intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ ; Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Đánh giá Hs nắm được các nội dung của chương I, II( Nhà ở, vai trò của nhà ở, Xây dựng nhà ở, Ngôi nhà thông minh, hìnhthành thói quen ăn uống khoa học trong gia đình) Kĩ năng: Đọc kĩ đề, cẩn thận trong khi làm bài. Vận dụng những điều đã học vào bài làm một cách khoa học, sáng tạo. Phẩm chất: Có ý thức tìm hiểu về các bài đã học trong chương I.IISẵn sàng tham gia hoạt động bảo vệ môi trường. Có ý thức tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình.Biết các nhóm thực phẩm và chức năng của chúng trong gia đình. Nghiêm túc, làm bài trung thực. II. HÌNH THỨC: 60 % trắc nghiêm và 40 % tự luận
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn : Công nghệ 6 – Năm học 2024 2025 I. CHỦ ĐỀ ND đơn vị kiến thức MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng điểm NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ 1 Chương I - Nhà ở, vai trò của nhà ở 3 TN câu 2TN câu 5 Bài 1:Nhà ở - Đặc điểm nhà ở,kiến trúc (1,2,3) (4,17) 2,0 đối với nhà ở 20% con người Bài 2: Xây - Vật liệu xây dựng nhà ở 3TN câu 1TN câu 1Tl câu 5 dựng nhà ở - Các bước Chính XD nhà (5,6,7) (8) (19) 2,0 ở. 20% Bài 3:Ngôi -Nhận diện ngôi nhà thông 3 TN câu 1TN câu (10) 1TL 5 nhà thông minh (9,16,18) câu(20) 2,75 minh - Một số biện pháp sử dụng 27,5% năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả 2 Chương II - Một số thực phẩm chính 4 TN câu 1TN câu (13) 1TL 6 Bài 4: Thực có giá trị dinh dưỡng từng (11,12,14,15) câu 3,25 phẩm và dinh loại (21) 32,5% dưỡng - Hình thành thói quen ăn uống khoa học Tổng số câu 13 5 1 1 1 21 TSĐ 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 6 GIỮA KÌ I TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1 Chương I 1. Nhà ở đối với Nhận biết : Nêu được vai trò của 3 câu (1,2,3) Nhà ở con người nhà ở, đặc điểm chung của nhà ở - Kể được một số kiến trúc nhà ở VN 2 Thông hiểu: Phân biệt được một câu(4,17) số kiến trúc nhà ở đặc trưng VN 2. Xây dựng nhà ở 3 câu - Nhận biết: Kể tên một số vật liệu xd nhà ở. Kể tên các bước chính xd ( 5.6.7) ngôi nhà. Thông hiểu: Sắp xếp đúng trình tự xây dựng ngôi nhà. 2câu(8,19) Mô tả các bước chính xd ngôi nhà Nhận biết: Nêu được , khái niệm 3câu 3. Ngôi nhà thông (9,6,18) minh đặc điểm chung của ngôi nhà thông minh Thông hiểu : Nhận diện ngôi nhà thông minh kết nối 1 câu(10) Vận dụng cao: Thực hiện một số biện pháp sử dụng năng lượng 1 câu (20) trong gia đình, tiết kiệm , hiệu quả
  4. D Chương 4. Thực phẩm và Nhận biết: Nêu được một số tp II.TP và dinh dưỡng chính. Nêu được giá trị từng nhóm 4 câu DD thực phẩm chính (11,12,14,15) Thông hiểu: Giải thích được từng 1 câu (13) nhóm có có trị sức khỏe đối với con người Vận dụng :Thực hiện một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. 1 câu (21) Tổng số câu 13 6 1 1 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Đình Hùng
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ 01 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút;(Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 21 câu, 02 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (4,0 điểm) Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất thể hiện A. nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo ra niềm vui. B. nhà ở là nơi mọi người cùng tạo ra cảm xúc tích cực. C. nhà ở là nơi đem lại cảm giác riêng tư. D. nhà ở là nơi giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. Câu 2. Cấu tạo nhà ở gồm mấy bộ phận chính? A. 7. B. 8. C.9 . D. 10. Câu 3. Nhà nổi thường có khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 4. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vị trị địa lý. B. Giới tính. C. Khí hậu. D. Kinh tế. Câu 5. Vật liệu tự nhiên được sử dụng trong xây dựng nhà ở là A. cát. B. thạch cao. C. xi măng. D. thép. Câu 6. Vật liệu nào trong các vật liệu dưới đây được dùng để lợp mái nhà? A. Cát. B. Thép. C. Gạch. D. Ngói. Câu 7. Để xây dựng một ngôi nhà cần tuân theo quy trình nào dưới đây? A. Thiết kế - thi công thô - hoàn thiện. B. Thiết kế - hoàn thiện- thi công thô. C. Thi công thô - thiết kế - hoàn thiện. D. Hoàn thiện - thiết kế - thi công thô. Câu 8. Công việc chính của việc hoàn thiện nhà ở là A. làm móng nhà. B. làm khung nhà. C. sơn tường. D. làm mái. Câu 9. “Trong ngôi nhà thông minh các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng trong ngôi nhà” . Đặc điểm đó thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. Tiết kiệm năng lượng. C. An ninh. D. An toàn. Câu 10. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào mô tả đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh? A. Tủ lạnh được vận hành thông qua điện thoại di động. B. Lò vi sóng có thể được vận hành thông qua máy tính bảng có kết nối mạng. C. Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên. D. Khi buổi sáng thức d ậy chiếc rèm cửa được tự động kéo ra. Đề 01 Công nghệ 6 Trang 1/2
  6. Câu 11. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 13. Trong các vitamin dưới đây, vitamin nào giúp con người sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin D. C. Vitamin E. D. Vitamin C. Câu 14. Trong các thực phẩm dưới đây, thực phẩm nào giàu chất đạm? A. Rau cải. B. Thịt lợn. C. Gạo nếp. D. Quả đu đủ. Câu 15. Loại chất khoáng nào dưới đây giúp con người phòng bệnh bướu cổ? A. I ốt. B. Sắt. C. Đồng. D. Canxi. Câu 16. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. Chọn nội dung ở cột A ghép với cột B để có nội dung đúng chức năng các khu vực chức năng của ngôi nhà(1,0 điểm). Câu 17. Cột A Nối Cột B Khu vực thờ cúng 1….. a. là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. Khu sinh hoạt chung 2….. b. là nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh. Khu vực nghỉ ngơi 3….. c. là nơi để gia chủ tiếp khách. Khu vực nấu ăn 4….. d. là nơi cất giữ các đồ dùng gia đình. e. là nơi để chế biến các món căn cho gia đình. III. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thành khái niệm ngôi nhà thông minh : tiết kiệm năng lượng, tiện nghi, tự động, bán tự động, thoải mái. Câu 18. (1,0 điểm) Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)…………………và hay (2) ………………… cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở lên (3) ………………….đảm bảo an ninh, an toàn và (4)………………………… B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 19. (1,0 điểm ) Nêu các bước thi công thô khi xây dựng ngôi nhà dựng ngôi nhà, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động ? Câu 20. (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng. Trong gia đình em, mọi người đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Câu 21.(2,0 điểm) Thói quen ăn uống theo khoa học là hết sức quan trọng. Vậy muốn cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối, em cần thực hiện các biện pháp nào ? HẾT
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH-&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 21 câu; 02 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng (4,0 điểm) Câu 1. Vật liệu tự nhiên được sử dụng trong xây dựng nhà ở là A. xi măng. B. cát. C. thạch cao. D. thép. Câu 2. “Trong ngôi nhà thông minh các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng trong ngôi nhà” . Đặc điểm đó thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An toàn. C. An ninh. D. Tiết kiệm năng lượng. Câu 3. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào mô tả đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh? A. Lò vi sóng có thể được vận hành thông qua máy tính bảng có kết nối mạng. B. Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên. C. Tủ lạnh được vận hành thông qua điện thoại di động. D. Khi buổi sáng thức d ậy chiếc rèm cửa được tự động kéo ra. Câu 4. Để xây dựng một ngôi nhà cần tuân theo quy trình nào dưới đây? A. Hoàn thiện - thiết kế - thi công thô. B. Thiết kế - hoàn thiện- thi công thô. C. Thi công thô - thiết kế - hoàn thiện. D. Thiết kế - thi công thô - hoàn thiện. Câu 5. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 6. Có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào dưới đây? A. Mỳ . B. Gạo. C. Trứng. D. Bún. Câu 7. Loại chất khoáng nào dưới đây giúp con người phòng bệnh bướu cổ? A. Canxi. B. Đồng. C. Sắt. D. I ốt. Câu 8. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 9. Nhà ở có vai trò vật chất thể hiện A. nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo ra niềm vui. B. nhà ở là nơi mọi người cùng tạo ra cảm xúc tích cực. C. nhà ở là nơi đem lại cảm giác riêng tư. D. nhà ở là nơi giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. Câu 10. Trong các thực phẩm dưới đây, thực phẩm nào giàu chất đạm? A. Thịt lợn. B. Quả hồng. C. Gạo nếp. D. Rau cải.
  8. Câu 11. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12. Vật liệu nào trong các vật liệu dưới đây được dùng để lợp mái nhà? A. Gạch. B. Ngói. C. Thép. D. Cát. Câu 13. Công việc chính của việc hoàn thiện nhà ở là A. làm móng nhà. B. sơn tường. C. làm khung nhà. D. làm mái. Câu 14. Cấu tạo nhà ở gồm mấy bộ phận chính? A. 8. B. 7. C. 9 . D. 10. Câu 15. Nhà nổi thường có khu vực nào? A. Đồng bằng sông Cửu long. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 16. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Giới tính. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Vị trị địa lý. II. Chọn nội dung ở cột A ghép với cột B để có nội dung đúng chức năng các khu vực chức năng của ngôi nhà(1,0 điểm). Câu 17. Cột A Nối Cột B Khu vực thờ cúng 1….. a. là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. Khu sinh hoạt chung 2….. b. là nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh. Khu vực nghỉ ngơi 3….. c. là nơi để gia chủ tiếp khách. Khu vực nấu ăn 4….. d. là nơi cất giữ các đồ dùng gia đình. e. là nơi để chế biến các món căn cho gia đình. III. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thành khái niệm ngôi nhà thông minh : tiết kiệm năng lượng, tiện nghi, tự động, bán tự động, thoải mái. Câu 18. (1,0 điểm) Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)…………………và hay (2)………………… cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở lên (3)………………….đảm bảo an ninh, an toàn và (4)………………………… B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Nêu các bước thi công thô khi xây dựng ngôi nhà dựng ngôi nhà, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động? Câu 20. (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng. Trong gia đình em, mọi người đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Câu 21.(2,0 điểm) Thói quen ăn uống theo khoa học là hết sức quan trọng. Vậy muốn cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối, em cần thực hiện các biện pháp nào ? ------ HẾT-------
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 03 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 21 câu; 02 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng (4,0 điểm) Câu 1. Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà sàn. D. Nhà ba gian. Câu 2. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. C. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. Câu 3. Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. thi công thô. B. hoàn thiện nội thất. C. thiết kế nhà. D. chuẩn bị vật liệu. Câu 4. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5. Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Dự trù. B. Thi công. C. Chuẩn bị. D. Hoàn thiện. Câu 6. Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Sắt. B. Đất sét. C. Gạch ống. D. Ngói. Câu 7. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái. 2. Làm móng nhà. 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà. 4. Chọn vật liệu. 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 1 -3-4-5-2. B. 2-4-1-3-5. C. 3-4-2-1-5. D. 3-2-4-5-1. Câu 8. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu ăn uống. C. Khu vực sinh hoạt chung. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 9. Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. hoàn thiện, thi công thô, thiết kế. B. thiết kế, thi công , hoàn thiện. C. thi công, thiết kế, hoàn thiện. D. thiết kế, hoàn thiện, thi công. Câu 10. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Hoàn thiện. B. Thi công. C. Dự trù. D. Chuẩn bị. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
  10. A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí. Câu 12. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là: A. ngói, tôn, tre. B. sắt, tre, xi măng. C. xi măng, đá, cát. D. cát, đá, tre. Câu 13. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 14. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào? A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng Câu 15. Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là: A. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công. B. thi công- hoàn thiện- chuẩn bị. C. chuẩn bị- thi công- hoàn thiện. D. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công. Câu 16. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà liền kề. D. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. II. Chọn nội dung ở cột A ghép với cột B để có nội dung đúng chức năng các khu vực chức năng của ngôi nhà(1,0 điểm). Câu 17. Cột A Nối Cột B Khu vực thờ cúng 1….. a. là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. Khu sinh hoạt chung 2….. b. là nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh. Khu vực nghỉ ngơi 3….. c. là nơi để gia chủ tiếp khách. Khu vực nấu ăn 4….. d. là nơi cất giữ các đồ dùng gia đình. e. là nơi để chế biến các món căn cho gia đình. III. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thành khái niệm ngôi nhà thông minh : tiết kiệm năng lượng, tiện nghi, tự động, bán tự động, thoải mái. Câu 18. (1,0 điểm) Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)…………………và hay (2)………………… cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở lên (3)………………….đảm bảo an ninh, an toàn và (4)………………………… B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Nêu các bước thi công thô khi xây dựng ngôi nhà dựng ngôi nhà, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động? Câu 20. (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng. Trong gia đình em, mọi người đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào?
  11. Câu 21.(2,0 điểm) Thói quen ăn uống theo khoa học là hết sức quan trọng. Vậy muốn cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối, em cần thực hiện các biện pháp nào ? ------ HẾT ------
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 04 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 21 câu; 02 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho đúng (4,0 điểm) Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2. Công việc chính của việc hoàn thiện nhà ở là A. làm khung nhà. B. làm móng nhà. C. làm mái. D. sơn tường. Câu 3. Vật liệu nào trong các vật liệu dưới đây được dùng để lợp mái nhà? A. Cát. B. Thép. C. Gạch. D. Ngói. Câu 4. Nhà nổi thường có khu vực nào? A. Trung du Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Đồng bằng sông Cửu long. D. Tây Nguyên. Câu 5. Để xây dựng một ngôi nhà cần tuân theo quy trình nào dưới đây? A. Thiết kế - hoàn thiện- thi công thô. B. Thi công thô - thiết kế - hoàn thiện. C. Hoàn thiện - thiết kế - thi công thô. D. Thiết kế - thi công thô - hoàn thiện. Câu 6. Nhà ở có vai trò vật chất thể hiện A. nhà ở là nơi giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. nhà ở là nơi đem lại cảm giác riêng tư. C. nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo ra niềm vui. D. nhà ở là nơi mọi người cùng tạo ra cảm xúc tích cực. Câu 7. Trong các thực phẩm dưới đây, thực phẩm nào giàu chất đạm? A. Rau cải. B. Thịt lợn. C. Quả hồng. D. Gạo nếp. Câu 8. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào mô tả đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh? A. Khi buổi sáng thức d ậy chiếc rèm cửa được tự động kéo ra. B. Tủ lạnh được vận hành thông qua điện thoại di động. C. Khói trong phòng bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên. D. Lò vi sóng có thể được vận hành thông qua máy tính bảng có kết nối mạng. Câu 9. Tính vùng miền của nhà ở không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Giới tính. B. Vị trị địa lý. C. Kinh tế. D. Khí hậu. Đề 04 Công nghệ 6 Trang 1/2
  13. Câu 10. “Trong ngôi nhà thông minh các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lý các nguồn năng lượng trong ngôi nhà” . Đặc điểm đó thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích. C. An toàn. D. An ninh. Câu 11. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 12. Cấu tạo nhà ở gồm mấy bộ phận chính? A. 10. B. 7. C. 9 . D. 8. Câu 13. Vật liệu tự nhiên được sử dụng trong xây dựng nhà ở là A. xi măng. B. cát. C. thạch cao. D. thép. Câu 14. Loại chất khoáng nào dưới đây giúp con người phòng bệnh bướu cổ? A. Sắt. B. Canxi. C. I ốt. D. Đồng. Câu 15. Có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào dưới đây? A. Bún. B. Trứng. C. Mỳ . D. Gạo. Câu 16. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. II. Chọn nội dung ở cột A ghép với cột B để có nội dung đúng chức năng các khu vực chức năng của ngôi nhà(1,0 điểm). Câu 17. Cột A Nối Cột B Khu vực thờ cúng 1….. a. là nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người. Khu sinh hoạt chung 2….. b. là nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh. Khu vực nghỉ ngơi 3….. c. là nơi để gia chủ tiếp khách. Khu vực nấu ăn 4….. d. là nơi cất giữ các đồ dùng gia đình. e. là nơi để chế biến các món căn cho gia đình. III. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thành khái niệm ngôi nhà thông minh : tiết kiệm năng lượng, tiện nghi, tự động, bán tự động, thoải mái. Câu 18. (1,0 điểm) Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)…………………và hay (2) ………………… cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó giúp cuộc sống trở lên (3) ………………….đảm bảo an ninh, an toàn và (4)………………………… B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Nêu các bước thi công thô khi xây dựng ngôi nhà dựng ngôi nhà, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động? Câu 20. (1,0 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng. Trong gia đình em, mọi người đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Câu 21.(2,0 điểm) Thói quen ăn uống theo khoa học là hết sức quan trọng. Vậy muốn cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối, em cần thực hiện các biện pháp nào ? HẾ Đề 04 Công nghệ Trang 2/2
  14. UBND TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01, 02, 03, 04 MÔN: CÔNG NGHỆ, Lớp 6 (Bảng hướng dẫn gồm 0,2 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Điểm chia nhỏ nhất 0,25 và điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu (4,điểm),(Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu MÃ ĐỀ 01 MÃ ĐỀ 02 MÃ ĐỀ 03 MÃ ĐỀ 04 1 D B D A 2 A D C D 3 C B B D 4 B D C C 5 A B D D 6 D C D A 7 A D D B 8 C A D C 9 B D C A 10 C A B A 11 D D D C 12 C B D B 13 A B C B 14 B B B C 15 A A B B 16 B A A B I. Nối cột A với B. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm ( Đề 1,2,3,4) 1 nối với a 2 nối với c 3 nối với b 4 nối với e II. Chọn các cụm từ thích hợp. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (Đề 1,2,3,4) 1. tự động 2. bán tự động 3. tiện nghi 4. tiết kiệm năng lượng
  15. III.TỰ LUẬN(4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Đây là bước hình thành khung cho ngôi nhà (1,0 điểm) - Các bước thi công thô gồm: làm móng nhà, làm tường nhà, xây tường, 0.75 cán nền, làm mái, lắp khung cửa, làm hệ thống đường ống nước, đường điện. 0,25 - Cần tuân thủ những yêu cầu như sử dụng bảo hộ lao động… Câu 2 Phải tiết kiệm năng lượng : (1,0 điểm) - Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh 0,25 sáng tự nhiên. 0,25 - Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. 0,25 - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm năng lượng. 0,25 - Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường như năng lượng gió, năng lượng mặt trời, tiết kiệm năng lượng Câu 3 Muốn cơ thể khỏe mạnh, cân dối thì gia đình em cần thực hiện các biện pháp (2,0 điểm) để hình thành thói quen ăn uống khoa học là: - Ăn đúng bữa: Mỗi ngày cần ăn 3 bữa chính: Bữa sáng; bữa trưa; bữa tối. 0,5 - Ăn đúng cách: Tập trung, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ. 0,5 - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm: Thực phẩm lựa chọn, bảo quản, chế 0,5 biến cẩn thận, đúng cách. 0,5 - Uống đủ nước: Nhu cầu nước tối thiếu mỗi ngày từ 1,5 đến 2 lít, thường được cung cấp qua nước uống, nước trong các món ăn. Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2024 GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2