intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 : Bản vẽ -Hình chiếu đứng, -Vai trò của Vẽ hình chiếu -Vẽ hình kĩ thuật hình chiếu bằng, bản vẽ. đứng, hình chiếu cạnh Vai trò của bản vẽ hình chiếu cạnh. -Quy định chiếu bằng vật của vật thể -Hình cắt.Vai trò bảo vệ môi thể.-Ghi tên -Bảo vệ môi của hình cắt. trường khi các hình chiếu trường. thực hành. vào bảng (theo mẫu) Số câu : 6c 2c 3c 1c Số điểm: 2đ 2đ 2đ 1đ Chủ đề 2 : Khối đa -Hình hộp chữ nhật. -Ren bị che diện, khối tròn -Hình lăng trụ đều. khuất. -Khối đa diện. xoay. -Khối tròn xoay. -Biểu diễn ren. Số câu : 4c 1c Số điểm : 1,5đ 0,33đ Chủ đề -Trình tự đọc bản Bản vẽ xây Bản vẽ nhà vẽ nhà. dựng Số câu : 1c 1c Số điểm : 0,33đ 0,33đ Chủ đề 3 : Bản vẽ -Nội dung bản vẽ -Chi tiết máy. chi tiết chi tiết. Số câu : 1 1c Số điểm: 0,33đ 0,33đ T. Số câu : 12c 3c 2c 3c 1c 21c Tổng số điểm: 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỷ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶT TẢ MÔ TẢ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) - Nhận biết hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình Nhận chiếu cạnh. biết Hình chiếu - Hình cắt. Vai trò của hình cắt. đứng. Hình Thông chiếu bằng. hiểu Hình chiếu Vận Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. cạnh. dụng -Ghi tên các hình chiếu vào bảng Bản vẽ Hình cắt Vận các dụng -Vẽ hình chiếu cạnh khối cao hình Nhận - Nhận biết khối đa diện, các khối tròn xoay. học biết Thông Khối đa hiểu. diện. Khối Vận tròn xoay dụng: Vận dụng cao: Nhận - Trình tự đọc bản vẽ kỹ thuật. biết: Thông hiểu: Vận Bản vẽ dụng: Bản vẽ kỹ kỹ Vận thuật. Vai thuật dụng trò của bản cao: vẽ. Nhận -Nhận biết bản vẽ chi tiết chi tiết Bản vẽ chi biết: Trình tự đọc bản vẽ nhà tiết. Bản vẽ nhà Thông -Vai trò của bản vẽ trong sản xuất hiểu: -Tích hợp bão vệ môi trường. Vận dụng: Vận dụng cao:
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HKI- (2022- 2023) Họ và tên:………………..................... MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn A. phần vật thể sau mặt phẳng cắt. C. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt. B. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. phần vật thể trước mặt phẳng cắt. Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, bản , khung tên. Câu 3: Trong các khối sau, khối nào là khối tròn xoay ? A. Hình chóp đều. C. Hình lăng trụ đều. B. Hình hộp chữ nhật. D. Hình nón. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A.khung tên, kích thước, hình biễu diễn, các bộ phận. B.khung tên, các bộ phận, hình biễu diễn, kích thước. C.khung tên, hình biễu diễn, kích thước, các bộ phận. D.hình biễu diễn, các bộ phận, kích thước, khung tên. Câu 5: Hình chiếu bằng là hình chiếu: A. có hướng chiếu từ phải sang. C. có hướng chiếu từ trước tới. B. có hướng chiếu từ trái sang. D. có hướng chiếu từ trên xuống. Câu 6: Trong bản vẽ kỹ thuật thường dùng hình cắt để biểu diễn A. tổng thể dạng vật C. hình dạng bên trong của vật thể. B.hình dạng bên ngoài vật thể. D. một phần nhỏ của vật thể Câu 7: Vị trí hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào dưới đây ? A. Bên dưới hình chiếu đứng. C. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. D. Bên trên hình chiếu đứng. Câu 8: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ : A. trái sang phải. B. phải sang trái. C. trước tới. D. trên xuống dưới. Câu 9: Khối đa diện được bao bởi các : A. hình tam giác. B. đa giác phẳng. C. hình chữ nhật. D. hình tròn. Câu 10: Hình hộp chữ nhật được bao bọc bởi: A. 4 hình chữ nhật. C. 5 hình chữ nhật B. 6 hình chữ nhật. D. 8 hình chữ nhật Câu 11: Hình được bao bọc bởi hai mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau là
  4. A. Hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Hình lập phương Câu 12: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A từ dưới lên B từ trên xuống C từ trái sang D từ trước tới Câu 13: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng B. Liền đậm C. Liền mảnh Câu 14: Phần tử nào không phải là chi tiết máy. A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mãnh vỡ Câu 15: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng: A Bản vẽ vòng đai. C Bản vẽ ống lót B Bản vẽ côn có ren D Bản vẽ nhà II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Nêu vai trò của bản vẽ trong sản xuất. (1,0 điểm) Câu 2: Cho vật thể với các hướng chiếu như hình vẽ. Hãy vẽ các hình chiếu theo đúng thứ tự quy định. a) Hình chiếu đứng. (1đ) b/ Hình chiếu bằng. (0,5đ) c/ Hình chiếu cạnh. (1đ) d) Ghi tên các hình chiếu vào bảng 1. (0,5đ) Bảng 1 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 3: (1,0 ®iÓm) Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ môi trường ? Bài làm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... TRƯƠNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D C D C A A 9 1 11 12 13 14 15 0 B B B D A D D (Mỗi câu đúng 0,33đ) II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 : (1,5 đ) Nêu đầy đủ vai trò của bản vẽ trong sản xuất (trang 6 SGK) Câu 2: (2 điểm) Vẽ đầy đủ, đúng các hình chiếu theo đúng thứ tự a/Hình chiếu đứng. (0,5đ) b/Hình chiếu bằng. (0,5đ) c/Hình chiếu cạnh. (0,5đ) d)Ghi tên chính xác các hình chiếu vào bảng 1. (0,5đ) Câu 3: (1,5đ) + Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường. + Làm việc theo quy trình giúp ta tiết kiệm được nguyên vật liệu góp phần bảo vệ sinh môi trường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2