![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 6 Mức độ % tổng điểm nhận Tổng Stt Nội Đơn vị thức dung kiến Vận Nhận biết Thông hiểu kiến thức dụng thức Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu TN TL 1 I. Nhà ở Nhà ở đối với 2 C1,2 1 C16 2 1 16.7 con người. Xây dựng nhà 2 C3,4 3 C5,6,7 5 16.7 ở. Ngôi nhà thông 2 C8,9 2 minh. Sử dụng năng 33.3 lượng 2 C10,11 1 C17 2 1 trong gia đình. 2 II. Đồ Chức 1 C12 1 33.3 dùng năng sơ điện đồ khối, trong nguyên lí gia đình. và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia
- đình. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng 3 C13,14,15 1 C18 3 1 điện trong gia đình. 4 3 Tổng 12 2 15 3 100 (3+1) 4 Tỉ lệ (%) 30 30 50 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 6 Số câu hỏi Đơn vị theo mức độ STT Nội dung kiến thức kiến nhận thức Nhận biết Thông hiểu thức Vận dụng 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: với con người. - Nêu được vai 1(C1) trò của nhà ở. 1(C2) - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
- - Kể được một số kiến trúc 1(C16) nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng Nhận biết: nhà ở. - Kể được tên 1(C3) một số vật liệu 1(C4) xây dựng nhà ở. 1(C5) - Kể tên được các bước chính 2(C6,7) để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
- 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: thông minh. - Nêu được đặc 2(C8,9) điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng Nhận biết: năng lượng - Trình bày 2(C10,11) trong gia đình được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu 1(C17) quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để
- xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Đồ dùng điện 2.1. Chức năng Nhận biết: trong gia đình. sơ đồ khối, - Nêu được 1(C12) nguyên lí và công dụng của công dụng của một số đồ dùng một số đồ dùng điện trong gia điện trong gia đình (Ví dụ: đình. Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy
- điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).
- 2.2. Lựa chọn và Nhận biết: sử dụng đồ dùng - Nêu được 1(C13) điện trong gia một số lưu ý đình. khi lựa chọn đồ 1(C14) dùng điện trong gia đình 1(C15) tiết kiệm năng lượng. - Nêu được 1(C18) cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia
- đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 3 Tổng 12 2
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đâu là một vai trò vật chất của nhà ở? A. Để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên. C. Đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Nhà ở thường có những đặc điểm chung nào? A. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. B. Kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. C. Kiến trúc và màu sắc. D. Cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. Câu 3. Vật liệu xây dựng nào thường dùng để làm mái nhà? A. Ngói. B. Cát. C. Gạch. D. Kính. Câu 4. Đâu không phải là một bước chính xây dựng nhà ở? A. Thiết kế. B. Hoàn hảo. C. Hoàn thiện. D. Thi công thô. Câu 5. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô. B. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế. C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện. D. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. Câu 6. “Làm móng nhà, làm khung tường, xây tường,…” là các công việc chính của bước nào? A. Thi công thô B. Thiết kế. C. Hoàn hảo. D. Hoàn thiện. Câu 7. “Trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện,…” là các công việc chính của bước nào? A. Thi công thô B. Thiết kế. C. Hoàn hảo. D. Hoàn thiện. Câu 8. Ngôi nhà thông minh có xu hướng được thiết kế nhằm tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An toàn. Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
- A. Tiện lợi; An ninh; Tiết kiệm năng suất. B. Công ích; An toàn; Tiết kiệm chi phí. C. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích; An toàn; Tiết kiệm năng suất. Câu 10. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. B. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 11. Để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả cần phải làm gì? A. Khi trời nóng không nên bật máy quạt để tiết kiệm điện năng. B. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách, tiết kiệm năng lượng. C. Sử dụng ít năng lượng để tiết kiệm dù không đảm bảo được nhu cầu sử dụng. D. Không nên thắp đèn sáng quá 8h tối để tiết kiệm điện năng. Câu 12. “Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa” là công dụng của đồ dùng điện nào? A. Cây lau nhà. B. Quạt treo tường. C. Máy hút bụi. D. Chổi lông gà. Câu 13. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. C. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. D. Lựa chọn loại thân thiện với môi trường. Câu 14. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. B. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. C. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt. D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện. Câu 15. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W B. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W D. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
- Câu 16. (1,0 điểm) Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Nêu các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em? Câu 17. (2,0 điểm) Đề xuất 5 việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm. Câu 18. (2,0 điểm) Em hãy đọc thông số kĩ thuật của đồ dùng điện sau. Hết
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm, đúng 2 câu 0,67 điểm, đúng 3 câu 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á B D A B D A D C C A B C B A D N II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 - Học sinh nêu được kiến trúc nhà ở của gia đình. 0,5 điểm (1,0 - Học sinh nêu được các khu vực chức năng của ngôi nhà. 0,5 điểm điểm ) 17 * Đề xuất 5 việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được Mỗi đề (2,0 an toàn, tiết kiệm. xuất đúng điểm - Không được sử dụng điện thoại trong quá trình nạp điện. 0,4 điểm ) - Sửa chữa, bố trí lại vị trí các ổ điện sao cho phù hợp. - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt khi không sử dụng. - Khuyên bố mẹ sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng. - Thường xuyên lau chùi, vệ sinh các thiết bị điện, nhắc nhở bố mẹ bảo dưỡng định kì các thiết bị điện trong gia đình. Chú ý: HS nêu đủ 5 đề xuất khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 18 - Các đại lượng điện định mức chung: 1,0 điểm (2,0 + Điện áp định mức: 220V điểm + Công suất định mức: 2000W ) - Các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của bàn là: 1,0 điểm + Mặt đế: Chống dính + Hơi nước ra liên tục: 25g/phút
- + Khả năng chứa của ngăn nước: 220ml * Đối với HSKT (vận động) yêu cầu như học sinh bình thường
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)