intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024– 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Thời gian: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ 1, khi kết thúc nội dung: Bài đèn điện - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận ) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 3 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Mức độ nhận tổng điểm thức TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Số CH biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với 3 1/2 3 1/2 2.0 con người 1.2. Xây 3 1/2 3 1/2 1.5 dựng nhà ở
  2. 1.3. Ngôi nhà 1 3 4 1.33 thông minh 2.1 Khái 2. Đồ quát về dùng đồ dùng 2 1 2 1 2.67 2 điện điện trong trong gia gia đình đình 2.2 Đèn 3 1 3 1 2.5 điện Tổng 12 3 1 2.0 1.0 15 3 10.0 Tỉ lệ 40 30 20 10 15 3 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 100 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  3. Số ý TL/số Câu hỏi Mức độ câu hỏi TN kiến thức, Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng kiến thức thức cần kiểm TL TN TL TN tra, đánh giá 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở Nhận biết: đối với con - Nêu được vai trò của người nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của C1 3 C2 nhà ở Việt C3 Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng1/2 C17 cao: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
  4. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. C4 3 - Kể tên C6 được các C5 bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp 1.2. Xây đúng trình dựng nhà tự các bước ở chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Xác định được vật liêu xây1/2 C17 dựng ngôi nhà em đang ở. 1.3.Ngôi Nhận biết: - 1 C7 nhà thông Nêu được
  5. minh đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông 3 C8 minh C9 - Nhận diện C10 được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử
  6. dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Đồ 2.1 Khái Nhận biết: - dùng điện quát về đồ Biết được trong gia dùng điện thế nào là đồ đình trong gia điện. đình - Kể được tên một số 2 C11 đồ dùng C12 điện trong gia đình và công dụng của chúng. Thông C18 hiểu: Đọc và hiểu 1 được ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. - Trình bày được cách đọc đại lượng điện và thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện -Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an
  7. toàn và tiết kiệm. Vận dụng: Nắm được các tiêu chí lựa chọn đồ điện trong gia đình và lựa chọn được đồ dùng đồ điện cho phù hợp với điền kiện của mình 2.2 Đèn Nhận biết: - điện Nhận biết C13 3 được các bộ phận chính C14 của một số C15 đèn điện. Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đèn điện Đọc và hiểu được ý nghĩa của thông số kĩ thuật của các loại đèn Vận dụng: 1 C16 Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết
  8. kiện và an toàn - Đề xuất phương án thay thế bóng đèn ở gia đình em sao cho tiết kiệm điện năng Vận dụng cao: Lựa chọn được bóng đèn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế Tổng 3 15 3 15 3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP : 6 ………………………… Lớp ../ Đề gồm có .. trang; thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng.
  9. Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. nhà ở là nơi để ở, bảo vệ con người, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên. . D. Trung du Bắc bộ. Câu 4. Vật liệu nào dùng để lợp mái nhà? A. Gạch bông B. Gạch ống C. Cát D. Ngói Câu 5. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 6. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. đất B. thép C. gỗ D. cát Câu 7. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. An ninh, an toàn, tiện ích. B. Tiết kiệm năng lượng, tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. Câu 8. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển tủ lạnh B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà C. Điều khiển camera D. Thiết bị báo cháy Câu 9. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
  10. B. Quên đóng cửa. D. Có người lạ đột nhập. Câu 10. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 11. Nhóm đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện gia đình? A. Bàn là, bếp điện từ, nồi cơm điện, bếp ga. B. Bàn là, bếp điện từ, quạt treo tường, nồi cơm điện. C. Quạt treo tường, quả bóng, bàn là, ti vi. D. Máy hút bụi, cái bàn, máy sấy tóc, tủ lạnh. Câu 12. Công dụng của đồ dùng điện nào sau đây: giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa A. máy hút bụi B. máy sấy tóc C. quạt treo tường D. đèn ngủ Câu 13. Bóng đèn sợi đốt không có bộ phận nào sau đây? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Điện cực Câu 14. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm: A. Bóng đèn, hai điện cực, đuôi đèn. B. Bóng đèn, đuôi đèn, bảng mạch LED C. Vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn D. Bóng đèn, sợi đốt, đuôi đèn Câu 15. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Ống thủy tinh B. Hai điện cực C. Chấn lưu D. Dây điện II. TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu 16: (1, 5 đ) Em cần một cái đèn điện để học bài, em sẽ chọn loại đèn nào? Giải thích sự lựa chọn của em? Câu 17. (1, 5 đ) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 18. (2, 0 đ) Nêu cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình.
  11. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B D C B D A C B B A D C B án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 Em lựa chọn đèn compact hoặc đen led (1,5 0,5 đ vì có khả năng phát sáng cao, tuổi thọ cao, an toàn với mắt điểm) 1,0 đ người sử dụng Câu 17 - HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào 1,0 đ (1,5 - Xây dựng bằng vật liệu gì (Kể được 3 loại vật liệu trở 0,5 đ điểm) lên) Câu 18 Cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình: 2,0đ (2,0 - Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp điểm) với nhu cầu sử dụng. (Mỗi ý 0,4 đ) - Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín - Lựa chọn loại có giá thành phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình - Lựa chọn đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên. 5. ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP : 6 ………………………… Lớp ../ Đề gồm có .. trang; thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  12. ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. nhà ở là nơi để ở, bảo vệ con người, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 3. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên. . D. Trung du Bắc bộ. Câu 4. Vật liệu nào dùng để lợp mái nhà? A. Gạch bông B. Gạch ống C. Cát D. Ngói Câu 5. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 6. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. đất B. thép C. gỗ D. cát Câu 7. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. An ninh, an toàn, tiện ích. B. Tiết kiệm năng lượng, tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. D. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. Câu 8. Nhóm đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện gia đình? A. Bàn là, bếp điện từ, nồi cơm điện, bếp ga.
  13. B. Bàn là, bếp điện từ, quạt treo tường, nồi cơm điện. C. Quạt treo tường, quả bóng, bàn là, ti vi. D. Máy hút bụi, cái bàn, máy sấy tóc, tủ lạnh. Câu 9. Công dụng của đồ dùng điện nào sau đây: giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa A. máy hút bụi B. máy sấy tóc C. quạt treo tường D. đèn ngủ Câu 10. Bóng đèn sợi đốt không có bộ phận nào sau đây? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Điện cực II. TỰ LUẬN: (3 điểm) CÂU 11. (3 điểm) Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng. 6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A B D C B D B A D án II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Kể tên được 3 đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng ví dụ như: Máy hút bụi: làm sạch bụi bẩn (1 điểm) Máy xay: chế biến thực phẩm (1 điểm) Đèn ngủ: tạo ra ánh sáng dịu. (1 điểm)
  14. Tiên Phong, ngày 23 tháng 10 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Thái Thị Liễu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2