intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mứ n ận t ứ T n T n N ận t Vận ểm Vận Thôn ểu n D n SỐ CH g g g Đ n cao N v Tỉ lệ T ờ Tỉ lệ T ờ Tỉ Th Tỉ lệ Th Tỉ T ờ T un n gian (%)/c gian lệ ờ (%)/ ờ lệ gian T n (%)/câu t ứ (phút (phút gia t ứ c âu (%) câu gia (% (phú ) ) n n t) /câu )/c (ph (ph út) út) âu 1.1. Nhà ở 1’ 4’ 8’ 4(C7, ố 1(C1 1(C1) 8,16,2 10 17’ 3,75 vớ ) 2) con n ư ờ 1.2. Xây 8’ 2’ dựn 8(C4,11,12,13 2(C19 8 8’ 2,0 g ,14,15,18,28) ,20) nhà ở 1.Nhà 1.3. 1 ở Ngô i 3’ 4’ 4(C17 nhà ,23,25 6 6’ 1,5 thô 3(C2,5,10) ,27) ng min h 1.4. Sử n 4’ 2’ g 4(C6,9,29,21) 2(C3, 1(C2 9’ 6 14’ 2,25 năn 24) ) g lượ ng
  2. tron g gia ìn h 16 12 1 1 30 45’ 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 Tỉ lệ un 70 30 100 Kon Tum, ngày 16 tháng 10 năm 2022 u t u t t tr ởng iáo viên lập m trận N uyễn T N ọ Mẫn
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Số u t o mứ án á N Đ nv n Mứ ki n thứ , ĩ năn TT N ận T n Vận Vận n dung t ứ cần kiểm tra, án á t ểu ng cao 1 I. 1.1. N à ở ố Nhận t: 2 Nhà vớ on n ườ - Nêu đ ợ vai trò nhà ở ở - Nêu đ ợ đặ điểm chung nhà ở Vi t Nam 2 - Kể đ ợ một số kiến trúc 3 nhà ở đặ tr ng ở Vi t Nam T n ểu: - Phân bi t đ ợ một số kiểu 2 kiến trúc nhà ở đặ tr ng ở Vi t Nam Vận n : - Xác định đ ợ kiểu kiến trúc 1 ngôi nhà em đ ng ở 1.2. Xây dựng N ận t: n àở - Kể tên đ ợ một số vật li u 2 xây dựng nhà ở - Kể tên đ ợ á b ớ hính 2 để xâ dựng một ngôi nhà. T n ểu: - Sắp xếp đúng trình tự á 2 b ớ hính để xâ dựng ngôi nhà - Mô tả đ ợ á b ớ hính để xâ dựng một ngôi nhà 2 1.3. Ngôi nhà N ận t: thông minh - Nêu đ ợ khái ni m về ngôi 1 nhà thông minh - Nêu đặ điểm ngôi nhà 1 thông minh Thôn ểu: - Mô tả những đặ điểm 1 ngôi nhà thông minh - iểu đ ợ á h thống trong 1 ngôi nhà thông minh
  4. - Nhận di n đ ợ những đặ 2 điểm ngôi nhà thông minh Vận n ao: -Vận dụng kiến thứ đã họ để giải thí h đ ợ đặ điểm ngôi nhà thông minh 1.4. Sử n N ận t: 3 năn lượn - Trình bà đ ợ một số bi n tron a ìn pháp ó sử dụng năng l ợng trong gi đình tiết ki m, hi u quả Thông ểu: 2 - iải thích đ ợ vì sao ần sử dụng năng l ợng trong gia đình tiết ki m, hi u quả Vận n : 1 - Đề xuất đ ợ những vi làm ụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng l ợng Vận n cao: - Thự hi n đ ợ một số bi n pháp sử dụng năng l ợng trong gia đình tiết ki m, hi u quả. T n 16 12 1 1 Kon Tum, ngày 16 tháng 10 năm 2022 u t u t t tr ởng G áo v ên lập ảng N uyễn T N ọ Mẫn
  5. P ÒN &ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 ọ và tên S:.................................. Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê thầ ( cô) giáo ĐỀ 1: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I. Em hãy khoan tròn vào ữ á ứn trướ p ư n án ún ở mỗ u sau (7,0 ểm : Câu 1: Kiểu nhà nào s u đâ không thuộ khu vự thành thị? A. Nhà liên kế. B. Nhà hung . C. Nhà bi t thự. D. Nhà tru ền thống năm gi n. Câu 2: Ngôi nhà thông minh tiết ki m năng l ợng bằng á h: A. Tận dụng năng l ợng gió. B. Tận dụng năng l ợng gió và ánh sáng mặt trời. C. Tận dụng ánh sáng mặt trời. D. Không sử dụng năng l ợng gió và ánh sáng mặt trời. Câu 3: Má thu hình tự động mở kênh tru ền hình êu thí h mô tả h thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. thống kiểm soát nhi t độ. B. thống giải trí thông minh. C. thống hiếu sáng thông minh. D. thống mer giám sát. Câu 4: Để liên kết á viên gạ h với nh u thành một khối t ờng, ng ời t dùng: A. ỗn hợp thép, át, n ớc. B. ỗn hợp gỗ, xi măng, n ớ . C. ỗn hợp xi măng, át, n ớc. D. ỗn hợp cát, n ớ , gỗ. Câu 5: Kiến trú nào s u đâ không phải là kiến trú nhà ở đặ tr ng Vi t N m? A. Nhà ba gian. B. Nhà di động trên xe. C. Nhà ấp bốn. D. Nhà n i. Câu 6: Vi làm nào s u đâ gâ lãng phí đi n? A. ật á thiết bị đi n khi không sử dụng. B. Th thế á đồ dùng đi n thông th ờng bằng á đồ dùng đi n tiết ki m. C. Chỉ sử dụng đi n khi ần thiết. D. Điều hỉnh hoạt động đồ dùng đi n ở mứ vừ đ dùng. Câu 7: Nhà ở ó đặ điểm hung về:
  6. A. Kiến trú và màu sắ B. Kiến trú và phân hi khu vự hứ năng. C. Cấu tạo và phân hi á khu vự hứ năng. D. Vật li u xâ dựng và ấu tạo. Câu 8: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở n ớ t ? A. Vùng đồng bằng sông ồng. B. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. C. Các vùng núi Tây Ngu ên, Tâ ắ . D. Vùng nhiều kênh rạ h miền Tâ N m ộ. Câu 9: Vi làm nào d ới đâ h tiết ki m năng l ợng? A. Đóng t lạnh s u khi dùng xong. B. Tắt điều hòa khi không có ng ời sử dụng. C. Luôn tắt đi n, quạt, tivi khi đi r ngoài. D. Mở tivi ả ngà đêm. Câu 10: Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển tự động. B. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển bán tự động. C. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển tự động hoặ bán tự động. D. Không đ ợ tr ng bị h thống điều khiển tự động. Câu 11: Công vi nào s u đâ không thuộ b ớ thi ông thô trong qu trình xâ dựng nhà ở? A. Vẽ thiết kế. B. Quét vôi. C. Xây móng. D. Xâ t ờng. Câu 12: Vật li u nào s u đây không dùng để xâ dựng những ngôi nhà kiên ố hoặ á hung ? A. Lá (tre, tranh, dừ …) B. ạ h, đá C. Thép D. Xi măng, át Câu 13: Kiểu nhà nào d ới đâ đ ợ xâ dựng trên á ột phía trên mặt đất: A. Nhà nông thôn tru ền thống B. Nhà mặt phố. C. Nhà hung D. Nhà sàn Câu 14: Qu trình xâ dựng nhà ở gồm mấ b ớ ? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Trong á vật li u s u, vật li u nào ó sẵn trong tự nhiên? A. Cát. B. Thép. C. Xi măng. D. Nhôm. Câu 16: V i trò nhà ở đối với on ng ời là gì? A. ảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, không phụ vụ á nhu ầu sinh hoạt á nhân hoặ hộ gi đình. B. Để ở, bảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, phụ vụ á nhu ầu sinh hoạt á nhân hoặ hộ gi đình. C. Phụ vụ nhu ầu kinh do nh, giải trí, làm đẹp. D. ảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, không để ở. Câu 17: Ngu ên tắ hoạt động h thống trong ngôi nhà thông minh A. Nhận l nh – xử lý – hấp hành – hoạt động. B. Nhận l nh – xử lý – hấp hành. C. oạt động – xử lý – hấp hành – nhận l nh. D. Xử lý – hấp hành – nhận l nh – hoạt động. Câu 18: Vật li u xâ dựng đ ợ phân làm mấ loại?
  7. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 19: Thứ tự á b ớ hính để xâ dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → hoàn thi n → thi ông thô. B. Thiết kế → thi ông thô → hoàn thi n. C. oàn thi n → thi ông thô → thiết kế. D. Thi ông thô → thiết kế → hoàn thi n. Câu 20: Thế nào là sử dụng năng l ợng tiết ki m và hi u quả? A. Sử dụng năng l ợng mọi lú , mọi nơi. B. Sử dụng ít năng l ợng mà vẫn đảm bảo đ ợ nhu ầu. C. iảm mứ tiêu thụ năng l ợng tối đ . D. Sử dụng thiết bị ó ông suất nhỏ nhất. Câu 21: Cách làm nào d ới đâ giúp tiết ki m đi n khi sử dụng t lạnh? A. Cất thứ ăn òn nóng vào t lạnh. B. Không đóng hặt ử t lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài C. Sử dụng t lạnh ó dung tí h lớn ho gi đình ít ng ời. D. ạn hế số lần và thời gi n mở ử t lạnh. Câu 22: Phòng khá h ngôi nhà ó hứ năng gì? A. Là nơi v sinh cá nhân. B. Là nơi ng nghỉ á thành viên. C. Là nơi nấu ăn gi đình. D. Là nơi tiếp khá h, xem tru ền hình, nghe nhạ , giải trí á thành viên. Câu 23: Vai trò móng nhà là gì? A. Che ph và bảo v á bộ phận bên d ới ngôi nhà. B. Tạo nên kiến trú ngôi nhà. C. Chống đỡ á bộ phận bên trên ngôi nhà. D. Làm ngôi nhà thông thoáng. Câu 24: Nội dung nào s u đâ không đúng khi sử dụng năng l ợng tiết ki m và hi u quả trong gi đình? A. Sử dụng á vật li u ó khả năng á h nhi t tốt. B. Tận dụng á nguồn năng l ợng thân thi n với môi tr ờng. C. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng ờng sử dụng ánh sáng tự nhiên. D. iảm mứ tiêu thụ năng l ợng tối đ , sử dụng thiết bị ó ông suất nhỏ nhất. Câu 25: Mô tả nào s u đâ không chính xá khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi ó ng ời bật ông tắ đèn. B. Ng ời đi tới đâu, h thống đèn t ơng ứng tự động bật để hiếu sáng. C. Có màn hình ho biết hình ảnh khá h đ ng đứng ở ử r vào. D. Tr ớ khi ó ng ời về, nhi t độ trong phòng giảm xuống ho đ mát. Câu 26: Trong xây dựng nhà ở b ớ hoàn thi n gồm những ông vi hính nào? A. Trát và sơn t ờng. B. Lắp khung ử . C. Xâ t ờng. D. Cán nền, làm mái. Câu 27: Ngôi nhà thông minh không ó hứ năng nào s u đâ ? A. Chăm só sứ khỏe ho ng ời sử dụng. B. Điều khiển bằng giọng nói. C. Điều khiển h thống sân v ờn thông minh.
  8. D. Kiểm soát môi tr ờng, nhi t độ, độ ẩm. Câu 28: Kiến trú nhà ở phụ thuộ vào: A. Điều ki n tự nhiên. B. Tập quán đị ph ơng. C. Điều ki n tự nhiên và tập quán đị ph ơng. D. Không phụ thuộ vào ếu tố nào. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Ở đị ph ơng em đ ng sống ó những kiểu kiến trúc nhà ở đặ tr ng nào? Mô tả á khu vự hứ năng trong ngôi nhà em? Câu 2 (1,0 điểm): Em hã nêu một số bi n pháp sử dụng năng l ợng tiết ki m, hi u quả mà gi đình em đã thự hi n? Bài làm:
  9. PHÒNG &ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 ọ và tên S:.................................. Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 04 trang) Điểm Lời phê thầ (cô) giáo. ĐỀ 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7,0 điểm) I. Em hãy khoanh tròn vào ữ á ứn trướ p ư n án ún ở mỗ u sau (7,0 ểm : Câu 1: Máy thu hình tự động mở kênh tru ền hình êu thí h mô tả h thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. thống mer giám sát. B. thống hiếu sáng thông minh. C. thống giải trí thông minh. D. thống kiểm soát nhi t độ. Câu 2: Trong á vật li u s u, vật li u nào ó sẵn trong tự nhiên? A. Thép. B. Nhôm. C. Xi măng. D. Cát. Câu 3: Vật li u xâ dựng đ ợ phân làm mấ loại? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Kiểu nhà nào d ới đâ đ ợ xâ dựng trên á ột phí trên mặt đất: A. Nhà nông thôn truyền thống. B. Nhà sàn. C. Nhà hung . D. Nhà mặt phố. Câu 5: Ngôi nhà thông minh không ó hứ năng nào s u đâ ? A. Kiểm soát môi tr ờng, nhi t độ, độ ẩm. B. Điều khiển bằng giọng nói. C. Chăm só sứ khỏe ho ng ời sử dụng. D. Điều khiển h thống sân v ờn thông minh. Câu 6: Ngôi nhà thông minh tiết ki m năng l ợng bằng á h: A. Tận dụng năng l ợng gió và ánh sáng mặt trời. B. Không sử dụng năng l ợng gió và ánh sáng mặt trời C. Tận dụng ánh sáng mặt trời D. Tận dụng năng l ợng gió Câu 7: Nội dung nào s u đâ không đúng khi sử dụng năng l ợng tiết ki m và hi u quả trong gi đình? A. Sử dụng á vật li u ó khả năng á h nhi t tốt. B. iảm mứ tiêu thụ năng l ợng tối đ , sử dụng thiết bị ó ông suất nhỏ nhất.
  10. C. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng ờng sử dụng ánh sáng tự nhiên. D. Tận dụng á nguồn năng l ợng thân thi n với môi tr ờng. Câu 8: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở n ớ t ? A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tâ ắ . B. Vùng nhiều kênh rạ h miền Tâ N m ộ. C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long. D. Vùng đồng bằng sông ồng. Câu 9: Để liên kết á viên gạ h với nh u thành một khối t ờng, ng ời t dùng: A. ỗn hợp xi măng, át, n ớ . B. ỗn hợp gỗ, xi măng, n ớc. C. ỗn hợp thép, át, n ớ . D. ỗn hợp át, n ớ , gỗ. Câu 10: Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấ b ớ ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11: Nhà ở ó đặ điểm hung về: A. Kiến trú và màu sắ . B. Kiến trú và phân hia khu vự hứ năng. C. Cấu tạo và phân hi á khu vự hứ năng. D. Vật li u xâ dựng và ấu tạo. Câu 12: Thế nào là ngôi nhà thông minh? A. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển tự động. B. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển bán tự động. C. Không đ ợ trang bị h thống điều khiển tự động. D. Đ ợ tr ng bị h thống điều khiển tự động hoặ bán tự động. Câu 13: Vật li u nào s u đâ không dùng để xâ dựng những ngôi nhà kiên ố hoặ á hung ? A. Lá (tre, tr nh, dừ ...). B. ạ h, đá. C. Thép. D. Xi măng, cát. Câu 14: Kiểu nhà nào s u đâ không thuộ khu vự thành thị? A. Nhà hung . B. Nhà liên kế. C. Nhà bi t thự. D. Nhà tru ền thống năm gi n. Câu 15: Kiến trú nào s u đâ không phải là kiến trú nhà ở đặ tr ng Vi t N m? A. Nhà ấp bốn. B. Nhà ba gian. C. Nhà di động trên xe. D. Nhà n i. Câu 16: Công vi nào s u đâ không thuộ b ớ thi ông thô trong qu trình xâ dựng nhà ở? A. Vẽ thiết kế. B. Quét vôi. C. Xây móng. D. Xâ t ờng. Câu 17: V i trò nhà ở đối với on ng ời là gì? A. ảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, không phụ vụ á nhu ầu sinh hoạt á nhân hoặ hộ gi đình. B. Để ở, bảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, phụ vụ á nhu ầu sinh hoạt á nhân hoặ hộ gia đình. C. Phụ vụ nhu ầu kinh do nh, giải trí, làm đẹp. D. ảo v on ng ời tr ớ những tá động xấu thiên nhiên và xã hội, không để ở. Câu 18: Cá h làm nào d ới đâ giúp tiết ki m đi n khi sử dụng t lạnh? A. Cất thứ ăn òn nóng vào t lạnh.
  11. B. ạn hế số lần và thời gi n mở ử t lạnh. C. Sử dụng t lạnh ó dung tí h lớn ho gi đình ít ng ời. D. Không đóng hặt ử t lạnh khiến hơi lạnh thất thoát r ngoài. Câu 19: Ngu ên tắ hoạt động h thống trong ngôi nhà thông minh. A. oạt động - xử lý - hấp hành - nhận l nh. B. Xử lý - hấp hành - nhận l nh - hoạt động. C. Nhận l nh - xử lý - hấp hành. D. Nhận l nh - xử lý - hấp hành - hoạt động. Câu 20: Thứ tự á b ớ hính để xâ dựng một ngôi nhà là: A. Thiết kế → hoàn thi n → thi công thô. B. Thiết kế → thi ông thô → hoàn thi n. C. Hoàn thi n → thi ông thô → thiết kế. D. Thi ông thô → thiết kế → hoàn thi n. Câu 21: Thế nào là sử dụng năng l ợng tiết ki m và hi u quả? A. Sử dụng năng l ợng mọi lú , mọi nơi. B. Sử dụng ít năng l ợng mà vẫn đảm bảo đ ợ nhu ầu. C. iảm mứ tiêu thụ năng l ợng tối đ . D. Sử dụng thiết bị ó ông suất nhỏ nhất. Câu 22: Kiến trú nhà ở phụ thuộ vào: A. Điều ki n tự nhiên. B. Điều ki n tự nhiên và tập quán đị ph ơng. C. Tập quán đị ph ơng. D. Không phụ thuộ vào ếu tố nào. Câu 23: Phòng khách c ngôi nhà ó hứ năng gì? A. Là nơi v sinh á nhân. B. Là nơi ng nghỉ á thành viên. C. Là nơi nấu ăn gi đình. D. Là nơi tiếp khá h, xem tru ền hình, nghe nhạ , giải trí á thành viên. Câu 24: V i trò móng nhà là gì? A. Che ph và bảo v á bộ phận bên d ới ngôi nhà. B. Tạo nên kiến trú ngôi nhà. C. Làm ngôi nhà thông thoáng. D. Chống đỡ á bộ phận bên trên ngôi nhà. Câu 25: Vi làm nào s u đâ gâ lãng phí đi n? A. Điều hỉnh hoạt động đồ dùng đi n ở mứ vừ đ dùng. B. Th thế á đồ dùng đi n thông th ờng bằng á đồ dùng đi n tiết ki m. C. Chỉ sử dụng đi n khi ần thiết. D. ật á thiết bị đi n khi không sử dụng. Câu 26: Mô tả nào s u đâ không chính xá khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có ng ời bật ông tắ đèn. B. Ng ời đi tới đâu, h thống đèn t ơng ứng tự động bật để hiếu sáng. C. Có màn hình cho biết hình ảnh khá h đ ng đứng ở ử r vào. D. Tr ớ khi ó ng ời về, nhi t độ trong phòng giảm xuống ho đ mát. Câu 27: Vi làm nào d ới đâ h tiết ki m năng l ợng?
  12. A. Đóng t lạnh s u khi dùng xong B. Tắt điều hò khi không ó ng ời sử dụng. C. Luôn tắt đi n, quạt, tivi khi đi r ngoài. D. Mở tivi ả ngà đêm. Câu 28: Trong xâ dựng nhà ở b ớ hoàn thi n gồm những ông vi hính nào? A. Trát và sơn t ờng. B. Lắp khung ử . C. Xâ t ờng. D. Cán nền, làm mái. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): Ở đị ph ơng em đ ng sống ó những kiểu kiến trú nhà ở đặ tr ng nào? Mô tả á khu vự hứ năng trong ngôi nhà em? Câu 2 (1,0 điểm): Em hã nêu một số bi n pháp sử dụng năng l ợng tiết ki m, hi u quả mà gi đình em đã thự hi n? Bài làm:
  13. PHÒNG GD &ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Bản ướn ẫn ấm ồm 02 tran I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. P ần trắ n ệm: (7,0 điểm) - T ng điểm phần trắ nghi m (TN): 28 - Mỗi âu họn đúng đáp án đ ợ 0,25 điểm. 2. P ần tự luận: (3,0 điểm) - Nếu họ sinh làm bài theo á h riêng nh ng vẫn đáp ứng đ ợ êu ầu ơ bản nh trong đáp án thì vẫn đạt điểm tối đ . - T ng điểm mỗi phần không làm tròn; điểm t ng toàn bài kiểm tr đ ợ làm tròn đến 01 hữ số thập phân. HSKT: Phần tự luận S làm ch đ ý vẫn đạt điểm tối đ . II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM P ẦN NỘI UN ĐIỂM Mã ề 01 Mã ề 02 I. P ần trắ 1. D 1. C 0,25 n ệm (7,0 2.B 2.D 0,25 ểm) 3. B 3. D 0,25 4. C 4. B 0,25 5. B 5. C 0,25 6. A 6. A 0,25 7. C 7. B 0,25 8. C 8. A 0,25 9. D 9. A 0,25 10. C 10. C 0,25 11.A 11.C 0,25 12.A 12.D 0,25 13.D 13.A 0,25 14.D 14.D 0,25 15.A 15.C 0,25 16. B 16. A 0,25 17. B 17. B 0,25 18. C 18. B 0,25 19.CB 19.C 0,25 20.B 20.B 0,25 21.D 21.B 0,25 22.D 22.B 0,25 23.C 23.D 0,25 24.D 24.D 0,25
  14. 25.A 25.D 0,25 26.A 26.A 0,25 27.A 27.D 0,25 28.C 28.A 0,25 II. P ần tự Câu 1 (2 ểm): luận 3 ểm * M t số ểu n trúc n à ở ặ trưn : - Nhà sàn. 0,25 - Nhà b gi n tru ền thống. 0,25 - Nhà mặt phố. 0,25 - i t thự. 0,25 * M tả á u vự ứ năn tron n n à ủa m: - Phòng khá h: Nơi sinh hoạt hung, tiếp khá h 0,25 - Phòng ng : Nơi nghỉ ngơi 0,25 - Phòng bếp: Phụ vụ ăn uống 0,25 - Phòng v sinh: Nơi v sinh á nhân 0,25 Câu 2 1 ểm : Một số bi n pháp sử dụng năng l ợng tiết ki m, hi u quả : - Sử dụng á loại đồ dùng, thiết bị ó tính năng tiết ki m năng 0,25 l ợng. - Chỉ sử dựng đi n khi ần thiết; tắt á đồ dùng đi n khi không sử 0,25 dụng - Tăng ờng sử dụng ánh sáng tự nhiên. 0,25 - Sử dụng năng l ợng gió, năng l ợng mặt trời. 0,25 T n 10 ểm u t BGH u t t tr ởng G áo v ên ra ề N uyễn T N ọ Mẫn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2