intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái quát về 1. Nhận biết một số kiến trúc nhà ở 3. Nêu đặc điểm chung của 4. Kiến trúc nhà ở nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. nhà ở. 2. Nêu được vai trò của nhà ở 1 1 1 1. 4 Số câu hỏi C1 C11 C2 C13a Số điểm, 3.5 0,5 1.5 0.5 1 Tỉ lệ % 2. Xây dựng 5. Kể được tên một số vật liệu 6. Mô tả các bước chính để 7. Vật liệu nhà ở xây dựng một ngôi nhà 1 1 Số câu hỏi 2 C3 C13b Số điểm, 0.5 1 1.5 Tỉ lệ % 8. Biết được đặc điểm của ngôi nhà 9. Mô tả, nhận diện được . 10. Thực hiện được một số biện 3. Ngôi nhà thông minh, các hệ thống trong ngôi những đặc điểm của ngôi nhà pháp sử dụng năng lượng trong thông minh nhà thông minh. thông minh. gia đình tiết kiệm, hiệu quả 1 1 Số câu hỏi 2 C4 C5 Số điểm, 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 11. Kể được tên và công dụng một số 12. Đọc và hiểu được ý nghĩa của đồ dùng điện trong gia đình thông số kĩ thuật của đồ dùng điện 4. Khái quát về trong gia đình. đồ dùng điện 13. Trình bày được cách đọc đại trong gia đình lượng điện và thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện Số câu hỏi 1 2 3
  2. C8 C6 C9 Số điểm, 0,5 1.5 2 Tỉ lệ % 14. Nhận biết được các bộ phận 16. Mô tả được nguyên lí làm chính của một số loại bóng đèn. việc của một số loại bóng đèn. 5. Đèn điện 15. Biết được ưu nhược điểm của mỗi loại bóng đèn 2 1 Số câu hỏi C7 3 C12 C10 Số điểm, 1 1 2 Tỉ lệ % TS câu hỏi 5 1 3 1 2 1 1 14 2.5 1.5 1.5 1.5 1 1 1 10 Tổng số điểm Tỉ lệ % 4,0 3,0 2,0 1,0 10 (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%)
  3. Trường THCS LÊ CƠ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/1 Năm học: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn B. Nhà sàn D. Nhà mặt phố Câu 2. Cấu tạo nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, phòng ngủ, phòng khách C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở A. Làm móng – Khung tường – Xây tường – Làm mái B. Thi công thô – Thiết kế - Hoàn thiện C. Lập bản vẽ - Làm móng – Xây tường – Hoàn thiện D. Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện Câu 4. Nhóm hệ thống an ninh gồm: A. Điều khiển camera; điều khiển khóa cửa; điều khiển thiết bị báo cháy B. Điều khiển rèm cửa, điều khiển bóng đèn, điều khiển khóa cửa C. Điều khiển camera; điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển rèm cửa D. Điều khiển lò vi sóng; điều khiển tivi; điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 5. Mô tả nào sau đây không thuộc đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Một số thiết bị nhà bếp như tủ lạnh, lò vi sóng … có thể được vận hành thông qua điện thoại di động. B. Một buổi sáng Lan thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt. C. Khói trong phòng bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên. D. Trước khi có người về nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát Câu 6. Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W cho biết: A. Hiệu điện thế định mức của đèn là 100W; công suất định mức của đèn là 220V B. Hiệu điện thế định mức của đèn là 10W; công suất định mức của đèn là 220V C. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V; công suất định mức của đèn là 100W D. Hiệu điện thế định mức của đèn là 22V; công suất định mức của đèn là 100W Câu 7. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm: A. Bóng đèn, hai điện cực B. Bóng đèn, đuôi đèn C.Vỏ bóng, bảng mạch led, đuôi đèn D. Bóng đèn, sợi đốt, đuôi đèn Câu 8. Nhóm đồ dùng nào sau đây thuộc đồ dùng điện gia đình? A. Bàn là, bếp điện từ, nồi cơm điện, bếp ga B. Bàn là, bếp điện từ, quạt treo tường, nồi cơm điện C. Quạt treo tường, quả bóng, bàn là, ti vi D. Máy hút bụi, cái bàn, máy sấy tóc, tủ lạnh
  4. Câu 9. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V có ý nghĩa: A. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường là 220V B. Mức độ tiêu thụ của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức. C. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường nhỏ hơn 220V D. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường lớn hơn 220V Câu 10. Ưu điểm của bóng đèn compact là: A. Phát ra ánh sáng liên tục, giá thành rẻ. B. Tiết kiệm điện, phát ra ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao, phát ra ánh sáng không liên tục D. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao, ánh sáng an toàn với mắt người dùng B. TỰ LUẬN: Câu 11: Em hãy nêu vai trò của nhà ở ? (1,5 đ) Câu 12. Mô tả nguyên lý làm việc và ưu điểm của đèn Led. (1,5 đ) Câu 13: a/ Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào ?(1đ) b/ Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? (1đ) BÀI LÀM ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .......................................
  6. III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng nhất được0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D A C C D B A D B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 11. Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở (0,5 đ) - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. (0,5 đ) - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. (0,5 đ) Câu 12. - Nguyên lý làm việc của đèn led: Khi hoạt đông, bảng mạch Led phát ra ánh sáng và vỏ bòng giúp phân bố đều ánh sáng. (1đ) -Ưu điểm của đèn led: Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao (0,5đ) Câu 13. HS trả lời đúng a. (1đ) b. (1 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1