Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước
- Ngày kiểm tra: 9/11/2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm gồm 12 câu hỏi mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 7,0 điểm. Mức độ % nhận Tổng tổng điểm Nội Đơn thức Vân Thời dung vi Nhân Thông Vân TT bịết hiểu dụng dụng Số CH gian kiến kịến cao (phút) thức thức Sô Thời Số Thời Số Thời Thời gian gian gian Số CH gian TN TL CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 I. 1.1. 1 TL 6,0 1 6,0 20 Giới Vai thiệu trò, về triển trồng vọng trọt của trồng trọt
- 1.2. Các nhóm cây 2 1,5 2 1,5 5 trồng phổ biến 1.3. Một số phươ ng thức 1 TL 12,0 1 12,0 20 trồng trọt phố biến ở Việt Nam 1.4. Một số ngành 2 1,5 2 1,5 5 nghề trong trồng trọt
- 2.1. Thàn h phần và vai 2 1,5 2 1,5 5 II. trò Làm của 2 đất đất trồng trồng cây 2.2. Làm đất và 2 1,5 2 3,0 4 4,5 10 bón phân lót 3.1. III. Chăm Gieo sóc 2 3,0 1 TL 7,0 2 1 10,0 25 trồng, cây chăm trồng sóc và 3.2. phòng 3 Phòng trừ trừ sâu, sâu, bệnh 1 TL 8,0 1 8,0 10 bệnh hại hại cây cây trồng trồng
- Tổng 9 12 5 18 1 7 1 8 12 4 45 100 Tı̉ lê 40 30 20 10 30 70 100 100 ̣(%) Tỉ lệ chung 70 30 100 100 (%)
- BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến Đơn vị kiến TT thức thức, kĩ năng thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, ( đánh giá (1) 2 (3) (4) (5) (7) (8) ) 1 I Nhân biết: . 1.1. Vai trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với vọng của trồng trọt 1 (C1-TL) đời sống con người và nền kinh tế. G i Nhân bịết: ớ 1.2. Các nhóm cây - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến 2 (C1-TN; ở Việt Nam (cây lương thực, cây công i trồng phổ biến C2-TN) nghiệp…). t 1.3. Một số phương Thông hiểu: h thức trồng trọt phố - Nêu được ưu, nhược điểm của một số i biến ở Việt Nam phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
- Thông hiểu: 1.4. Một số ngành - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số 2 (C3-TN; nghề trong trồng ngành nghề phổ biến trong trồng trọt (kĩ sư C4-TN) ệ trọt u trồng trọt và kĩ sư chọn giống cây trồng). v ề t r 2 I ồ 2.1. Thành phần và Nhân bịết: I vai trò của đất - Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. 2 (C5-TN; . trồng (phần lỏng và phần khí). C6-TN)
- L à 2 m (C7-TN; C8-TN) đ Nhận biết: ấ - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. t - Trình bày được mục đích của việc làm đất, 2.2. Làm đất và t bón phân lót. bón phân lót r Thông hiểu: ồ - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm n g đất, bón phân lót. c â y 3 I 3.1 Chăm sóc cây Thông hiểu: I trồng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc I chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, vun xới). . Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng (C3 -TL) G vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- i e o t r ồ n g , c h ă m s ó c v à p h ò Vận dụng cao: n - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ g 3.2 Phòng trừ sâu, 1 sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực bệnh hại cây trồng (C4 -TL) t tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. r ừ
- Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7 .................................... .......................... Lớp: 7/........ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 2: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp? A. Chè, cà phê, cao su. B. Bông, hồ tiêu, vải. C. Hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. D. Bưởi, nhãn, chôm chôm. Câu 3: Kĩ sư trồng trọt: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. Là người làm nhiệm vụ bảo vệ, giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. Câu 4: Kĩ sư chọn giống cây trồng: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. Là người làm nhiệm vụ bảo vệ, giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt.
- Câu 5: Thành phần lỏng của đất có vai trò: A. giúp cho cây trồng đứng vững. B. hoà tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ. C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 6: Thành phần khí của đất có vai trò nào sau đây? A. Hoà tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ. B. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. C. Cung cấp khí nitrogen cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 7: Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 8: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. Phân đạm. B. Phân hữu cơ. C. Phân kali. D. Phân bón lá. Câu 9: Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây. B. Bón trước khi thu hoạch. C. Bón sau khi cây ra hoa. D. Bón sau khi cây đậu quả. Câu 10: Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. D. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. Câu 11: Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải: A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày. Câu 12: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá thưa. C. Cây trồng bị thiếu nước. D. Cây mọc quá dày. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (NB) Nêu vai trò của trồng trọt. (2,0 điểm)
- Câu 2: (TH) Trình bày ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt ở ngoài tự nhiên và có mái che? (2,0 điểm) Câu 3: (VD) Mục đích của việc bón phân thúc? Vì sao trước khi bón phân thúc cần phải làm sạch cỏ dại? (2,0 điểm) Câu 4: (VDC) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của mình. Em hãy trình bày về tác hại của việc sử dụng thuốc hóa học không đúng cách trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? (1,0 điểm) …………………. HẾT……………. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Đáp án A A C B B A B A D B D C B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,5 Câu 1 - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. 0,5 - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp 0,5 - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. 0,5 * Trồng trọt ngoài tự nhiên: - Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện. Có thể tiến hành trên diện tích rộng. - Hạn chế: Cây trồng dễ bị sâu, bệnh hại và các điều kiện bất lợi của thời 0,5 tiết. 0,5 Câu 2 * Trồng trọt trong nhà có mái che: - Ưu điểm: Cây trồng ít bị sâu, bệnh, có thể tạo năng suất cao. Chủ động 0,5 chăm sóc, sản xuất rau quả trái vụ, an toàn. - Nhược điểm: Đầu tư lớn và kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự 0,5 nhiên * Mục đích: Giúp cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cần thiết cho 1,0 Câu 3 từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng. * Vì làm cỏ giúp làm giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. 1,0
- Việc sử dụng thuốc hóa học không đúng cách trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng có tác hại nghiêm trọng đối với con người, động vật, thực vật, tự 1,0 nhiên và môi trường. - Đối với con người: gây ngộ độc thực phẩm,… Câu 4 - Đối với động vật, thực vật, tự nhiên: diệt cả sinh vật có ích. - Gây ô nhiễm môi trường. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 218 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 216 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 183 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 12 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 18 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 27 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn