 5. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. Gỗ, tre nứa, lá cọ lợp mái B. Gỗ tràm, đước… lợp lá dừa C. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói D. Gỗ, tre nứa, xi măng Câu 6. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống giải trí C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống an toàn, an ninh Câu 7. Chất đường bột có nhiều trong: A. Bánh mì, khoai, trái cây chín B. Hạt điều, lạc, vừng C. Mỡ động vật, dầu thực vật D. Trái cây, rau củ quả tươi Câu 8. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất khoáng. B. Chất béo. C. Chất đường bột. D. Chất đạm. Câu 9. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu nào? A. Gỗ. B. Đá. C. Cát. D. Thép. Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh là: A. Xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí. C. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành. D. Nhận lệnh, chấp hành. Câu 11. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Nhựa, gỗ B. Xi măng, gỗ. C. Gỗ, sắt D. Thép, nhựa Câu 12. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Phát hiện cửa mở B. Đèn sáng khi có người C. Báo rò rỉ ga D. Báo cháy Câu 13. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà mặt phố B. Nhà chung cư
  4. C. Nhà sàn D. Nhà nông thôn truyền thống Câu 14. Nhà sàn được chia thành mấy vùng không gian sử dụng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống an toàn, an ninh D. Hệ thống giải trí Câu 16. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng C. Bấm nút trên bảng điều khiển D. Cài đặt sẵn Câu 17. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Ăn khoai tây mọc mầm. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. Câu 18. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Kho B. Luộc C. Rán D. Ướp Câu 19. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Nông thôn. B. Thành phố. C. Vùng cao. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 20. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện B. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường C. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện D. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường Câu 21. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Khung nhà B. Mái nhà. C. Sàn nhà D. Móng nhà Câu 22. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Phát hiện xâm nhập trái phép B. Điều hòa được tắt mở trên điện thoại di động C. Phát hiện chuyển động D. Báo cháy Câu 23. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. B. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. C. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. D. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. Câu 24. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo C. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng D. Kiến trúc và màu sắc Câu 25. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. B. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa. C. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. D. Lạc, vừng, ốc, cá. Câu 26. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà: A. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. B. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất. C. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất, cán nền. D. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường, làm mái. Câu 27. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Trên 10oC B. Từ 1oC đến 7oC C. Từ 0oC đến 3oC D. Dưới 0oC
  5. Câu 28. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? Câu 2: (2 điểm) Nêu các nhóm thực phẩm chính? Vai trò chính của từng nhóm. “ Chúc các em làm bài tốt”
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 603 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. C. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. D. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. Câu 2. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. B. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa. C. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Lạc, vừng, ốc, cá. Câu 3. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất khoáng. Câu 4. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Gỗ, sắt B. Thép, nhựa C. Xi măng, gỗ. D. Nhựa, gỗ Câu 5. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống giải trí C. Hệ thống an toàn, an ninh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 6. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện B. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường C. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường D. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện Câu 7. Nhà sàn được chia thành mấy vùng không gian sử dụng? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 8. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống an toàn, an ninh D. Hệ thống giải trí Câu 9. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 10. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng Câu 11. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. B. Ăn khoai tây mọc mầm. C. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. D. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. Câu 12. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Vùng cao. B. Thành phố. C. Nông thôn. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
  7. Câu 13. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Rán B. Ướp C. Kho D. Luộc Câu 14. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 0oC B. Từ 1oC đến 7oC C. Trên 10oC D. Từ 0oC đến 3oC Câu 15. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. D. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. Câu 16. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà: A. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất. B. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. C. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất, cán nền. D. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường, làm mái. Câu 17. Người thiết kế, tổ chức thi công, kiểm sát, giám sát quá trình thi công của các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế được gọi là: A. Thợ hồ. B. Kĩ sư xây dựng C. Lao công. D. Kiến trúc sư. Câu 18. Chất đường bột có nhiều trong: A. Bánh mì, khoai, trái cây chín B. Mỡ động vật, dầu thực vật C. Hạt điều, lạc, vừng D. Trái cây, rau củ quả tươi Câu 19. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu nào? A. Gỗ. B. Đá. C. Thép. D. Cát. Câu 20. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói B. Gỗ, tre nứa, lá cọ lợp mái C. Gỗ tràm, đước… lợp lá dừa D. Gỗ, tre nứa, xi măng Câu 21. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Phát hiện chuyển động B. Phát hiện xâm nhập trái phép C. Báo cháy D. Điều hòa được tắt mở trên điện thoại di động Câu 22. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Báo cháy B. Đèn sáng khi có người C. Báo rò rỉ ga D. Phát hiện cửa mở Câu 24. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Khung nhà B. Mái nhà. C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 25. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nông thôn truyền thống B. Nhà chung cư C. Nhà sàn D. Nhà mặt phố Câu 26. Sắt có nhiều trong: A. Muối ăn. B. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. C. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. D. Các loại hải sản rong biển. Câu 27. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Nhận dạng B. Cài đặt sẵn C. Bấm nút trên bảng điều khiển D. Nhờ cảm biến Câu 28. Nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh là: A. Nhận lệnh, xử lí. B. Nhận lệnh, chấp hành. C. Xử lí, chấp hành. D. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành. II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  8. Câu 1: (1 điểm) Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? Câu 2: (2 điểm) Nêu các nhóm thực phẩm chính? Vai trò chính của từng nhóm. “ Chúc các em làm bài tốt”
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 604 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Các vật liệu xây dựng sử dụng để làm nhà sàn: A. Gỗ, tre nứa, lá cọ lợp mái B. Gỗ, tre nứa, xi măng C. Gỗ, xi măng, gạch, lá, ngói D. Gỗ tràm, đước… lợp lá dừa Câu 2. Mô tả sau: “Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ B. Hệ thống giải trí C. Hệ thống chiếu sáng D. Hệ thống an toàn, an ninh Câu 3. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh? A. Điều hòa được tắt mở trên điện thoại di động B. Phát hiện xâm nhập trái phép C. Phát hiện chuyển động D. Báo cháy Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh là: A. Xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, chấp hành. C. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành. D. Nhận lệnh, xử lí. Câu 5. Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Từ 0oC đến 3oC B. Dưới 0oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 10oC Câu 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ướp B. Kho C. Luộc D. Rán Câu 7. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Vật liệu xây dựng và cấu tạo B. Kiến trúc và màu sắc C. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 8. Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? A. Thành phố. B. Vùng cao. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nông thôn. Câu 9. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 10. Trình tự các bước xây dựng nhà ở là: A. Thiết kế, làm móng, xây tường, đấu điện B. Thiết kế, làm móng, đấu điện, xây tường C. Làm móng, thiết kế, xây tường, đấu điện D. Làm móng, thiết kế, đấu điện, xây tường Câu 11. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nông thôn truyền thống Câu 12. Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Lạc, vừng, ốc, cá. B. Thịt lợn nạc, cá, mỡ lợn. C. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ lợn, bơ, dầu dừa. Câu 13. Nhà nổi thường được thiết kế với hệ thống phao dưới sàn, vậy hệ thống phao thường làm bằng vật liệu nào? A. Gỗ, sắt B. Thép, nhựa C. Nhựa, gỗ D. Xi măng, gỗ.
  10. Câu 14. Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. Chất đường bột. B. Chất khoáng. C. Chất đạm. D. Chất béo. Câu 15. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 16. Nhà sàn được chia thành mấy vùng không gian sử dụng? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17. Chất đường bột có nhiều trong: A. Trái cây, rau củ quả tươi B. Mỡ động vật, dầu thực vật C. Bánh mì, khoai, trái cây chín D. Hạt điều, lạc, vừng Câu 18. Chức năng “Ở một vài nơi, ánh sáng tự bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an toàn, an ninh B. Hệ thống chiếu sáng C. Hệ thống giải trí D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 19. Trường hợp nào sau đây không thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người B. Báo rò rỉ ga C. Báo cháy D. Phát hiện cửa mở Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển B. Cài đặt sẵn C. Nhờ cảm biến D. Nhận dạng Câu 21. Các công việc để hoàn thiện ngôi nhà: A. Lát nền, làm móng nhà, làm khung tường, làm mái. B. Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất. C. Trát và sơn tường, lát nền, làm hệ thống điện, nước. D. Lắp đặt hệ thống điện, nước và nội thất, cán nền. Câu 22. Biện pháp nào có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. C. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 23. Sắt có nhiều trong: A. Sữa, trứng, hải sản, rau xanh. B. Các loại hải sản rong biển. C. Muối ăn. D. Thịt, cá, gan, trứng. các loại đậu. Câu 24. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 25. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 26. Để tạo ra “vữa xây dựng” trong xây dựng nhà ở ta cần kết hợp xi măng, nước với vật liệu nào? A. Cát. B. Thép. C. Đá. D. Gỗ. Câu 27. Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển như: A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. C. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. D. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt. Câu 28. Người thiết kế, tổ chức thi công, kiểm sát, giám sát quá trình thi công của các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế được gọi là: A. Kiến trúc sư. B. Kĩ sư xây dựng C. Lao công. D. Thợ hồ.
  11. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của em? Câu 2: (2 điểm) Nêu các nhóm thực phẩm chính? Vai trò chính của từng nhóm. “ Chúc các em làm bài tốt” TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TNKQ: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 601 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 8 A 15 A 22 A 2 D 9 D 16 A 23 B 3 C 10 D 17 C 24 A 4 B 11 B 18 C 25 C 5 B 12 D 19 B 26 A 6 C 13 B 20 B 27 C 7 C 14 B 21 A 28 A Mã đề 602 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 A 15 B 22 B 2 D 9 C 16 C 23 D 3 A 10 C 17 A 24 A 4 D 11 A 18 D 25 B 5 A 12 B 19 D 26 B 6 D 13 C 20 A 27 B 7 A 14 B 21 D 28 A Mã đề 603 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 B 15 B 22 D 2 B 9 C 16 A 23 B 3 D 10 D 17 B 24 C 4 D 11 C 18 A 25 C 5 C 12 D 19 D 26 C 6 D 13 B 20 B 27 C 7 B 14 B 21 D 28 D Mã đề 604 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 8 C 15 A 22 C 2 D 9 A 16 B 23 D 3 A 10 A 17 C 24 B 4 C 11 C 18 B 25 C 5 C 12 D 19 A 26 A 6 A 13 C 20 A 27 D 7 C 14 B 21 B 28 B
  12. II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 1 Được xây dựng hai tầng và lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động như bật tắt tự động điện chiếu sáng, ti vi sẽ tự động bật các chương 1 trình theo thói quen của mình, tủ lạnh sẽ tự động gửi tin đến chủ nhà tình trạng thực phẩm trong tủ, lắp đặt đầy đủ hệ thống năng lượng mặt trời để tiết kiệm năng lượng. 2 2 - Tên các nhóm thực phẩm chính: + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ: Là nguồn 0,5 cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể, chất xơ hỗ trợ tiêu hóa 0,5 + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể phát triển tốt + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, 0,5 bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại vitamin + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: tăng cường hệ miễn dịch,chuyển hóa 0,25 các chất + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: phát triển xương, hoạt động của 0,25 cơ bắp, cấu tạo hồng cầu… BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Soan Nguyễn Thị Vân Thủy Đăng Thị Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2