Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên
- Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm: Lời phê: Lớp: CÔNG NGHỆ 7 Trường THCS Phan Châu Trinh Tiết: 8 (22/10/2022) ĐỀ A A. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu. D. Cung cấp nông sản cho sản xuất. Câu 2. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê , lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, Sắn. D Bông, cao su, sơn. Câu 4: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng,phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí,chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 5. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 6. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 8. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A.Vệ sinh đồng ruộng. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
- C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 10. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thờigian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 11. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 12. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được dùng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, rau muống, lúa. Câu 13. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A.Câu lúa B. Cây bưởi C.Cây lan Hồ Điệp D. Cây ngô Câu 14. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lấy rau? A.Cà phê, lúa, mía B. Ngô, khoai lang, nhãn C.Bông, cao su, hồ tiêu D. Su hào, cải bắp, xà lách. Câu 15. Phươngánnàosauđây khôngphảilàmộttrongcácphươngphápthuhoạchsảnphẩm trồngtrọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Băm. B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1.(3 điểm)Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. a/ Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau lang. b/Bạn Hoa lo lắng nếu trồng xong mà lá rau bị sâu đụng thủng hết thì phải làm sao đây? Em hãy giúp bạn Hoa cách trị sâu bệnh mà vẫn đảm bảo độ sạch cho rau. Câu 2. (2 điểm)Nêu các nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? Bài làm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm: Lời phê: Lớp: CÔNG NGHỆ 7 Trường THCS Phan Châu Trinh Tiết: 8 (22/10/2022) ĐỀ B B. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1. Phươngánnàosauđây khôngphảilàmộttrongcácphươngphápthuhoạchsảnphẩm trồngtrọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Băm. Câu 2. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 3. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 4. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê , lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, Sắn. D Bông, cao su, sơn. Câu 5. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng,phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí,chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 7. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được dùng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, rau muống, lúa. Câu 8. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A.Câu lúa B. Cây bưởi C.Cây lan Hồ Điệp D. Cây ngô Câu 9. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lấy rau? A.Cà phê, lúa, mía B. Ngô, khoai lang, nhãn C.Bông, cao su, hồ tiêu D. Su hào, cải bắp, xà lách. Câu 10. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 11. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
- Câu 12. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A.Vệ sinh đồng ruộng. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 13. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thờigian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 14: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu. D. Cung cấp nông sản cho sản xuất. Câu 15. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1.(3 điểm) Bạn Hoa muốn trồng rau lang nhưng không biết làm đất như thế nào. a/ Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau lang. b/ Bạn Hoa lo lắng nếu trồng xong mà lá rau bị sâu đụng thủng hết thì phải làm sao đây? Em hãy giúp bạn Hoa cách trị sâu bệnh mà vẫn đảm bảo độ sạch cho rau. Câu 2. (2 điểm) Nêu các nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? Bài làm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng C D C A C B D B A B B D C D D B. Tự luận: (5đ) Câu Đáp án Điểm a/ Em hãy hướng dẫn bạn quy trình làm đất trồng rau lang.(2 đ) Mỗi ý đúng 0.5 đ *Quy trình làm đất trồng rau lang: Bước 1: Cày đất - Làm cho đất tơi xốp Bước 2: Bừa/ đập đất - Làm nhỏ đất 0.5 - San phẳng ruộng 0.5 Câu 1 Bước 3:Lên luống Bước 4: Bón lót 0.5 (3đ) - Trộn phân hữu cơ với đất 0.5 - Cho vào luống và lấp đất b/ Bạn Hoa lo lắng nếu trồng xong mà lá rau bị sâu đụng thủng hết thì phải làm sao đây? Em hãy giúp bạn Hoa cách trị sâu bệnh mà vẫn đảm bảo độ sạch cho rau.(1đ) - Dùng tay bắt sâu - Dùng bẫy nhử sâu - Dùng một số gia vị cay nóng phun lên rau - …… Nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng (1đ) - Phòng là chính - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để Câu 2 - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ 1đ Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng (1đ) (2đ) -Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh 1đ -Biện pháp thủ công - Biện pháp hoá học. - Biện pháp sinh học và kiểm dịch thực vật. Chuyên môn trường TT chuyên môn Giáo viên Lê Văn Cường Nguyễn Thị Thanh Trà
- MA TRẬ N ĐỀ KIỂ M TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP:7 THỜI GIAN LÀM BÀI:45 p Mức độ % tổng điểm nhận Tổng thức Nội Đơn vị Vận Thời dung Nhận Thông Vận TT kiến dụng Số CH gian kiến biết hiểu dụng thức cao (phút) thức Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 I1. Giới Vai trò thiệu về của 1 1,5 1 1,5 3.3 trồng trồng trọt trọt Một số 1 1,5 1 1,5 2 3 6.7 phương pháp trồng
- trọt Các nhóm 2 3 2 3 6.7 cây trồng Thành 1,5 phần 1 1 1,5 3.3 2. Làm của đất đất 2 trồng Làm đất 0,5 10 0,5 10 20 cây Bón 1 1,5 1 1,5 3.3 phân lót 3 3. Gieo Tỉa và 1,5 1 1 1,5 3.3 trồ dặm cây ng, Chăm 1,5 ch 1 3 4,5 4 6 13.3 sóc cây ăm só Phòng 7 c trừ sâu và bệnh ph òn g trừ sâ u, 1 0,5 5 1,5 12,5 30 bệ nh ch o câ y trồ ng 4. Thu Một số 1,5 hoạch phương sản pháp thu 1 2 3 3 4,5 10 4 phẩm hoach trồng trọt Tổng 7 16 9 13.5 0,5 10 0,5 5 15 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng tra, đánh hiểu cao giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) PHẦN I. TRỒNG TRỌT 1 Mở đầu 1.Vai trò, Nhận về trồng triển vọng biết: trọt của trồng - Trình bày trọt được vai trò của trồng trọt với đời sống con người và 1 nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các Nhận 1 nhóm cây biết: trồng - Kể tên được các nhóm cây 2 trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau, …). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: Nêu được bộ phận sử dụng và
- mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận thức trồng biết: trọt - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu 1 được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 4. Trồng Nhận trọt công biết: nghệ cao Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 5. Ngành Nhận nghề biết: trong - Trình bày trồng trọt được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được
- sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 Quy trình 1. Làm Nhận 1 0.5 trồng trọt đất, bón biết: 1 phân lót - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng
- được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương. 2. Gieo Nhận biết trồng - Nêu 1 được các phương thức gieo trồng phổ biến - Nêu được các vụ mùa gieo trồng ở nước ta. Thông hiểu: Trình bày được yêu 2 cầu kỹ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận sóc biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
- - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bó phân thúc) Vận dụng Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận biết 2 0.5 trừ sâu - Kể tên bệnh hại được một số biện pháp chính phòng trừ 1 sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục
- đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. 5. Thu Nhận hoạch sản biết: 1 2 phẩm - Kể tên trồng trọt được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của
- một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. TỔNG 7 9 0.5 0.5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn