Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổ Mức độ nhận thức Tổng điểm Nộ ng i S TT du Đơn ố ng vị câ ki kiến u ến thức h th ỏi ức tr ắc n g hi ệ m và tổ n g s ố ý tự lu ậ n
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thờ Thờ Thờ Thờ Thời Sô i Số i Số i Số i T TL gian CH gian CH gian CH gian CH gian N (phút) (Phú (Phú (Phú (Phú t) t) t) t) 1 Nhà ở Khái quát về 3 2, 1 1,5 1 6 4 1 9,75 2,0 nhà ở 2 ( TN) 5 ( TN) ( TL) Xây 5 3,75 2 3 1 1,5 8 0 8,25 dựng ( TN) ( TN) ( TN) 2,0 nhà ở Ngôi nhà 1 6,25 1 0,75 1 1,5 1 5 2 2 13,5 3,0 thông minh ( 1 TL) ( 1 TN) ( TN) ( TL) 2 Bả Thực 5,5 o phẩm 1 1 5 2 3 2 2 13,5 3,0 qu và dinh ản dưỡng (TL) (TL) ( TN) và chế biế n thự c ph ẩm
- Tổng 17,75 câu 10 5 10,2 5 12 1 5 16 5 45 10 5 Tổng tỉ lệ % 30 20 10 100 Tổ chuyên môn Hà Thị Tin PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6
- CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng Vận dụng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao đánh giá 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: 3 1 với con người -Nêu được vai trò của nhà ở.( C14 TN ) - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam 2 ( Câu 13 TN ) -Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. ( Câu 16 TN ) Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam ( Câu 15 TN ) Vận dụng:
- - Xácđịnh được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở . ( Câu 17 TL). - Phát hiện ra sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm địa hình , tập quán sinh hoạt người dân ( Câu 4 TN ). 1.2. Xây dựng Nhận biết: nhà ở Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. ( Câu 6, câu 7, câu 10 , câu 11) 5 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. ( Câu 8 TN) Thông hiểu: 2 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. ( Câu 9 TN ) - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
- ( Câu 12 TN ) 1.3. Nhận biết: Ngôi nhà - Nêu được đặc thông minh điểm của ngôi nhà thông minh. - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. ( ý 1 câu 18 tự luận ) Thông hiểu: 1 1 - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1 minh. ( Câu 3 TN) - Vận dụng - Nhận diện được những dấu hiệu của ngôi nhà thông minhtrong thực tế. ( Câu 5 TN) 1.4. Nhận biết: Sử dụng năng lượng trong gia - Trình bày đình được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1
- - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. - Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. ( ý 2 câu 18 tự luận ) 2 II.Bảo quản và Thực phẩm và Nhận biết: 1 1 chế biến thực dinh dưỡng phẩm - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. ( ý 1 câu 19 tự luận) - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 2 thực phẩm chính. Thông hiểu:
- - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. ( ý 2 câu 19 tự luận) - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. ( Câu 1 TN ) - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học ( Câu 2 TN ) Tổng 10 5 5 1
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1. Trong các bữa ăn dưới đây bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí? A. Rau muống xào, mướp xào giá đỗ, cơm trắng, canh cà rốt, su hào. B. Trứng rán, canh cá nấu chua, cơm trắng, thịt ba chỉ luộc. C. Canh cua nấu rau mồng tơi và mướp, rau muống xào, thịt kho, cà muối, cơm trắng. D. Cơm trắng, súp ngô, bánh mỳ kẹp thịt, sữa chua. Câu 2. Người mới ốm dậy không nên ăn nhiều loại thực phẩm A. giàu protein. C. giàu vitamin. B. tẩm ướp, sấy khô. D. giàu tinh bột. Câu 3. Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tính tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn. D. An toàn, tiết kiệm. Câu 4. Nhà ở của người miền núi thường được xây dựng theo kiểu kiến trúc nhà sàn vì giúp A. tiết kiệm đất, tân dụng không gian theo chiều cao. B. tránh ẩm thấp và thú dữ. C. nhà có thể di động được khi có thiên tai, khi họ đi lao động. D. tận dụng nguồn gỗ có sẵn từ thiên nhiên. Câu 5. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động ? A. An ninh, an toàn. C. Kiểm soát nhiệt độ. B. Chiếu sáng. D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 6. Trong các vật liệu xây dựng sau đây, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 7. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà? A. Cát. B. Gạch. C. Ngói. D. Xi măng. Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái nhà. C. Sơn tường. D. Xây tường. Câu 9. Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất. B. Tre. C. Thép. D. Gỗ.
- Câu 11. Để tạo ra vữa xây dựng người ta cần những vật liệu nào? A. Cát, nước, xi măng. C. Nước, xi măng, đá nhỏ. B. Sỏi, xi măng, cát. D. Nước, xi măng, sỏi. Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát, sơn tường. C. Xây tường. B. Lắp khung cửa. D. Cán nền, làm mái. Câu 13. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 14. Nhà ở có vai trò vật chất vì nhà ở là nơi A. để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết. B. mọi người cùng nhau tạo niềm vui. C. đem đến cảm giác thân thuộc cho con người. D. đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 15. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà năm gian. D. Nhà mặt phố. Câu 16. Ở Việt Nam, nhà ở có mấy loại kiến trúc đặc trưng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. Tự luận ( 6đ): Câu 17.(1,0đ) Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì ? Câu 18.(2,5đ) Em hãy mô tả những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Theo em, trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp nào để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong gia đình? Câu 19.(2,5đ) Kể tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ về thực phẩm thuộc mỗi nhóm ? (* Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa ý 2 câu 18.) ***HẾT***
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A B A B C C B C A A B A B C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 0,5 điểm - Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc là nhà sàn. * Đặc điểm: Câu 17 - Nhà sàn là kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất, phù hợp (1,0đ) 0,2 điểm với các đặc điểm về địa hình, tập quán sinh hoạt của người dân. - Nhà sàn được chia thành hai vùng không gian sử dụng: 0,1 điểm + Phần sàn là khu vực sinh hoạt chung, để ở và nấu ăn. 0,1 điểm + Phần dưới sàn thường là khu vực chăn nuôi và nơi cất giữ công cụ lao 0,1 điểm động. - Ngôi nhà thông minh có 3 đặc điểm: + Tiện ích: Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối internet 0,5 điểm ; các hệ thống , thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng. + An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà các tình huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn. Câu 18 + Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng 0,5 điểm (2,5đ) các nguồn năng lượng trong nhà và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên. - Biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình: 0,5 điểm + Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. + Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. + Lựa chọn các thiết bị, đồ dùng tiết kiệm năng lượng. 0,2 điểm + Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường như năng lượng gió, năng lượng mặt trời. 0,2 điểm + Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. 0,2 điểm * Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa ý 2 câu 18. 0,2 điểm 0,2 điểm Có 5 nhóm thực phẩm chính: a/ Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ. 0,3 điểm Ví dụ: bánh mì, mật ong, rau xanh. Câu 19 (2,5đ) b/ Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. 0,2 điểm Ví dụ: cá, tôm, trứng. 0,3 điểm c/ Nhóm thực phẩm giàu chất béo. 0,2 điểm Ví dụ: dầu thực vật, bơ. 0,3 điểm d/ Nhóm thực phẩm giàu vitamin. 0,2 điểm Ví dụ: bơ, sữa, trứng. 0,3 điểm e/ Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. 0,2 điểm
- Ví dụ: sữa, trứng, hải sản. 0,3 điểm 0,2 điểm NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Đinh Thanh Đối Võ Thị Mỹ Hiệp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 195 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn