Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 1 câu 3 câu Khái quát về nhà ở 0.8đ 0.4đ 1.2đ 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Xây dựng nhà ở 0.4đ 0.4đ 0.4đ 1.2đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Ngôi nhà thông minh 0.4đ 0.4đ 0.4đ 0.8đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Thực phẩm và dinh dưỡng 0.4đ 0.4đ 2đ 0.4đ 3.2đ Phương pháp bảo quản và 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu chế biến thực phẩm 0.4đ 2đ 0.4đ 0.4đ 3.2đ 6 câu 1 câu 5 câu 1 câu 2 câu 2 câu 17 câu Tổng 2.4đ 2đ 2đ 2đ 0.8đ 0.8đ 10đ
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Nhận biết được các khu vực của nhà ở Câu 2: Biết được vật liệu làm tường nhà Câu 3: Biết được các bước trong xây dựng nhà ở Câu 4: Hiểu được các nhóm hệ thống trong ngôi nhà thông minh Câu 5: Biết được các nhóm thực phẩm chính Câu 6: Hiểu được vai trò của vitamin A Câu 7: Biết được khai niệm về chế biến thực phẩm Câu 8: Nhận dạng được các kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam Câu 9: Hiểu được vai trò của các bộ phận chính trong nhà ở Câu 10: Hiểu được nội dung từng bước trong xây dựng nhà ở Câu 11: Nhận biết được các vật dụng trong ngôi nhà thông minh Câu 12: Hiểu được chức năng các hệ thống trong ngôi nhà thông minh Câu 13: Nhận biết được bữa ăn hợp lý Câu 14: Biết được các phương pháp bảo quản thực phẩm Câu 15: Hiểu được cách lựa chọn thực phẩm II. Phần tự luận Câu 1: Nhận biết được các nhóm thực phẩm và công dụng đối với cơ thể con người Câu 2: Hiểu được cách bảo quản thực phẩm
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ A I.Phần trắc nghiệm (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để làm tường nhà? A. Tre B. Gỗ C. Ngói D. Gạch ống Câu 3: Bước hoàn thiện trong xây dựng nhà ở gồm những công việc nào? A. Sơn tường B. Lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất C. Lát nền D. Tất cả các ý trên Câu 4: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm: A. Điều khiển tủ lạnh B. Rèm cửa C. Điều khiên camera giám sát, báo cháy D. Điều hòa nhiệt độ Câu 5: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm: A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa B. Mật ong, trái cây chin, rau xanh C. Mỡ động vật, bơ D. Rau và trái cây tươi Câu 6: Vai trò chủ yếu của vitamin A: A. Sáng mắt và chậm quá trình lão hóa của cơ thể B. Tốt cho xương C. Tốt cho da D. Bảo vệ thần kinh Câu 7: Chế biến thực phẩm là: A. Quá trình xử lý thực phẩm B. Tạo ra các món ăn đa dạng, hấp dẫn C. Tạo ra các món ăn đảm bảo dinh dưỡng D. Tất cả các ý trên Câu 8: Kiến trúc nhà nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nổi Câu 9: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Sàn nhà B. Mái nhà C. Tường nhà D. Cửa sổ Câu 10: Công việc nào sau đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lát nền C. Lập bản vẽ D. Trộn hồ Câu 11: Vật dụng nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt/ mở tự động B. Bàn ăn cơm bằng nhựa C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa D. Chậu hoa sứ Câu 12: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là mô tả của hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống an ninh C. Hệ thống điều hòa nhiệt độ D. Hệ thống giải trí Câu 13: Những món ăn nào phù hợp cho bữa sáng? A. Cơm, thịt, canh, cá B. Canh cá nấu chua C. Rau muống xào tỏi D. Bánh mì, trứng ốp la, sữa tươi Câu 14: Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Ở nhiệt độ dưới 0℃ B. Ở nhiệt độ 1-7℃ trong thời gian từ 3 đến 7 ngày C. Ở nhiệt độ trên 0℃ D. Trong thời gian 30 ngày Câu 15: Khi lựa chọn thực phẩm đóng hộp nên chú ý: A. Độ tươi, mùi tanh tự nhiên B. Cở sở sản xuất, thành phần và hạn sử dụng C. Màu sắc, độ tươi D. Chất dinh dưỡng và màu sắc bên ngoài II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm, công dụng của chất đạm, chất béo? (2 điểm) Câu 2: Bảo quản thực phẩm là gì. Cho 1 ví dụ về việc bảo quản thực phẩm ở gia đình em? (2 điểm)
- Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ B I.Phần trắc nghiệm (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kiến trúc nhà nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nổi Câu 2: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dung dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Sàn nhà B. Mái nhà C. Tường nhà D. Cửa sổ Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm tường nhà? A. Tre B. Gỗ C. Ngói D. Gạch ống Câu 5: Công việc nào sau đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lát nền C. Lập bản vẽ D. Trộn hồ Câu 6: Bước hoàn thiện trong xây dựng nhà ở gồm những công việc nào? A. Sơn tường B. Lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất C. Lát nền D. Tất cả các ý trên Câu 7: Vật dụng nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt/ mở tự động B. Bàn ăn cơm bằng nhựa C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa D. Chậu hoa sứ Câu 8: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm: A. Điều khiển tủ lạnh B. Rèm cửa C. Điều khiên camera giám sát, báo cháy D. Điều hòa nhiệt độ Câu 9: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là mô tả của hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống an ninh C. Hệ thống điều hòa nhiệt độ D. Hệ thống giải trí Câu 10: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa B. Mật ong, trái cây chin, rau xanh C. Mỡ động vật, bơ D. Rau và trái cây tươi Câu 11: Những món ăn nào phù hợp cho bữa sáng? A. Cơm, thịt, canh, cá B. Canh cá nấu chua C. Rau muống xào tỏi D. Bánh mì, trứng ốp la, sữa tươi Câu 12: Vai trò chủ yếu của vitamin A: A. Sáng mắt và chậm quá trình lão hóa của cơ thể B. Tốt cho xương C. Tốt cho da D. Bảo vệ thần kinh Câu 13: Làm lạnh là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Ở nhiệt độ dưới 0℃ B. Ở nhiệt độ 1-7℃ trong thời gian từ 3 đến 7 ngày C. Ở nhiệt độ trên 0℃ D. Trong thời gian 30 ngày Câu 14: Chế biến thực phẩm là: A. Quá trình xử lý thực phẩm B. Tạo ra các món ăn đa dạng, hấp dẫn C. Tạo ra các món ăn đảm bảo dinh dưỡng D. Tất cả các ý trên Câu 15: Khi lựa chọn thực phẩm đóng hộp nên chú ý: A. Độ tươi, mùi tanh tự nhiên B. Cở sở sản xuất, thành phần và hạn sử dụng C. Màu sắc, độ tươi D. Chất dinh dưỡng và màu sắc bên ngoài II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1: Kể tên các loại thực phẩm và công dụng của chất đạm, chất béo? (2 điểm) Câu 2: Bảo quản thực phẩm là gì. Cho 1 ví dụ về việc bảo quản thực phẩm ở gia đình em? (2 điểm)
- Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Đề A) I.Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D D B A A D A B C A D D C C án II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Các loại thực phẩm giàu chất béo: Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ - Công dụng: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin Câu 2: (2 điểm) - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lý thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm - Ví dụ: Rau xanh bỏ trong ngăn mát tủ lạnh, phơi khô cá….
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Đề B) I.Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B B D C D A B D A A A C D C án II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Các loại thực phẩm giàu chất béo: Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ - Công dụng: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin Câu 2: (2 điểm) - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lý thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm - Ví dụ: Rau xanh bỏ trong ngăn mát tủ lạnh, phơi khô cá….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn