
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 6
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 , THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng kiến Số CH Thời Số CH Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm thức gian gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Mở 1.1. Vai trò, triển 2(C1,24) 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 đầu vọng của trồng trọt về 1.2. Các nhóm cây 2(C23,25) 1,5 1(C9) 1,5 0 0 0 0 3 0 3 7,5 trồng trồng trọt. 1.3. Phương thức 1(C17) 0,75 1(C7) 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trồng trọt 1.4.Trồng trọt 1(C15) 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 2,25 công nghệ cao 1.5. Ngành nghề 1(C13) 0,75 1(C18) 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trong trồng trọt 2 2. Làm 2.1. Thành phần và 1(19) 0,75 1 0 0,75 2,25 đất vai trò của đất trồng trồng 2.2. Làm đất và bón 2(C3,27) 1,5 2(C8,20) 3,0 4 0 4,5 10,0 cây phân lót. 3 3. Gieo 3. 1. Kĩ thuật gieo 1(C10) 0,75 2(C28,16) 3,0 3 0 3,75 5,0 trồng, trồng chăm 3.2. Chăm sóc cây 1(C5) 1,5 1(C12) 3,0 1(C1) 10,0 0 0 2 1 14,5 25,0 sóc và trồng phòng 3.3.Phòng trừ sâu, 2(C21,26) 1,5 2(C4,14) 3,0 0 0 1(C2) 5,0 4 1 9,5 20,0 trừ sâu bệnh hai cây trồng. bệnh hại cây trồng.
- 4 4. Thu 4.2. Một số phương 1(C22) 0,75 1(C2) 1,5 2 0 2,25 5,0 hoạch pháp phổ biến trong sản thu hoạch phẩm trồng trọt 5 5. 5.2. Các phương 1(C11) 1,5 1 0 0,75 10,0 Nhân pháp nhân giống vô giống tính vô tính 5.3. Nhân giống 1(C6) 1,5 1 0 1,5 2,25 cây bằng phương pháp trồng giâm cành. Tổng số câu 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ(%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung(%) 70 30 100 100 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập ma trận. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN: 45 PHÚT. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần đạt dung kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức 1 1. Mở 1.1. Vai Nhận biết: đầu về trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con trồng vọng của 2 trọt người và nền kinh tế. trồng trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các Nhận biết: nhóm cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây 2 lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số 1 loại cây trồng phổ biến.
- 1.3. Nhận biết: Phương thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1 trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt 1 phổ biến ở nước ta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Nhận biết: Trồng - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. 1 trọt công nghệ cao 1.5. Nhận biết: Ngành - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 1 nghề biến trong trồng trọt. trong Thông hiểu: trồng trọt - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành 1 nghề trong trồng trọt 2. 2. Làm 2.1. Nhận biết: đất 1 trồng Thành -Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng cây phần và vai trò
- của đất trồng 2.2. Làm Nhận biết: đất, bón - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. 2 Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3 3. Gieo 3.1. Gieo Nhận biết: trồng, - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. chăm trồng 1 sóc và - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. phòng Thông hiểu trừ sâu, - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo 2 bệnh trồng. hại cây trông. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.2. Nhận biết: Chăm - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. 1 sóc - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu
- - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây 1 trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn 1 sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.3. Nhận biết: Phòng - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh 1 trừ sâu, hại cây trồng. bệnh hại - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh 1 hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng 2 trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù 1 hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4 4. Thu 4.1. Thu Nhận biết: hoạch hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản 1 sản phẩm phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. phẩm trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt trồng trọt
- Thông hiểu 1 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 5 5. Nhân 5. Nhân Nhận biết: giống giống vô - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1 vô tính tính bằng bằng cách giâm Thông hiểu cách cành - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy 1 giâm trình giâm cành. cành Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 16 12 1 1 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập ma trận. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Trồng trọt có vai trò là: A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 2: Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 3: Lên luống có tác dụng: A. Thuận lợi cho việc chăm sóc. B. San phẳng mặt ruộng. C. Làm cho đất tơi xốp. D. Chôn vùi cỏ dại. Câu 4: Ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là: A. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. B. Tiết kiệm công lao động. C. Có tác dụng lâu dài. D. Đơn giản, dễ thực hiện. Câu 5: Mục đích của việc tỉa, dặm cây là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 6: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 7: Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Cây trồng không cần chăm sóc. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Tiến hành đơn giản. Câu 8: Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót cho cây trồng? A. Trồng cây. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Gieo hạt. Câu 9: Nhóm cây trồng sử dụng làm gia vị là: A. Cà phê, lúa, ngô. B. Xu hào, cải bắp, cà chua. C. Nghệ, gừng, tiêu, hành. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 10: Vụ hè thu vào khoản thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7 B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
- C. Tháng 7 đến tháng 11. D. Tháng 4 đến tháng 6 Câu 11: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ, thuộc bước mấy trong các bước tiến hành giâm cành? A. Bước 3. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bước 1. Câu 12: Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Làm đất B. Vun xới. C. Tưới nước. D. Làm sạch cỏ dại. Câu 13: Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là: A. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. Câu 14: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 15: Đặc điểm không phải của trồng trọt công nghệ cao là: A. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại trong trồng trọt. B. Người lao động có trình độ cao. C. Sử dụng giá thể để trồng trọt. D. Sử dụng giống cây trồng cũ. Câu 16: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 17: Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 18: Bạn Toàn rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 19: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 20: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. > 50 cm C. < 20 cm. D. 20 – 30 cm. Câu 21: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Phòng là chính. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. Câu 22: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái.
- Câu 23: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây cảnh và hoa? A. Cây lạc (đậu phụng). B. Cây điều. C. Mùng tơi. D. Cây hoa hồng. Câu 24: Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp rau xanh cho con người. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 25: Nhóm cây trồng toàn là cây rau: A. Cà phê, lúa, ngô. B. Bông, cao su, cà phê. C. Xu hào, cải bắp, cà chua. D. Khoai lang, khoai tây, mía. Câu 26: Có mấy biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 27: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 28: Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là: A. Tưới nước đầy đủ. B. Làm cỏ dại. C. Đào hố trồng cây. D. Bón phân cho cây. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy đề xuất quy trình bón phân thúc cho một loại cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa (mục đích) của từng bước trong quy trình. Câu 2 (1,0 điểm): Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước cho cây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 2. A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây cảnh và hoa? A. Cây điều. B. Mùng tơi. C. Cây hoa hồng. D. Cây lạc (đậu phụng). Câu 2: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. D. Thuận lợi cho việc chăm sóc. Câu 3: Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt? A. Cung cấp rau xanh cho con người. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 4: Các loại nông sản như su hào, khoai mì, củ lạc, đậu phộng được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 5: Ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là: A. Có tác dụng lâu dài. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. C. Tiết kiệm công lao động. D. Đơn giản, dễ thực hiện. Câu 6: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. C. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. D. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. Câu 7: Bạn Toàn rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư trồng trọt. Câu 8: Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là: A. Làm cỏ dại. B. Bón phân cho cây. C. Đào hố trồng cây. D. Tưới nước đầy đủ. Câu 9: Nhóm cây trồng sử dụng làm gia vị là: A. Nghệ, gừng, tiêu, hành. B. Cà phê, lúa, ngô. C. Xu hào, cải bắp, cà chua. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 10: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau.
- A. Xu hào, cải bắp, cà chua. B. Cà phê, lúa, ngô. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 11: Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Cây trồng không cần chăm sóc. B. Tiến hành đơn giản. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 12: Mục đích của việc tỉa, dặm cây là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. C. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. Cung cấp oxygen cho cây. Câu 13: Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là: A. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. Câu 14: Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót cho cây trồng? A. Gieo hạt. B. Trồng cây. C. Tưới nước. D. Cày đất. Câu 15: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. < 20 cm. C. 20 – 30 cm. D. > 50 cm. Câu 16: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Phòng là chính. Câu 17: Vụ hè thu vào khoản thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 4 đến tháng 6. C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Tháng 7 đến tháng 11. Câu 18: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ, thuộc bước mấy trong các bước tiến hành giâm cành? A. Bước 4. B. Bước 3. C. Bước 2. D. Bước 1. Câu 19: Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên? A. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 20: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. C. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. Câu 21: Đặc điểm không phải của trồng trọt công nghệ cao là: A. Sử dụng giống cây trồng cũ. B. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại trong trồng trọt. C. Người lao động có trình độ cao. D. Sử dụng giá thể để trồng trọt. Câu 22: Lên luống có tác dụng: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Chôn vùi cỏ dại.
- C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. San phẳng mặt ruộng. Câu 23: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Làm tơi xốp đất. B. Cung cấp nước cho cây. C. Cây đứng vững. D. Cung cấp oxygen cho cây. Câu 24: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp canh tác. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp thủ công. Câu 25: Có mấy biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 26: Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Vun xới. B. Làm đất C. Làm sạch cỏ dại. D. Tưới nước. Câu 27: Trồng trọt có vai trò là: A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. Câu 28: Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng muộn càng tốt. B. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch đúng thời điểm. D. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy đề xuất quy trình bón phân thúc cho một loại cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa (mục đích) của từng bước trong quy trình? Câu 2 (1,0 điểm): Nhà bạn Huy có trồng một số chậu hoa hồng. Sáng nay khi tưới nước cho cây Huy phát hiện đã có một vài ổ trứng của một loài sâu hại trên lá cây. Em hãy gợi ý giúp bạn Huy biện pháp phù hợp để vừa loại bỏ được sâu hại, vừa đảm bảo an toàn cho con người, không gây ô nhiễm môi trường và giải thích vì sao lại lựa chọn biện pháp đó? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2022-2023 - (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * HƯỚNG DẪN CHUNG: - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa. - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. * ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D A D A D C C C A A D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C D A D B A D A C B D A ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C C B D B B D A A C A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D A B B B A C B C A C C C B. Tự luận (3,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 1 Bước 1. Làm cỏ dại bằng dụng cụ phù hợp 0,25 (2,0 điểm) 0,25 Mục đích: Để cỏ dại không cạnh tranh phân bón với cây Bước 2. Sử dụng phân hoá học hoặc phân hữu cơ hoai bón cho cây. 0,25 0,25 Mục đích. Phân hoá học hoặc phân hữu cơ hoai,cây có thể sử dụng ngay 0,25 Bước 3. Vun xới, vùi phân vào đất hoặc gốc cây 0,25 Mục đích: Tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất; phân bón không bị rửa trôi. Bước 4. Tưới nước cho cây 0,25 0,25 Mục đích: Để hoàn tan phân bón, tạo điều kiện thuận lợi cho cây hút dinh dưỡng. 2 - Sử dụng biện pháp thủ công: Bắt sâu, ngắt bỏ lá có ổ trứng (1,0 điểm) - Giải thích: Sâu mới xuất hiện nên sử dụng biện pháp thủ công vừa 0.5 hiệu quả, vừa đảm bảo an toàn cho con người và không gây ô nhiễm 0.5 môi trường.
- * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Phần trắc nghiệm: GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận: HS trình bày có ý đúng chưa đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên ra đề. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
249 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
59 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
22 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
