Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ:01 – Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này) Họ và tên:................................................................Lớp:................................ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Trong các bữa ăn dưới đây bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí A. Rau muống xào, mướp xào giá đỗ, cơm trắng, canh cà rốt, su hào. B. Trứng rán, canh cá nấu chua, cơm trắng, thịt ba chỉ luộc, thịt rán, mì tôm. C. Canh cua rau mùng, rau muống xào, thịt kho, trứng rán, cơm trắng. D. Cơm trắng, súp ngô, bánh mỳ kẹp thịt, sữa chua, bánh bao, bánh ngọt. Câu 2: Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn B. Chiếu sáng C. Kiểm soát nhiệt độ D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất ? A. Mái nhà. B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 4: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà? A. Cát B. Gạch C. Ngói D. Xi măng Câu 5: Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở ? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 6: Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tính tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 8: Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 9: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 1
- C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 10: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 11: Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời D. Điện năng sản xuất từ lưới điện. Câu 12: Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 15: Đâu là thói quen ăn uống khoa học ? A. Ăn thật no, ăn thật nhiều, không đảm bảo vệ sinh thực phẩm, uống ít nước. B. Ăn đủ bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh thực phẩm, uống đủ nước. C. Ăn rất nhiều, ăn các chất béo, ăn nhiều tinh bột, ăn nhiều hoa quả. D. Vừa ăn vừa xem Tivi, máy tính, điện thoại.... Câu 16: Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có: A. Nhà ở nông thôn C. Nhà ở khu vực đặc thù B. Nhà ở thành thị D. Cả 3 đáp án trên. Câu 17: Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây? A. Đèn báo B. Chuông báo C. Tin nhắn tự động D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động. Câu 18: Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Tư động đóng cửa khi quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. 2
- Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển bếp điện. B. Điều khiển cửa đóng mở. C. Điều khiển camera D. Thiết bị báo cháy. Câu 20: Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 21: Rau xanh thuộc nhóm thực phẩm nào sau đây? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 22: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Mở điều hòa cả ngày. B. Bật Tivi cả đêm. C. Quạt quay khi không có người. D. Khi đi ra ngoài tắt hết đèn trong nhà. Câu 23: Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. C. Ướp. B. Làm khô. D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 24: “Thịt lợn kho” là loại chế biến thực phẩm nào? A. Kho B. Nướng C. Rán D. Luộc Câu 25: Rau, củ luộc là phương pháp chế biến thực phẩm: A. Rán (chiên) B. Luộc C. Nướng D. Kho Câu 26: Đâu là phương pháp bảo quản “Rau xanh” hợp lý nhất ? A. Làm lạnh B. Đông lạnh C. Làm khô D. Ướp Câu 27: Chúng ta không nên ăn gì khi đói? A. Ăn cơm, mì, phở,… B. Ăn bánh kem, bánh rán,… C. Uống nước chanh, nước cam,… D. Ăn gà rán, khoai tây chiên,… Câu 28: Hiện nay, ăn gì dễ bị bệnh béo phì ở người? A. Ăn thực phẩm nhiều dầu mỡ. B. Ăn thực phẩm giàu chất đạm. C. Ăn thực phẩm giàu chất xơ. D. Cả 3 phương án trên. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Kể tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ về thực phẩm thuộc mỗi nhóm? Câu 2 (1 điểm): Bữa ăn hợp lí là gì? Em hãy nêu các thói quen ăn uống khoa học mà em biết. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 3
- Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 4
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn