intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH NĂM HỌC: 2021 – 2022 PHÙNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề I: Khái niệm, vai Cách bố trí các Đọc được bản Chỉ được sự Hình chiếu, bản trò bản vẽ kĩ hình chiếu trên vẽ khối đa diện, tương quan vẽ các khối đa thuật. bản vẽ khối tròn xoay giữa các diện, khối tròn Hình chiếu của Sự liên quan hình chiếu xoay vật thể giữa hướng với vật thể Nhận dạng các chiếu, hình khối đa diện, khối chiếu tròn xoay Số câu: 12 5 4 2 1 Số điểm: 6đ 2,5đ 2đ 1đ 0,5đ Tỉ lệ:60% 25% 20% 10% 5% Chủ đề II: Bản Khái niệm, công Quy ước vẽ ren Kích thước vẽ chi tiết, biểu dụng hình cắt trên bản vẽ chi chung trong diễn ren, bản vẽ Nội dung bản vẽ tiết bản vẽ nhà lắp, bản vẽ nhà chi tiết So sánh được Nhận dạng được nội dung của ren bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết Số câu: 8 4 3 1 Số điểm: 4đ 2đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ:40% 20% 15% 5% Tổng Số câu: 20 9 7 3 1 Số điểm: 10đ 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ: 100% 45% 35% 15% 5%
  2. Trường TH-THCS Phan Đình Phùng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC: 2021-2022. Lớp : . . . . . . . . Môn: Công Nghệ- Lớp: 8 Thời gian:45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị ĐỀ : Khoanh tròn trước những đáp án đúng nhất: Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện: A.Kích thước B. Yêu cầu kĩ thuật C. Vật liệu D. Cả ba đáp án trên Câu 2: Chọn đáp án sai: Người công nhân căn cứ bản vẽ để: A.Chế tạo B. Thiết kế C. Lắp ráp D. Thi công. Câu 3: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. Câu 4: Hình chóp đều có các mặt bên là: A.Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau
  3. Câu 5: Đối với hình hộp, hình lăng trụ và hình chóp thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn với: A.Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao B. Một hình chiếu thể hiện hình dạng kích thước C. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều caovà một hình chiếu thể hiện hình dạng kích thước D. Tất cả đều sai Câu 6: Trong các đồ vật sau đây, đồ vật nào có dạng tròn xoay? A.Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả ba đáp án đều đúng Câu 7: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A.Tam giác B. Tam giác cân C.Hình tròn D. Đáp án khác Câu 8: “Khi quay……..một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình trụ” A.Hình tam giác B. Hình chữ nhật C.Nửa hình tròn D. Đáp án khác Câu 9: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 10: Hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A.Hình chiếu đứng là tam giác cân B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân C. Hình chiếu bằng là hình vuông D. Cả ba đáp án trên Câu 11: Cho vật thể như sau:
  4. Hãy cho biết hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu nào sau đây? A. B. C. D. Đáp án khác Câu 12: Mặt phẳng hình chiếu bằng là: A.Mặt phẳng chính diện B. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt cạnh bên trái D. Cả ba đáp án đều đúng Câu 13: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt phẳng cắt B. Sau mặt phẳng cắt C. Trên mặt phẳng cắt
  5. D. Dưới mặt phẳng cắt Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 15: Trong các chi tiết cho sau đây, ch tiết nào có ren: A.Đui đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bu lông D. Cả ba đáp án trên Câu 16: Bản vẽ lắp dùng trong: A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 17: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 18: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
  6. A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 19: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 20: Chiều rộng của ngôi nhà là 4 m, nếu vẽ tỉ lệ 1:100 thì kích thước trên bản vẽ là: A. 4 mm B.40 cm C.40 mm D.4000 mm HẾT UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Mỗi câu đúng 0,5 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B C B C D C B B D B B B C D D A C B C
  7. án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0