Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 7 Mã đề: A (Gồm 02 trang) Điểm Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:.................. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp gỗ cho ngành công nghiệp. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối. C. Cung cấp gạo, rau, củ, quả cho con người. D. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, sắn. D. Bông, cao su, chè. Câu 3. Phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là A. phương thức trồng trọt phổ biến, được áp dụng cho hầu hết các loại cây trồng. B. phương thức trồng trọt phổ biến, chỉ được áp dụng cho một số loại cây trồng. C. phương thức trồng trọt được thực hiện ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi. D. phương thức trồng trọt phổ biến, được thực hiện đối với cây trồng khó sinh trưởng. Câu 4. Cần phải làm gì trước khi bón lót cho cây? A. Tưới nước. B. Lên luống. C. Làm cỏ dại. D. Phun thuốc trừ sâu. Câu 5. Đất trồng gồm những thành phần nào? A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 6. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 7. Khi nào cần dặm cây? A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng. Câu 8. Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp đào? A. Khoai tây. B. Lúa. C. Lạc. D. Chôm chôm. Câu 9. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoach bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 10. Trong hình thức nhân giống vô tính bằng chiết cành thường áp dụng với loại cây? A. Cây lương thực. B. Cây lấy rau. C. Cây ăn quả. D. Cây gia vị. II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao?
- Câu 2.(2,0 điểm) Nguyên tắc của phòng trừ sâu bệnh? Em có nhận xét gì về việc sử dụng biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng ở địa phương em? Câu 3.(2,0 điểm): Kể tên một số hình thức nhân giống vô tính ở cây trồng?Cây con được tạo ra bằng hình thức này có đặc điểm gì? ………………………Hết………………………. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 7 Mã đề: B (Gồm 02 trang) Điểm Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:.................. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. D. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. Câu 2. Phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Phương thức trồng trọt phổ biến, được áp dụng cho hầu hết các loại cây trồng. B. Phương thức trồng trọt phổ biến, chỉ được áp dụng cho một số loại cây trồng. C. Phương thức trồng trọt thường được tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi. D. Phương thức trồng trọt phổ biến, được thực hiện đối với cây trồng sinh trưởng thuận lợi. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lấy rau? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cả chua. C. Ngô, khoai lang, sắn. D. Bông, cao su, chè. Câu 4. Đất trồng gồm những thành phần nào? A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 5. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất. B. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống. C. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống. Câu 6. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Kìm hãm cỏ dại D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả Câu 7. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 8. Cây trồng nào sau đây thu hoạch bằng phương pháp nhổ? A. Khoai tây. B. Lúa. C. Lạc. D. Chôm chôm Câu 9. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 10. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
- A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Triển vọng của ngành trồng trọt ở nước ta? Câu 2.(2,0 điểm) Khi sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu bệnh cần đảm bảo các yêu cầu nào? Vì sao trong công tác phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cần thực hiện nguyên tắc phòng là chính? Câu 3.(2,0 điểm): Trình bày các bước tiến hành giâm cành? Ở gia đình em thường hay giâm cành với cây gì? Lấy 3 ví dụ. ………………………Hết………………………. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn