![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
- MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái quát - Nhận biết một số kiến trúc nhà Nêu đặc điểm chung của Kiến trúc nhà ở, đặc về nhà ở ở đặc trưng ở Việt Nam. nhà ở. điểm chung của nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm, 3,5 0,5 1,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % (35%) Mô tả các bước chính để Kể được tên một số vật liệu 2. Xây dựng xây dựng một ngôi nhà nhà ở 2 Số câu hỏi 1 1 Số điểm, 1,5 0,5 1,0 Tỉ lệ % (15%)
- Biết được đặc điểm của ngôi nhà Mô tả, nhận diện đượcNguyên tắc hoạt động của các 3. Ngôi nhàthông minh, các hệ thống trongnhững đặc điểm của ngôihệ thống trong ngôi nhà thông thông minh ngôi nhà thông minh. nhà thông minh. minh Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm, 2,0 1,0 0,5 0,5 Tỉ lệ % (20%) 4. Khái quátKể được tên và công dụng một số Đọc và hiểu được ý nghĩa của về đồ dùngđồ dùng điện trong gia đình thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia điện trong gia đình. đình 1 Số câu hỏi 1 2 Số điểm, 1,0 0,5 0,5 Tỉ lệ % (10%) - Nhận biết được các bộ phận - Mô tả được nguyên lí làm chính của một số loại bóng đèn. việc của một số loại bóng 5. Đèn điện - Biết được ưu nhược điểm của đèn. mỗi loại bóng đèn Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm, 2,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % (20%) TS câu hỏi
- Tổng số điểm Tỉ lệ % 4,0 3,0 2,0 1,0 10 (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung độ kiến thức, kĩ năng cần Mức TT Đơn vị kiến thức kiến thức kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) ( (5) (6) (7) (8) 3 ) 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở Nhận biết: 1 - Nêu 1 đối với con được vai người trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở 1 Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu:Phân biệt được
- một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây Nhận biết: - 1 1 dựng nhà ở Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6.
- - Kể tên được 1 các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các 1 bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Xác định được vật liệu xây dưng ngôi nhà em đang ở. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: 1 Nêu được đặc thông minh điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - 1 Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông
- minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: Giai thích được ý nghĩa của ngôi nhà thông minh 2 Nhận biết: Kể 1 II. Đồ dùng 2.1. Khái được tên và điện trong gia quát về đồ công dụng một dùng điện số đồ dùng 1 đình điện trong gia trong gia đình. Thông hiểu: đình Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. 2.2. Đèn điện Nhận biết: 1 Nhận biết được các bộ phận 1 chính của một số loại bóng 1 đèn.
- Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Tổng 6 4 2 1
- Trường TH &THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 …………………….. …....... Lớp 6/… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà nông thôn. B. Nhà chung cư. C. Nhà mặt phố. D. Nhà sàn. Câu 2. Cấu tạo nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, phòng ngủ, phòng khách. C. Khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở? A. Làm móng - Khung tường - Xây tường - Làm mái. B. Thi công thô - Thiết kế - Hoàn thiện. C. Lập bản vẽ - Làm móng - Xây tường - Hoàn thiện. D. Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện. Câu 4. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm: A. Điều khiển camera; điều khiển khóa cửa; điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển rèm cửa, điều khiển bóng đèn, điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển camera; điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển rèm cửa. D. Điều khiển lò vi sóng; điều khiển tivi; điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 5. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động nào? A. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống giải trí; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn; nhóm hệ thống chiếu sáng; nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ; nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. Câu 6. Trên bàn là có ghi 220V – 1000W các thông số đó cho biết: A. Điện áp định mức của bàn là là 1000W; công suất định mức của bàn là là 220V. B. Điện áp định mức của bàn là là 100W; công suất định mức của bàn là là 220V. C. Điện áp định mức của bàn là là 220V; công suất định mức của bàn là là 1000W.
- D. Điện áp định mức của bàn là là 22V; công suất định mức của bàn là là 1000W. Câu 7. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. An ninh, an toàn. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích. D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. Câu 8. Nhóm đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện gia đình? A. Bàn là, bếp điện từ, nồi cơm điện, bếp ga. B. Bàn là, bếp điện từ, quạt treo tường, nồi cơm điện. C. Quạt treo tường, quả bóng, bàn là, ti vi. D. Máy hút bụi, cái bàn, máy sấy tóc, tủ lạnh. Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh. A. Nhận lệnh - Xử lý - Hoạt động. B. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành. D. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh. Câu 10. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm: A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, đuôi đèn. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, hai điện cực. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (1,5 đ) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 12. (2,0 đ) Em hãy cho biết ngôi nhà em ở được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 13. (1,5 đ) Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau: “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 80 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Tòa nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.” Em hãy cho biết nhà được bán có mấy phòng chức năng và thuộc loại nhà ở nào? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………….. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2023– 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D A B C D B C C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (1,5 đ) Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở (0,5 đ) - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội. (0,5 đ) - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. (0,5 đ) Câu 12. (2 đ) HS kể tên được bốn loại vật liệu, mỗi tên được 0,5 đ Câu 13. (1,5 đ) - Kể tên được các khu vực chức năng (1,0đ) - Thuộc nhà ở chung cư (0,5 đ)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)