intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 A. MA TRẬN. T Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận Tổng % T dung thức thức tổng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm thức cao gian (phút) S Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL ố gian CH gian CH gian CH gian C (phút) (phút) (phút) (phút) H 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đốivới 6 6 2 2 8 8 20 con người 1.2. Xây dựng 2 2 2 2 4 nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1tl 15 5 5 6 20 43.5 thông minh 1.4. Sử dụng 1TL 7.5 1 7.5 15 năng lượng trong gia đình
  2. 2 II. Đồ II1. Chức 1 1 1 dùng năng,sơ đồ điện khối, nguyên lí trong và côngdụng giađình của một số đồ dùng điện trong gia đình II.2. Lựa 1TL 7.5 1 7.5 16.5 chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Tổng 7 21 9 9 1 7.5 1 7.5 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở I.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 6 2 con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
  4. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. I.2. Xây dựng Nhận biết: 2 nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
  5. I.3. Ngôi nhà Nhận biết: 6 thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. I.4. Sử dụng năng Nhận biết: 1TL lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng đình trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng:
  6. - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói 1TL quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. II1. Chức năng,sơ Nhận biết: 1TL II. Đồ đồ khối, nguyên lí dùng - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong và côngdụng của điện gia đình (đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). một số đồ dùng trong gia - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ điện trong gia đình dùng điện trong gia đình (Ví dụ: đèn điện, quạt điện, đình. máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ:đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: đèn điện, quạtđiện, máy điều hoà,…). 6
  7. II.2. Lựa chọn và Nhận biết: 1TL sử dụng đồ dùng - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện điện trong gia trong gia đình tiết kiệm năng lượng. đình. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. 7
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………. Lớp: 6/….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm Câu 1: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 3: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. vật liệu xây dựng và cấu tạo D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 4: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển B. cố định C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định Câu 5: Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi như thế nào? A. Kết hợp trong bếp B.Chắc chắn, an toàn. C.Yên tĩnh, riêng biệt. D.Rộng rãi, thoáng mát, đẹp Câu 6: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. điều khiển, máy tính không có kết nối internet D. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 8: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát B. Xi măng, cát C. Gỗ, đá, cát D.Vật liệu xây dựng Câu 9: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. xử lý- chấp hành- nhận lệnh- hoạt động. B. hoạt động- xử lý- chấp hành- nhận lệnh C. nhận lệnh- xử lý- chấp hành D. nhận lệnh- xử lý- chấp hành- hoạt động. Câu 11: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam A. Nhà ở nông thôn, nhà nổi B. Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư C. Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà mặt phố, nhà sàn Câu 12: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở là gì? A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất. C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông Câu 13: Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên
  9. Câu 14: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn Câu 15: Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh D. Nhóm hệ thống chiếu sáng II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm ) Câu 1. Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu các hệ thống trong ngôi nhà thông minh? ( 2đ) Câu 2. Máy quạt điện ghi thông số kĩ thuật như sau: 220 V-46W Sải cánh 400mm Em hãy cho biết đại lượng định mức chung và đại lượng đặc trưng riêng của máy quạt điện trên?( 2đ) Câu 3. Sử dụng năng lượng tiết kiệm là sử dụng như thế nào? ( 1đ) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm ) .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………. Lớp: 6/….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm Câu 1: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát B. Xi măng, cát C. Gỗ, đá, cát D.Vật liệu xây dựng Câu 2: Nhà nổi thường có ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 3: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. vật liệu xây dựng và cấu tạo D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 4: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 5: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 6: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển B. cố định C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định Câu 7: Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi như thế nào? A. Kết hợp trong bếp. B.Chắc chắn, an toàn. C.Yên tĩnh, riêng biệt. D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp Câu 8: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. điều khiển, máy tính không có kết nối internet D. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet Câu 9: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. xử lý- chấp hành- nhận lệnh- hoạt động. B. hoạt động- xử lý- chấp hành- nhận lệnh C. nhận lệnh- xử lý- chấp hành D. nhận lệnh- xử lý- chấp hành- hoạt động. Câu 11: Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam A. Nhà ở nông thôn, nhà nổi B. Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư C. Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà mặt phố, nhà sàn Câu 12: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn Câu 13: Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng
  11. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên Câu 14: Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự đông bật để chiếu sáng là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh D. Nhóm hệ thống chiếu sáng Câu 15: Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở là gì? A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Làm nội thất. C. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng. D. Kết hợp với đá tạo ra bê tông II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm ) Câu 1. Sử dụng năng lượng tiết kiệm là sử dụng như thế nào? ( 1đ) Câu 2. Máy quạt điện ghi thông số kĩ thuật như sau: 220 V-46W Sải cánh 400mm Em hãy cho biết đại lượng định mức chung và đại lượng đặc trưng riêng của máy quạt điện trên? ( 2đ) Câu 3. Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu các hệ thống trong ngôi nhà thông minh? ( 2đ) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33đ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A B D C A C D B C C A A C D ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn D C B A B D C A B C C C A D A II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1. Ngôi nhà thông minh là gì? Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. Nhờ đó giúp cuộc Câu 1 sống trở nên tiện nghi hơn đảm bảo an ninh an toàn và tiết 1đ (câu 3 đề B) kiệm năng lượng. (2đ) 2. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh 1đ - Hệ thống an ninh, an toàn - Hệ thống đèn chiếu sáng - Hệ thống kiểm soát nhiệt độ - Hệ thống giải trí Câu 2. Máy quạt điện ghi thông số kĩ thuật như sau: 220 V-46W Sải cánh 400mm Câu 2 cho biết đại lượng định mức chung và đại lượng đặc trưng 2đ (2đ) riêng của máy quạt điện trên - Đại lượng định mức chung là 220V- 46w - Đại lượng đặc trưng riêng của máy quạt điện là độ sải cánh 46mm Câu 3. Sử dụng năng lượng tiết kiệm là sử dụng đúng lúc, Câu 3 đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu 1đ (câu 1 đề B) cầu (1đ) Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt GV ra đề đề Trương Thị Phương Nguyễn Thị Đặng Thị Tuyến
  13. Bích Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2