Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024 -2025 A. MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ I MỨC Tổng số câu ĐỘ Chủ Vận Thông Vận đề Nhận biết dụng hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhà 2 1 4 6 1 ở 2. Đồ dùng điện 2 2 1 1 4 2 trong gia đình Số 4 1 6 1 1 10 3 câu Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Yêu cầu Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị cần đạt Thông hiểu Vận Vận TT Nội dung kiến thức dụng dụng cao Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. 1.1 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Khái Việt Nam. quát - Kể được một số kiến trúc nhà ở 1. Nhà về đặc trưng ở Việt Nam. Câu 7 ở nhà ở Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận biết: 1.2 -Kể tên được một số vật liệu xây dựng Xây nhà ở. dựng -Kể tên được các bước chính để xây nhà ở dựng một ngôi nhà. Câu 5 Thông hiểu: Câu 8 -Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. -Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: 1.3 -Biết được khái niệm ngôi nhà thông Ngôi minh. nhà -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông Câu 6 thông minh. minh Thông hiểu: -Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. -Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận biết: -Kể được tên một số đồ dùng điện Câ 2.1 trong gia đình. Khái -Nêu được cách lựa chọn và một số lưu quát ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia Đồ về đồ đình an toàn và hiệu quả. 2. dùng dùng Thông hiểu: Câu 9 điện điện -Trình bày được cách đọc đại lượng trong trong điện và thông số kỹ thuật của một số đồ
- gia gia dùng điện đình đình Vận dụng: -Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và Câu 12 Câu 13 an toàn. Vận dụng cao: -Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Nhận biết: -Nhận biết được các bộ phận chính của 2.2 một số loại bóng đèn. Đèn -Mô tả được nguyên lí làm việc của một điện số loại bóng đèn. Thông hiểu: -Lựa chọn và sử dụng được các loại Câu 10 bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- B. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU C. Họ và tên: F. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ………………………………. CÔNG NGHỆ 6 D. Lớp: G. Năm học 2024 - 2025 ……………………………………. H. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian . phát đề) E. SBD: …………………………………… I. Điểm J. Lời nhận xét của giáo viên K. L. M. MÃ ĐỀ 1 N. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. O. Câu 1. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi chứa đồ. P. B. Nơi gắn kết các thành viên trong gia đình. Q. C. Nơi con người sinh hoạt. R. D. Bảo vệ con người, nơi con người sinh hoạt và gắn kết các thành viên trong gia đình. S. Câu 2. Tường nhà và mái nhà thường được làm từ vật liệu nào? T. A. Gỗ. B. Gạch, ngói. C. Thép. D. Xi măng. U. Câu 3. Đồ dùng nào dưới đây là không phải đồ dùng điện? V. A. Bếp điện. B. Bàn là. C. Bếp gas. D. Máy giặt. W. Câu 4. Bộ phận phát sáng của đèn sợi đốt là X. A. sợi đốt. B. ống thủy tinh. C. bảng mạch LED. D. hai điện cực. Y. Câu 5. Các bước chính xây dựng ở cần tuân theo quy trình nào dưới đây? Z. A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. AA. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. AB. Câu 6. Đèn tự bật lên và chuông tự kêu khi có người lạ vào nhà thuộc nhóm hệ thống thông minh nào? AC. A. Hệ thống an ninh. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. AD. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. AE. Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù? AF. A. Nhà thành thị. B. Nhà nông thôn. C. Nhà sàn. D. Chung cư. AG. Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện của ngôi nhà? AH. A. Trát tường. B. Lắp đặt quạt trần. AI. C. Lắp đặt bình nóng lạnh. D. Dự trù kinh phí. AJ. Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V-46W, bóng đèn có điện áp định mức là AK. A. 220V B. 46W C. 220W D. 46V AL. Câu 10. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? AM. A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. AN. C. Đèn compact. D. Đèn LED. AO. II. Tự luận: (5 điểm) AP. Câu 10. (2,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có cấu tạo như thế nào? AQ. Câu 11. (2,0 điểm) Hãy trình bày cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
- AR. Câu 12. (1,0 điểm) Đề xuất phương án sử dụng tiết kiệm điện cho gia đình em. AS. ----------------Hết---------------- AT. AU. AV.
- AW. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU AX. Họ và tên: BA. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ………………………………. MÔN CÔNG NGHỆ 6 AY. Lớp: BB. Năm học 2024 – 2025 ……………………………………. BC. Thời gian: 45 phút (không kể . thời gian phát đề) AZ. SBD: …………………………………… BD. Điểm BE. Lời nhận xét của giáo viên BF. BG. BH. MÃ ĐỀ 2 BI. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. BJ. Câu 1. Chọn phát biểu đúng về nhà ở? BK. A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt. BL. B. Không gắn kết được các thành viên trong gia đình. BM. C. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi. BN. D. Là nơi gắn kết, phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người. BO. Câu 2. Khung nhà và cột nhà thường được làm từ vật liệu nào? BP. A. Xi măng. B. Thép. C. Đá. D. Gạch ngói. BQ. Câu 3. Đồ dùng nào dưới đây là đồ dùng điện? BR. A. Bếp gas. B. Tủ lạnh. C. Bếp gas mini. D. Nồi nhôm. BS. Câu 4. Bộ phận phát sáng của đèn huỳnh quang là BT. A. sợi đốt. B. ống thủy tinh. C. bảng mạch LED. D. hai điện cực. BU. Câu 5. Các bước chính xây dựng ở cần tuân theo quy trình nào dưới đây? BV. A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. BW. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. BX. Câu 6. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc nhóm hệ thống thông minh nào? BY. A. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. BZ. C. Hệ thống chiếu sáng. D. Hệ thống giải trí. CA. Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở khu vực sông nước? CB. A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà liền kề. D. Nhà mái ngói. CC. Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? CD. A. Làm móng nhà. B. Làm mái. CE. C. Sơn tường . D. Xây tường. CF. Câu 9. Một nồi cơm điện có ghi 220V-500W, nồi cơm điện có công suất định mức là CG. A. 220V B. 500W C. 220W D. 500V CH. Câu 10. Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là CI. A. Sợi đốt. B. Huỳnh quang. CJ. C. Compact. D. LED. CK. II. Tự luận: (5 điểm)
- CL. Câu 11. (2,0 điểm) Em hãy nêu cách bố trí không gian bên trong của nhà ở? Kể tên các kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam? CM. Câu 12. (2,0 điểm) Hãy trình bày cách sử dụng đồ dùng điện an toàn trong gia đình? CN. Câu 13. (1,0 điểm) Đề xuất phương án sử dụng tiết kiệm điện cho gia đình em? CO. ----------------Hết---------------- CP. CQ. CR. CS. CT. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I CU. Mã đề 1 CV. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm CW. C C C D D D D D D D Câu X Y Z A B C D E F G . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 DH. D D D D D D D D D D Đáp án I J K L M N O P Q R . . . . . . . . . . D B C A C A C D A D DS. II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) DT. DU. Đáp án DV. Câu Biểu điểm DW. EA. * Vai trò của nhà ở EE. DX. - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở DY. - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên EF. 11 nhiên và xã hội. EG. DZ. EB. - Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ 1 điểm (2 gia đình. EH. điể EC. * Cấu tạo của nhà ở: m) ED. - Nhà ở thường cấu tạo gồm các phần chính là móng EI. nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ EJ. 1 điểm EK. EM. Cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình: ES. 12 EN. - Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng EL. phù hợp. ET. (2 EO. - Chọn loại có khả năng tiết kiệm năng lượng. điể EP. - Lựa chọn thương hiệu và cửa hàng uy tín. EU. m)
- EQ. - Giá cả phù hợp với điều kiện tài chính. EV. ER. - Lựa chọn đồ dùng điện thân thiện với môi EW. trường. EX. 2 điểm EY. - HS nêu đúng được 4 ý trở lên thì được 1 điểm FA. 13 - HS nêu đúng được 3 ý thì được 0,75 điểm EZ. - HS nêu đúng được 2 ý thì được 0,5 điểm FB. (1 - HS nêu đúng được 1 ý thì được 0,25 điểm 1 điểm điể m)
- FC. Mã đề 2 FD. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm FE. F F F F F F F F F F Câu F G H I J K L M N O . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 FP. Đá F F F F F F F F F F p Q R S T U V W X Y Z án . . . . . . . . . . D B B B C C A C B A GA. II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) GB. GC. Đáp án GD. Câu Biểu điể m GE. GI. * Không gian bên trong ngôi nhà thường được GK. GF. chia thành các khu vực chức năng như: khu vực sinh GG. hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu GL. 11 vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu để xe, nhà kho, … 1 điểm GH. GJ. * Các kiểu kiến trúc nhà ở đặc trung của Việt GM. (2 Nam là: nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà ở các khu đ vực đặc thù. GN. iể 1 điểm m GO. ) GP. GR. Cách sử dụng đồ dùng điện an toàn là: HA. 12 GS. - Không chạm tay trực tiếp vào chỗ đang có điện. GQ. GT. - Đảm bảo tốt việc cách điện của dây dẫn điện và HB. (2 đồ dùng điện. 1 điểm đ GU. - Không chạm vào thiết bị điện khi tay hoặc HC. iể người bị ướt. m GV. - Khi sửa điện phải ngắt nguồn điện. HD. ) GW. - Nạp điện đúng cách cho các thiết bị nạp điện 1 điểm tránh cháy nổ. GX. - Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của đồ dụng điện có nhiệt độ cao hoặc đang hoạt động. GY. - Thường xuyên kiểm tra và sửa chữa các đồ bị hỏng. GZ. - Xử lý các đồ dùng điện không sử dụng đúng cách, bảo vệ môi trường. HE. - HS nêu đúng được 4 ý trở lên thì được 1 điểm HG. 13 - HS nêu đúng được 3 ý thì được 0,75 điểm HF. - HS nêu đúng được 2 ý thì được 0,5 điểm HH. (1 - HS nêu đúng được 1 ý thì được 0,25 điểm HI.
- đ 1 điểm iể HJ. m ) HK. (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa) HL. D HM. HN. GIÁ UYỆT CỦA TTCM O VIÊN RA ĐỀ HO. HR. HV. HP. HS. HQ. Lê HT. Trung Nhân HU. D HW. Huỳ UYỆT CỦA BGH nh Thị Nhạn HX.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn