Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
- Tổ KHTN - CN - TIN HỌC Tuần: 9 (04/11- 09/11/2024) Tiết PPCT: 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. Từ bài 01 đến bài 03 (06 tiết). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết 8 câu mỗi câu 0,5 điểm; thông hiểu: 6 câu mỗi câu 0,5 điểm) - Phần tự luận: 3,0 điểm (1 câu vận dụng: 2,0 điểm; 1 câu vận dụng cao: 1,0 điểm). Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nhà ở đối với 7 3 10 5.0 đ con người 2. Sử 1 1 1 1 2 3.5 đ dụng
- Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số Chủ đề ý TL Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng lượng trong gia đình 3. Ngôi nhà 1 2 3 1.5 đ thông minh Số câu TN/ Số ý TL 8 6 1 1 14 2 (Số YCCĐ) Điểm số 4.0 đ 3.0 đ 2.0 đ 1.0 đ 7.0 đ 3.0 đ 10.0đ Tổng số điểm 4.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 điểm 10.0 điểm Ghi chú: - Mỗi câu TN 2 phút ( 14*2) = 28 phút - 1 câu tự luận (VD): 8 phút - 1 câu tự luận (VDC): 9 phút
- 2. Bản đặc tả:
- Trắc nghiệm Tự luận Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số Số TT Số TT câu câu câu - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. C1,2,3, Nhận biết - Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 7 - Nhà ở đối với 4,5,6,7 - Kể được tên một số vật liệu xây dựng nhà ở. con người - Biết được các khu vực chính trong nhà ở C9,10, Thông hiểu - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 3 11 Nhận biết - Biết được các nguồn năng lượng sử dụng trong gia đình. - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình - Sử dụng năng Thông hiểu 1 C12 tiết kiệm, hiệu quả. lượng trong gia đình - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử Vận dụng C15 dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia Vận dụng cao C16 đình tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết - Nêu được khái niệm của ngôi nhà thông minh. 1 C8 - Ngôi nhà thông - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu 2 C13,14 minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Xác định được đồ dùng hoặc ngôi nhà thể hiện đặc điểm của Vận dụng ngôi nhà thông minh 3. Đề kiểm tra:
- TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên học sinh:……………………………. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: 6A………. Môn: CÔNG NGHỆ-Khối: 6 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê Chữ ký Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời mà em cho là đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Kiểu kiến trúc nhà ở nào sau đây có ở địa phương em? A. Nhà liều tuyết. B. Nhà nổi. C. Nhà trên cây. D. Nhà trên xe. Câu 2. Nhà chung cư thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng vùng nào của Việt Nam? A. Vùng thành thị. B. Vùng nông thôn. C. Vùng sông nước. D. Vùng miền núi. Câu 3. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo? A. Gạch ống, ngói, gạch bông. B. Sắt, xi măng, đất sét. C. Đất sét, cát, đá, sỏi. D. Gỗ, tre, nhôm, kính. Câu 4. Nhà ở có thể giúp con người tránh những hiện tượng thiên nhiên nào? A. Tránh lũ lụt. B. Tránh sạt lỡ đất.
- C. Tránh mưa, nắng. D. Tránh động đất. Câu 5. Phần nào giúp che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà? A. Thân nhà. B. Tường nhà. C. Móng nhà. D. Mái nhà. Câu 6. Vật liệu nào có thể dùng để xây tường nhà? A. Gạch bông. B. Gạch ống. C. Ngói. D. Kính. Câu 7. Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Thân nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 8. “Rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà” là biểu hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. An toàn. D. Tiết kiệm năng lượng. Câu 9. Chỉ ra đâu là quy trình xây dựng nhà: A. thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. B. thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. C. chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. D. hoàn thiện → thi công → chuẩn bị Câu 10. “Chuẩn bị xây dựng ngôi nhà” gồm các bước nào? A. Lợp mái, lắp đặt hệ thống điện nước, xây tường. B. Vẽ thiết kế, chọn vật liệu, làm móng nhà. C. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu. D. Quét vôi, vẽ thiết kế, chọn vật liệu. Câu 11. Thực hiện “thi công xây dựng ngôi nhà” gồm các bước: A. chọn vật liệu, lợp mái, xây tường. B. xây móng nhà, xây tường, lợp mái. C. lợp mái, xây tường, quét vôi. D. xây móng nhà, lắp đặt điện nước. Câu 12. Vì sao cần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn năng lượng điện? A. Để giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên, môi trường và sức khỏe con người B. Làm giảm biến đổi khí hậu, gây lũ lụt, hạn hán. C. Để giảm khí thải carbonic gây ô nhiễm môi trường sống. D. Giảm việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 13. Chuông báo và thiết bị nhận diện khuôn mặt để mở cửa tự động của ngôi nhà thông minh có lợi ích gì cho chủ nhà? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiết kiệm được thời gian
- C. Đảm bảo an ninh, an toàn. D. Tiện ích hơn khi ra vào. Câu 14. Những đồ dùng như thế nào mới phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Ổ khóa mở bằng chìa khóa, có chuông báo cháy. B. Máy điều hòa không khí tự thay đổi nhiệt độ, đèn mở bằng công tắc. C. Rèm cửa tự mở, quạt tắt mở bằng công tắc. D. Tivi kết nối điện thoại di động, đèn tự động tắt mở. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15. (2.0 điểm) Bạn A bố trí khu học tập cạnh cửa sổ trong phòng riêng của bạn. Nhưng khi học tập vào ban ngày, bạn A vẫn đóng kín các cửa sổ, mở đèn và mở điều hòa trong phòng. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn A và hãy đưa ra hướng giải quyết phù hợp? …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… Câu 16. (1.0 điểm) Ở địa phương hiện nay, đa số các gia đình thường sử dụng năng lượng chất đốt (gas) cho việc đun nấu. Vậy em cần làm gì để giúp tiết kiệm năng lượng gas và đảm bảo an toàn cho gia đình mình. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ---Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A C D B C D C C B A C D PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 15 - Nhận xét: Việc làm của bạn A rất lãng phí điện. 0.5 điểm (2.0 điểm) - Cách giải quyết: + Ban ngày nên mở các cửa sổ để phòng thông thoáng. 0.5 điểm + Tận dụng gió và năng lượng ánh sáng mặt trời. 0.5 điểm + Giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện khi không cần thiết. 0.5 điểm (HS nêu nhận xét khác hợp lí vẫn cho điểm). Câu 16 - Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp khi đun nấu. 0.5 điểm (1.0 điểm) - Tắt bếp gas ngay khi sử dụng xong. 0.5 điểm (HS đưa ra biện pháp khác, hợp lí vẫn cho điểm).
- Tổ Trưởng Châu Phong, ngày 26 tháng 10 năm 2024 Giáo viên bộ môn Lý Thị Thu Hân Trương Thị Hằng TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên học sinh:……………………………. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: 6A7 Môn: CÔNG NGHỆ-Khối: 6 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
- Điểm Lời phê Chữ ký Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời mà em cho là đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Kiểu kiến trúc nhà ở nào sau đây có ở địa phương em? A. Nhà liều tuyết. B. Nhà sàn. C. Nhà trên cây. D. Nhà trên xe. Câu 2. Nhà chung cư thuộc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng vùng nào của Việt Nam? A. Vùng thành thị. B. Vùng nông thôn. C. Vùng sông nước. D. Vùng miền núi. Câu 3. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo? A. Sắt, ngói, gạch bông. B. Sắt, xi măng, đất sét. C. Đất sét, cát, đá, sỏi. D. Gỗ, tre, nhôm, kính. Câu 4. Nhà ở có thể giúp con người tránh những hiện tượng thiên nhiên nào? A. Tránh lũ lụt. B. Tránh sạt lỡ đất. C. Tránh mưa. D. Tránh động đất. Câu 5. Phần nào giúp che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà? A. Thân nhà. B. Tường nhà. C. Móng nhà. D. Mái nhà. Câu 6. Vật liệu nào có thể dùng để lót nền nhà? A. Gạch ống. B. Gạch bông. C. Ngói. D. Kính.
- Câu 7. Phần nào của ngôi nhà nằm dưới mặt đất? A. Thân nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 8. “Khi không có người, đèn tự động tắt ” là biểu hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. An toàn. D. Tiết kiệm năng lượng. Câu 9. Chỉ ra đâu là công việc hoàn thiện ngôi nhà: A. Vẽ thiết kế. B. Chọn kiểu nhà C. Trang trí. D. Xây móng. Câu 10. Việc làm nào là “Chuẩn bị xây dựng ngôi nhà”? A. Lợp mái B. Chọn vật liệu C. Xây tường D. Quét vôi Câu 11. Thực hiện “thi công xây dựng ngôi nhà” gồm các bước: A. chọn vật liệu, lợp mái, xây tường. B. xây móng nhà, xây tường, lợp mái. C. lợp mái, xây tường, quét vôi. D. xây móng nhà, lắp đặt điện nước. Câu 12. Cần sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng điện vì: A. giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên, môi trường và sức khỏe con người B. giảm biến đổi khí hậu, gây lũ lụt, hạn hán. C. giảm khí thải carbonic gây ô nhiễm môi trường sống. D. giảm việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 13. Thiết bị nhận diện khuôn mặt để mở cửa tự động của ngôi nhà thông minh có lợi ích gì cho chủ nhà? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiết kiệm được thời gian C. Đảm bảo an ninh, an toàn. D. Tiện ích hơn khi ra vào. Câu 14. Những đồ dùng như thế nào mới phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Ổ khóa mở bằng chìa khóa. B. Đèn mở bằng công tắc. C. Quạt tắt mở bằng công tắc. D. Cửa tự mở bằng cảm ứng vân tay. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15. (2.0 điểm) Quan sát hình a, b và xác định nguồn năng lượng được sử dụng trong gia đình?
- Trả lời: - Hình a: Sử dụng nguồn năng lượng ................................................................................ - Hình b: Sử dụng nguồn năng lượng ................................................................................ Câu 16. (1.0 điểm) Quan sát hình xác định hình ảnh nào sử dụng tiết kiệm năng lượng chất đốt (gas) Trả lời: Hình ............... ---Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A C D B C D C C B A C D PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 15 - Hình a: Sử dụng nguồn năng lượng điện. 1.0 điểm (2.0 điểm) - Hình b: Sử dụng nguồn năng lượng chất đốt (gas). 1.0 điểm Câu 16 Hình B 1.0 điểm (1.0 điểm)
- Tổ Trưởng Châu Phong, ngày 26 tháng 10 năm 2024 Giáo viên bộ môn Lý Thị Thu Hân Trương Thị Hằng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn