intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 6 Mức độ Tổng % tổng điểm nhận th Nội Nhận bi Thông h Vận dụn Vận dụn Số CH dung ết iểu g g cao kiến Đơn vị k Trắc Trắc Tự luận Trắc Trắc thức iến thức Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm nghiệm Tự luận nghiệm TN TL 1 Nhà ở 1.1. 0 0 0 2 1 0 0 0 2 1 30 Nhà ở 1.2. Xây 0 2 0 2 0 0 0 0 4 0 20 dựng 1.3 Ngôi 1 0 0 2 0 0 1 0 2 2 40 nhà 2 Bảo Thực 0 2 0 0 0 0 0 0 2 0 10 quản và phẩm và Tổng 1 4 0 6 1 0 1 0 10 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100
  2. 2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung kiến thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng TT cần kiểm tra, đánh giá TL TL TN TN (Số (Số ý) (Số câu) (Số câu) ý)
  3. 1 N1. Nhà ở đối Nhận biết: hvới con người - Nêu được vai trò của nhà ở. à(2 tiết) - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. ở - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 2 C1,2 Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1 C11 Vận dụng - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 2. Xây dựng Nhận biết nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây 1 C3 (2 tiết) dựng nhà ở. 1 C4 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 C5 Thông hiểu - Sắp xếp đúng trình tự các bước 1 C6 chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
  4. 3. Nhà ở Nhận biết: thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi 1 C12 (2 tiết) nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1 C7 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1 C8 minh. - Nhận diện được những đặc 2 B Thực phẩm điểm của ngôi nhà thông Nhận biết: ảvà dinh - Nêu được một số nhóm thực 1 C9 odưỡng phẩm chính. 1 C10 - Nêu được giá trị dinh dưỡng của q nhóm thực phẩm chính. u Thông hiểu: ả - Phân loại được thực phẩm theo n các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng v nhóm dinh dưỡng chính đối với à sức khoẻ con người. Vận dụng c - Đề xuất được một số loại thực
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/…. Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Trong các kiến trúc nhà ở sau đây, kiến trúc nào thuộc kiểu nhà ở miền núi? A. Nhà sàn, nhà rông. B. Nhà rông, nhà cao tầng. C. Nhà sàn, khu chung cư. D. Nhà cao tầng, khu chung cư. Câu 2. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các vùng đồng bằng sông nước? A. Nhà ba gian. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà sàn. Câu 3. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp như: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay... có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ thực vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ động vật. Câu 4. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. Câu 5. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 1-3-4-5-2 B. 3-4-2-1-5 C. 3-2-4-5-1 D. 2-4-1-3-5 Câu 6. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước A. chuẩn bị. B. thi công. C. hoàn thiện. D. sử dụng. Câu 7. Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí thông minh. Câu 8. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
  6. C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 9. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Nêu 4 khu vực chức năng chính trong ngôi nhà của em? Câu 12 (2,0 điểm): Em nêu 3 đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh? Câu 13 (1,0 điểm): Hãy nêu 4 biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà em đã thực hiện trong gia đình? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  7. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B C D B A C B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 1 - Kể tên được các kiến trúc đặc trưng khu vực em sinh sống (2,0 điểm) (tối thiểu 2). 0,5 + Nhà sàn 0,5 + Nhà nông thôn. …….. - Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em (tối 0,25 thiểu 4) + Phòng sinh hoạt chung (phòng khách): Đây là nơi để gia đình 0,25 đón tiếp khách,… + Phòng nghỉ ngơi (phòng ngủ): nơi nghỉ ngơi của các thành viên 0,25 trong gia đình,… 0,25 + Phòng bếp: Khu vực nấu ăn và dùng bữa của gia đình,…. + Phòng vệ sinh: Nơi vệ sinh, tắm giặt của gia đình,….
  8. Câu 2 Đặc điểm của ngôi nhà thông minh (2,0 điểm) - Tiện ích: + Các hệ thống, thiết bị trong ngôi nhà có thể được điều khiển từ 0,5 xa thông qua các ứng dụng cài đặt trên các thiết bị như điện thoại thông minh, máy tính bảng. + Các hệ thống, thiết bị trong ngôi nhà được cài đặt hoạt động 0,5 dựa trên thói quen của người sử dụng. - An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ giúp cảnh báo tới 0,5 chủ nhà các tình huống gây mất an ninh, an toàn. - Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng trong ngôi 0,5 nhà, lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. Câu 3 4 biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà em (1,0 điểm) đã thực hiện trong gia đình - Tắt khi không sử dụng, sử dụng các nguồn năng lượng có sẵn 0,25 trong tự nhiên: Mặt trời, gió… - Lựa chọn các đồ dùng, thiết bị tiết kiệm điện năng. 0,25 - Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. 0,25 - Tuyên truyền, vận động người thân thực hiện các biện pháp tiết 0,25 kiệm điện năng. (HS có thể đưa ra các biện pháp khác nếu hợp lí vẫn được tính điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Dành cho HSKT) TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 6/2
  9. Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Trong các kiến trúc nhà ở sau đây, kiến trúc nào thuộc kiểu nhà ở miền núi? A. Nhà sàn, khu chung cư. B. Nhà rông, nhà cao tầng. C. Nhà sàn, nhà rông. D. Nhà cao tầng, khu chung cư. Câu 2. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các vùng đồng bằng sông nước? A. Nhà nổi. B. Nhà ba gian. C. Nhà chung cư. D. Nhà sàn. Câu 3. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 5. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (5,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  10. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025 (DÀNH CHO HSKT) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A D B B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 1 - Kể tên được các kiến trúc đặc trưng khu vực em sinh sống (5,0 điểm) (tối thiểu 2). 0,5 + Nhà sàn 0,5 + Nhà rông. …….. - Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em + Phòng sinh hoạt chung (phòng khách) 1,0 + Phòng nghỉ ngơi (phòng ngủ) 1,0 + Phòng bếp 1,0 + Phòng vệ sinh 1,0 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Ngọc Lý Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2