intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

  1. KHUNG MA TRẬN – BẢN ĐẶC TẢ - ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 - NĂM HỌC: 2024 – 2025 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung: tuần 8. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Chi tiết khung ma trận: Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % Nội dung TT Đơn vị kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian Tổng kiến thức CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) điểm (phút) (phút) (phút) (phút) - Giới thiệu chung 6 4,5 6 4,5 15 về trồng trọt Chủ đề 1: - Quy trình trồng Trồng trọt 2 1,5 1 3,6 1 5 2 2 5,1 35 trọt 1 và lâm - Nhận giống cây nghiệp 2 1,5 4 14,4 1 10 6 1 25,9 35 trồng (8 tiết) - Giới thiệu chung 6 4,5 6 4,5 15 về rừng Tổng 16 12 5 18 1 10 1 5 20 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. 2. Bản đặc tả Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. 6C - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ 1,7,9,12,15, biến. 19 1. Giới thiệu - Trình bày được những đặc điểm cơ bản của chung về trồng trồng trọt công nghệ cao. trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. Thông hiểu: Chủ đề 1: - Đưa ra được các ví dụ về nhóm cây trồng phổ Trồng trọt biến ở Việt Nam. 1 và lâm - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của nghiệp bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. (8 tiết) Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt 2C - Trình bày được mục đích yêu cầu kỹ thuật các 10, 16 bước trong quy trình trồng trọt. Thông hiểu: - Giải thích được từng công việc trong quy trình 1 2. Quy trình trồng trọt C21 trồng trọt Vận dụng: - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt. - Thực hiện được một số công việc trong quy trình trồng và chăm sóc một số loại cây trồng phổ biến.
  3. Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thực tiễn trồng trọt trong gia đình. 1 - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí C22 cho việc trồng và chăm sóc 1 loại cây trồng phổ biến. Nhận biết: 2C - Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây trồng 17, 20 bằng giâm cành. Thông hiểu: - Phân biệt được các phương pháp nhân giống 4C 3. Nhận giống 2,3,8,11 cây trồng. cây trồng Vận dụng: - Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. 1 - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi C23 trường. Nhận biết: 6C - Trình bày khái niệm về rừng, vai trò của rừng 4,5,6,13,14, đối với môi trường và đời sống con người. 4. Giới thiệu 18 - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta chung về rừng Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Tổng 16 12 1 1
  4. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: Công nghệ – Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 trang Họ và tên học sinh: ………………… Lớp: …………………….. ĐỀ: 01 Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu không phải là ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài trời? A. Đơn giản. B. Tránh tác động của sâu bệnh. C. Thực hiện trên diện tích lớn. D. Dễ thực hiện. Câu 2. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Thân, lá, hoa, quả. B. Rễ, cành, lá, hoa. C. Thân, cành, quả, hạt. D. Lá, thân, cành, rễ. Câu 3. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. C. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. D. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. Câu 4. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành mấy loại? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 5. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất là vai trò của loại rừng nào? A. Rừng tự nhiên. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 6. Có mấy loại rừng phòng hộ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia làm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. D. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. Câu 9. Người đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng và hiệu quả kinh tế là người làm nghề: A. khuyến nông. B. chọn tạo giống cây trồng. C. trồng trọt. D. bảo vệ thực vật. Câu 10. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây?
  5. A. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông). D. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. Câu 12. Đặc điểm của nghề bảo vệ thực vật là: A. tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau. B. đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. C. hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng. D. cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt. Câu 13. Câu nào dưới đây mô tả vai trò của rừng là bảo vệ môi trường? A. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. B. Rừng là nơi ở của động vật và con người. C. Rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ. D. Rừng thu nhận carbon dioxide và cung cấp oxygen. Câu 14. Đâu là vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? A. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. B. Rừng là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên. C. Chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, hạn hán. D. Cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất. Câu 15. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là: A. ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt. B. thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. lao động có trình độ cao. Câu 16. Đâu là thời gian của vụ đông xuân? A. Tháng 6 - tháng 11. B. Tháng 6 - tháng 9. C. Tháng 10 - tháng 1 năm sau. D. Tháng 2 - tháng 5. Câu 17. Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 18. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. B. Là nơi sống của các động, thực vật. C. Cung cấp gỗ cho con người. D. Điều hòa khí hậu. Câu 19. Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả là dựa vào cách phân loại nào sau đây? A. Theo nguồn gốc cây trồng. B. Theo thời gian sinh trưởng. C. Theo mục đích sử dụng. D. Theo chức năng của sản phẩm. Câu 20. Bước ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. chọn cành giâm. B. xử lí cành giâm. C. cắt cành giâm. D. cắm cành giâm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 21 (2,0 điểm). Theo em, trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại đã học, nên ưu tiên sử dụng nhóm biện pháp nào? Vì sao? Câu 22 (1,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về thu hoạch sản phẩm trồng trọt em hãy thực hiện thu hoạch một số sản phẩm ở gia đình/địa phương em? Câu 23 (2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về nhân giống cây trồng, em hãy nêu các bước thực hiện việc nhân giống cây hoa hồng bằng phương pháp giâm cành. ------ HẾT ------
  6. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: Công nghệ – Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 trang Họ và tên học sinh: ………………… Lớp: …………………….. ĐỀ: 02 Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm C. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. D. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. Câu 3. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. B. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. C. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. Câu 4. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông). B. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. C. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. D. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 5. Đâu không phải là ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài trời? A. Tránh tác động của sâu bệnh. B. Thực hiện trên diện tích lớn. C. Đơn giản. D. Dễ thực hiện. Câu 6. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là: A. ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. B. ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt. C. lao động có trình độ cao. D. thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 7. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Bước ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. xử lí cành giâm. B. cắm cành giâm. C. cắt cành giâm. D. chọn cành giâm. Câu 9. Đâu là vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? A. Chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, hạn hán. B. Cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất. C. Rừng là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên.
  7. D. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. Câu 10. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất là vai trò của loại rừng nào? A. Rừng tự nhiên. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 11. Đâu là thời gian của vụ đông xuân? A. Tháng 6 - tháng 11. B. Tháng 10 - tháng 1 năm sau. C. Tháng 2 - tháng 5. D. Tháng 6 - tháng 9. Câu 12. Đặc điểm của nghề bảo vệ thực vật là: A. hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng. B. tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau. C. cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt. D. đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. Câu 13. Có mấy loại rừng phòng hộ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Người đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng và hiệu quả kinh tế là người làm nghề: A. bảo vệ thực vật. B. trồng trọt. C. khuyến nông. D. chọn tạo giống cây trồng. Câu 15. Câu nào dưới đây mô tả vai trò của rừng là bảo vệ môi trường? A. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. B. Rừng thu nhận carbon dioxide và cung cấp oxygen. C. Rừng là nơi ở của động vật và con người. D. Rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ. Câu 16. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp gỗ cho con người. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của các động, thực vật. D. Điều hòa khí hậu. Câu 17. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Thân, cành, quả, hạt. B. Rễ, cành, lá, hoa. C. Thân, lá, hoa, quả. D. Lá, thân, cành, rễ. Câu 19. Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả là dựa vào cách phân loại nào sau đây? A. Theo mục đích sử dụng. B. Theo nguồn gốc cây trồng. C. Theo thời gian sinh trưởng. D. Theo chức năng của sản phẩm. Câu 20. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia làm mấy nhóm? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 21 (2,0 điểm). Theo em, trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại đã học, nên ưu tiên sử dụng nhóm biện pháp nào? Vì sao? Câu 22 (1,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về thu hoạch sản phẩm trồng trọt em hãy thực hiện thu hoạch một số sản phẩm ở gia đình/địa phương em? Câu 23 (2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về nhân giống cây trồng, em hãy nêu các bước thực hiện việc nhân giống cây hoa hồng bằng phương pháp giâm cành. ------ HẾT ------
  8. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: Công nghệ – Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 trang Họ và tên học sinh: ………………… Lớp: …………………….. ĐỀ: 03 Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu là vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? A. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. B. Rừng là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên. C. Chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, hạn hán. D. Cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất. Câu 2. Đâu không phải là ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài trời? A. Thực hiện trên diện tích lớn. B. Tránh tác động của sâu bệnh. C. Dễ thực hiện. D. Đơn giản. Câu 3. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Lá, thân, cành, rễ. C. Thân, lá, hoa, quả. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 4. Người đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng và hiệu quả kinh tế là người làm nghề: A. trồng trọt. B. bảo vệ thực vật. C. chọn tạo giống cây trồng. D. khuyến nông. Câu 5. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. C. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. D. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. Câu 6. Câu nào dưới đây mô tả vai trò của rừng là bảo vệ môi trường? A. Rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ. B. Rừng thu nhận carbon dioxide và cung cấp oxygen. C. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. D. Rừng là nơi ở của động vật và con người. Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. B. Cung cấp gỗ cho con người. C. Là nơi sống của các động, thực vật. D. Điều hòa khí hậu. Câu 8. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành mấy loại? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 9. Đặc điểm của nghề bảo vệ thực vật là: A. cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt. B. hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng.
  9. C. đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. D. tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau. Câu 10. Bước ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. cắm cành giâm. B. chọn cành giâm. C. xử lí cành giâm. D. cắt cành giâm. Câu 11. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông). B. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. C. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. Câu 12. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất là vai trò của loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng tự nhiên. Câu 13. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là: A. ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. B. ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt. C. lao động có trình độ cao. D. thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 14. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 15. Có mấy loại rừng phòng hộ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 17. Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18. Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả là dựa vào cách phân loại nào sau đây? A. Theo thời gian sinh trưởng. B. Theo chức năng của sản phẩm. C. Theo nguồn gốc cây trồng. D. Theo mục đích sử dụng. Câu 19. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia làm mấy nhóm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20. Đâu là thời gian của vụ đông xuân? A. Tháng 10 - tháng 1 năm sau. B. Tháng 6 - tháng 11. C. Tháng 2 - tháng 5. D. Tháng 6 - tháng 9. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 21 (2,0 điểm). Theo em, trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại đã học, nên ưu tiên sử dụng nhóm biện pháp nào? Vì sao? Câu 22 (1,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về thu hoạch sản phẩm trồng trọt em hãy thực hiện thu hoạch một số sản phẩm ở gia đình/địa phương em? Câu 23 (2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về nhân giống cây trồng, em hãy nêu các bước thực hiện việc nhân giống cây hoa hồng bằng phương pháp giâm cành. ------ HẾT ------
  10. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: Công nghệ – Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 trang Họ và tên học sinh: ………………… Lớp: …………………….. ĐỀ: 04 Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là: A. ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt. B. ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. C. lao động có trình độ cao. D. thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. Câu 2. Có mấy phương pháp nhân giống cây trồng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài trời? A. Dễ thực hiện. B. Tránh tác động của sâu bệnh. C. Đơn giản. D. Thực hiện trên diện tích lớn. Câu 4. Đâu là vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái? A. Rừng là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên. B. Cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất. C. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. D. Chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, hạn hán. Câu 5. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành mấy loại? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 6. Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. B. Là nơi sống của các động, thực vật. C. Cung cấp gỗ cho con người. D. Điều hòa khí hậu. Câu 7. Có mấy loại rừng phòng hộ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8. Người đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng và hiệu quả kinh tế là người làm nghề: A. trồng trọt. B. khuyến nông. C. bảo vệ thực vật. D. chọn tạo giống cây trồng. Câu 9. Quy trình trồng trọt gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 10. Bước ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. cắt cành giâm. B. chọn cành giâm. C. cắm cành giâm. D. xử lí cành giâm. Câu 11. Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia làm mấy nhóm? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12. Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả là dựa vào cách phân loại nào sau đây?
  11. A. Theo mục đích sử dụng. B. Theo chức năng của sản phẩm. C. Theo thời gian sinh trưởng. D. Theo nguồn gốc cây trồng. Câu 13. Đâu là thời gian của vụ đông xuân? A. Tháng 6 - tháng 9. B. Tháng 2 - tháng 5. C. Tháng 10 - tháng 1 năm sau. D. Tháng 6 - tháng 11. Câu 14. Câu nào dưới đây mô tả vai trò của rừng là bảo vệ môi trường? A. Cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý. B. Rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ. C. Rừng thu nhận carbon dioxide và cung cấp oxygen. D. Rừng là nơi ở của động vật và con người. Câu 15. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. B. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. C. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 16. Đặc điểm của nghề bảo vệ thực vật là: A. đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ. B. hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng. C. cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt. D. tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau. Câu 17. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất là vai trò của loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng tự nhiên. D. Rừng đặc dụng. Câu 18. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. B. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông). D. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 19. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Thân, cành, quả, hạt. B. Lá, thân, cành, rễ. C. Thân, lá, hoa, quả. D. Rễ, cành, lá, hoa. Câu 20. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 21 (2,0 điểm). Theo em, trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại đã học, nên ưu tiên sử dụng nhóm biện pháp nào? Vì sao? Câu 22 (1,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về thu hoạch sản phẩm trồng trọt em hãy thực hiện thu hoạch một số sản phẩm ở gia đình/địa phương em? Câu 23 (2,0 điểm). Vận dụng kiến thức đã học về nhân giống cây trồng, em hãy nêu các bước thực hiện việc nhân giống cây hoa hồng bằng phương pháp giâm cành. ------ HẾT ------
  12. TRƯỜNG TH – THCS IA CHIM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Môn: Công nghệ – Lớp 7 (Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề: gồm 23 câu (20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận). - Từ câu 1 đến câu 20: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. - Câu 22: Tùy vào từng loại cây trồng khác nhau có ở gia đình/địa phương, HS có thể đưa ra các phương pháp thu hoạch phù hợp với từng loại cây trồng đó. B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B D D B B A A A A D C B D C C C A A C B Đề 2 B B C A A A C A A B B D D C B B A D A B Đề 3 C B B D D B A D C C A C A D C B A D C A Đề 4 B B B D C A A B B D D A C C C A B C B A Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Trong những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại đã học, theo em: Câu 21 - Nên ưu tiên sử dụng biện pháp sinh học. Vì: 0,5 (2,0 - Đem lại hiệu quả cao. 0,5 điểm) - Thân thiện với môi trường. 0,5 - Không tốn kém. 0,5 * Tùy vào loại cây trồng có ở gia đình/địa phương em có phương pháp thu hoạch khác nhau: Câu 22 * Ví dụ: (1,0 - Với cây lúa, địa phương em sử dụng phương pháp thu hoạch cắt bằng tay điểm) và bằng máy. 0,5 - Với cây khoai lang, khoai tây, được thu hoạch bằng phương pháp đào, bới. 0,5 * Các bước thực hiện việc nhân giống cây hoa hồng bằng phương pháp giâm cành là: Câu 23 - Chọn cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không bị sâu bệnh. 0,5 (2,0 - Cắt vát cành giâm thành từng đoạn 7 – 10cm, mỗi đoạn có từ 2 đến 4 lá, điểm) cắt bớt phiến lá. 0,5 - Nhúng phần gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ. 0,5 - Cắm cành giâm sâu xuống đất từ 3 – 5cm, hơi chếch. 0,5 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Phước Tân Phạm Đoan Uyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2