Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ:01 – Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này) Họ và tên:................................................................Lớp:................................ PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là A. Đơn giản B. Dễ thực hiện C. Tránh tác động của sâu bệnh D. Thực hiện trên diện tích lớn Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Khoai lang, khoai tây, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Cà phê, lúa, mía. D. Bông, cao su, sơn Câu 4: Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng ngoài trời. B. Trồng trong nhà có mái che. C. Trồng trọt kết hợp. D. Cả ba đáp án trên. Câu 5: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thế để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Việt Nam có điều kiện tự nhiên rất thuận lợi để phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau. B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. C. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. D. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. Câu 6: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Ít bị sâu bệnh B. Đơn giản, dễ làm. C. Ít bị sâu bệnh, chủ động trong chăm sóc, sản xuất rau, quả trái vụ D. Đòi hỏi đầu tư lớn, kĩ thuật cao. Câu 7: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. 1
- B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Lao động có trình độ cao Câu 8: Đất trồng có thành phần nào sau đây? A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 9: Kĩ sư trồng trọt là A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Bạn Nam rất yêu thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Nam mơ ước sau này sẽ thành nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao. Theo em, bạn Nam phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư chọn giống cây trồng. D. Kĩ sư chăn nuôi Câu 11: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 12: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón sau khi cây ra hoa. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón trước khi trồng cây. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 13: Tác dụng của cày đất là: A. Làm xáo trộn lớp đất mặt. B. Làm nhỏ đất C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? 2
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng. C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. Câu 16: Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 17: Vụ hè thu vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Thành phần chất hữu cơ của đất có đặc điểm gì? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật và vi sinh vật đã chết B. Xác động, thực vật bị phân hủy thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng C. Tổng hợp nên các chất mùn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Vun xới đất. C. Làm cỏ dại. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận. C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng. Câu 21: Không bảo quản sản phẩm trồng trọt sẽ: A. Hao hụt về số lượng B. Hao hụt về chất lượng C. Hao hụt về số lượng và chất lượng D. Đáp án khác Câu 22: Con người thường thu hoạch nhãn, vải, chôm chôm bằng phương pháp A. Nhổ. B. Hái. C. Đào. D. Đập Câu 23: Phương pháp giâm cành: A. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. D. Cả 3 đáp án trên 3
- Câu 24: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 25: Nhân giống vô tính áp dụng với cây trồng nào? A. Cây ăn quả B. Cây hoa C. Cây cảnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 26: Phương pháp chiết: A. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. B. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. C. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Bón phân cho cây. B. Đào hố trồng cây C. Tưới nước đầy đủ. D. Làm cỏ dại. Câu 28. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nêu các công việc chăm sóc cây trồng và mục đích của các công việc đó. Câu 2 (2,0 điểm): Thu hoạch sản phẩm trồng trọt nhằm mục đích gì? Những phương pháp thu hoạch nào đang được áp dụng phổ biến hiện nay? -----------Hết--------- (Học sinh làm bài tại trang 4 của đề thi này) BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. 4
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 5
- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn